Lee Gwang-jae
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Lee Gwang-Jae (hangul: 이광재, sinh ngày 1 tháng 1 năm 1980) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc từ tháng 7 năm 2012, thi đấu cho đội bóng tại K League Daegu FC.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lee Gwang-Jae | ||
Ngày sinh | 1 tháng 1, 1980 | ||
Nơi sinh | Seoul, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Goyang Hi FC | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003 | Gwangju Sangmu Bulsajo (quân đội) | 17 | (5) |
2004–2006 | Chunnam Dragons | 25 | (5) |
2007–2009 | Pohang Steelers | 36 | (7) |
2009–2010 | Jeonbuk Hyundai Motors | 20 | (2) |
2011 | Yanbian FC | 4 | (1) |
2011 | TTM Phichit FC | 3 | (2) |
2012 | Daegu FC | 8 | (0) |
2013– | Goyang Hi FC | 65 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 12 năm 2015 |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
sửa- Tính đến 23 tháng 3 năm 2011
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2003 | Gwangju Sangmu Bulsajo | K League | 17 | 5 | 2 | 0 | - | - | 19 | 5 | ||
2004 | Chunnam Dragons | 4 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | - | 10 | 0 | ||
2005 | 9 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | - | 18 | 1 | |||
2006 | 12 | 4 | 3 | 0 | 10 | 1 | - | 25 | 5 | |||
2007 | Pohang Steelers | 24 | 7 | 5 | 2 | 5 | 0 | - | 34 | 9 | ||
2008 | 8 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | 15 | 1 | ||
2009 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
Jeonbuk Hyundai Motors | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 12 | 1 | |||
2010 | 9 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 16 | 1 | ||
Trung Quốc | Giải vô địch | Cúp FA | CSL Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2011 | Yanbian FC | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Trung Quốc | - | - | ||||||||
Tổng cộng | Hàn Quốc | 98 | 19 | 20 | 3 | 30 | 1 | 6 | 0 | 154 | 23 | |
Trung Quốc | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 98 | 19 | 20 | 3 | 30 | 1 | 6 | 0 | 154 | 23 |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Lee Gwang-jae – Thông tin tại kleague.com