Lohja
Lohjan kaupunki - Lojo stad | |||||
---|---|---|---|---|---|
| |||||
Thành lập | 1926 (thành thành phố năm 1969) | ||||
Tỉnh | Nam Phần Lan | ||||
Vùng | Uusimaa | ||||
Tiểu vùng | Lohja | ||||
Diện tích - Trong đó diện tích đất - Xếp hạng |
356,24 km² 278,26 km² xếp hạng thứ 262 | ||||
Dân số - Mật độ - Thay đổi - Hạng |
37.133 (31.3.2007) 133,1 người/km² + 0,6% xếp hạng 23rd | ||||
Đô thị hóa | 89,7% | ||||
Thất nghiệp | 8,4% | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Phần Lan, tiếng Thụy Điển | ||||
Thị trưởng | Elina Lehto-Häggroth | ||||
Trang mạng | http://www.lohja.fi/ |
Lohja (phát âm: [ˈlohjɑ]), hay Lojo trong tiếng Thụy Điển), là một town và đô thị của Phần Lan.
Đô thị này tọa lạc tại tỉnh Nam Phần Lan trong vùng Uusimaa. Đô thị này có dân số 36.585 (thời điểm 31 tháng 12 năm 2005) với diện tích là 356,24 km² trong đó có 77,98 km² là diện tích mặt nước. Mật độ dân số là 131,6 người trên mỗi km².
Đô thị này sử dụng hai ngôn ngữ, với đa số nói tiếng Phần Lan và thiểu số nói tiếng Thụy Điển.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- [www.lohja.fi Trang mạng chính thức]
Đô thị Uusimaa | ||
Ekenäs | Espoo | Hanko | Helsinki | Hyvinkää | Ingå | Järvenpää | Karis | Karjalohja | Karkkila | Kauniainen | Kerava | Kirkkonummi | Lohja | Mäntsälä | Nummi-Pusula | Nurmijärvi | Pohja | Pornainen | Sammatti | Siuntio | Tuusula | Vantaa | Vihti | ||
Vùng Uusimaa | Nam Phần Lan | Phần Lan |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lohja.