Myrmecodillo pollex
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Myrmecodillo pollex là một loài chân đều trong họ Armadillidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1936.[1]
Myrmecodillo pollex | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Armadillidae |
Chi (genus) | Myrmecodillo |
Loài (species) | M. pollex |
Danh pháp hai phần | |
Myrmecodillo pollex (Barnard, 1936B) |
Chú thích
sửa- ^ Schotte, M. (2010). Myrmecodillo pollex (Barnard, 1936B). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261341
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Myrmecodillo pollex tại Wikispecies