Ekenäs
Ekenäs stad - Tammisaaren kaupunki | |||||
---|---|---|---|---|---|
| |||||
Thành lập | 1546 | ||||
Tỉnh | Nam Phần Lan | ||||
Vùng | Uusimaa | ||||
Tiểu vùng | Ekenäs | ||||
Diện tích - Trong đó diện tích đất - Xếp hạng |
1 715,9 km² 721,10 km² xếp hạng thứ 115 | ||||
Dân số - Mật độ - Thay đổi - Hạng |
14.819 (2008) 20,1 người/km² + 0,2% xếp hạng thứ 69 | ||||
Đô thị hóa | 72,1% | ||||
Thất nghiệp | 7,7% | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Thụy Điển, tiếng Phần Lan | ||||
Thị trưởng | Mårten Johansson | ||||
Trang mạng | http://www.ekenas.fi/ |
Ekenäs IPA: [ˈeːkəneːs], tiếng Phần Lan: Tammisaari IPA: [ˈtɑmːiˌsɑːri]) là một đô thị của Phần Lan gồm các đô thị cũ Snappertuna và Tenala cùng thị xã Ekenäs.
Đô thị này tọa lạc tại tỉnh Nam Phần Lan trong Uusimaa Vùng. Đô thị này có dân số 14.819 người (thời điểm 31 tháng 12 năm 2008) với diện tích là 746,65 km² (trừ vùng biển) trong đó có 25,55 km² là diện tích mặt nước nội địa. Mật độ dân số là 20,1 người trên mỗi km².
Đô thị này sử dụng hai ngôn ngữ, với đa số nói tiếng Thụy Điển Phần Lan (83%) và thiểu số nói tiếng Phần Lan (15%).
Ở đây có Vườn quốc gia quần đảo Ekenäs).
Tiểu vùng Uusimaa (Nyland)
sửaEkenäs cũng là tên của tiểu vùng Uusimaa (Nyland trong tiếng Thụy Điển), với các đô thị:
Thành phố kết nghĩa
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Ekenäs tại Wikimedia Commons
-
Một phố nhỏ ở Ekenäs
-
Nhà thờ Ekenäs
-
Ekenäs nhìn từ phía nam
Đô thị Uusimaa | ||
Ekenäs | Espoo | Hanko | Helsinki | Hyvinkää | Ingå | Järvenpää | Karis | Karjalohja | Karkkila | Kauniainen | Kerava | Kirkkonummi | Lohja | Mäntsälä | Nummi-Pusula | Nurmijärvi | Pohja | Pornainen | Sammatti | Siuntio | Tuusula | Vantaa | Vihti | ||
Vùng Uusimaa | Nam Phần Lan | Phần Lan |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ekenäs.