Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2019-20 (Nhóm chính)

Dưới đây là các trận đấu thuộc Nhóm chính của Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2019–20.[1]

Ngày giờ được UEFA tính theo CEST (UTC+2), (ngoại trừ được ghi chú trong ngoặc).

Vòng sơ loại

sửa

Tóm tắt

sửa
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Progrès Niederkorn   2–2 (a)   Cardiff Metropolitan University 1–0 1–2
La Fiorita   1–3   Engordany 0–1 1–2
Sant Julià   3–6   Europa 3–2 0–4
Ballymena United   2–0   NSÍ Runavík 2–0 0–0
Prishtina   1–3   St Joseph's 1–1 0–2
KÍ Klaksvík   9–1[A]   Tre Fiori 5–1 4–0
Barry Town United   0–4   Cliftonville 0–0 0–4

Ghi chú

  1. ^ Order of legs reversed after original draw.

Các trận đấu

sửa
Progrès Niederkorn  1–0  Cardiff Metropolitan University
Chi tiết
Cardiff Metropolitan University  2–1  Progrès Niederkorn
Chi tiết

Tỷ số chung cuộc 2–2. Progrès Niederkorn thắng nhờ hơn số bàn thắng trên sân khách.


La Fiorita  0–1  Engordany
Chi tiết
Engordany  2–1  La Fiorita
Chi tiết

Endorgany thắng 3–1 chung cuộc.


Sant Julià  3–2  Europa
Chi tiết
Europa  4–0  Sant Julià
Chi tiết

Europa thắng 6–3 chung cuộc.


Ballymena United  2–0  NSÍ Runavík
Chi tiết
NSÍ Runavík  0–0  Ballymena United
Chi tiết
Khán giả: 553[2]
Trọng tài: Besfort Kasumi (Kosovo)

Ballymena United thắng 2–0 chung cuộc.


Prishtina  1–1  St Joseph's
Chi tiết
St Joseph's  2–0  Prishtina
Chi tiết

St Joseph's thắng 3–1 chung cuộc.


KÍ Klaksvík  5–1  Tre Fiori
Chi tiết
Khán giả: 575[2]
Trọng tài: Robert Jenkins (Wales)
Tre Fiori  0–4  KÍ Klaksvík
Chi tiết

KÍ Klaksvík thắng 9–1 chung cuộc.


Barry Town United  0–0  Cliftonville
Chi tiết
Cliftonville  4–0  Barry Town United
Chi tiết
Khán giả: 1,946[2]
Trọng tài: Fyodor Zammit (Malta)

Cliftonville thắng 4–0 chung cuộc

Vòng loại thứ nhất

sửa

Tóm tắt

sửa
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Malmö FF   11–0   Ballymena United 7–0 4–0
Connah's Quay Nomads   3–2   Kilmarnock 1–2 2–0
KuPS   3–1[A]   Vitebsk 2–0 1–1
Breiðablik   1–2   Vaduz 0–0 1–2
Brann   3–4   Shamrock Rovers 2–2 1–2
Ordabasy   3–0   Torpedo Kutaisi 1–0 2–0
Europa   0–3   Legia Warsaw 0–0 0–3
CSKA Sofia   4–0   Titograd 4–0 0–0
Gżira United   3–3 (a)   Hajduk Split 0–2 3–1
Flora   4–2[A]   Radnički Niš 2–0 2–2
Maccabi Haifa   5–2   Mura 2–0 3–2
Debrecen   4–1   Kukësi 3–0 1–1
Čukarički   8–0   Banants 3–0 5–0
Jeunesse Esch   1–1 (a)   Tobol 0–0 1–1
FCSB   4–1   Milsami Orhei 2–0 2–1
Crusaders   5–2   B36 Tórshavn 2–0 3–2
Brøndby   4–3[A]   Inter Turku 4–1 0–2
Molde   7–1   KR 7–1 0–0
St Joseph's   0–10   Rangers 0–4 0–6
Cork City   2–3   Progrès Niederkorn 0–2 2–1
Ružomberok   0–4[A]   Levski Sofia 0–2 0–2
Akademija Pandev   0–6   Zrinjski Mostar 0–3 0–3
Speranța Nisporeni   0–9[A]   Neftçi Baku 0–3 0–6
Zeta   1–5   Fehérvár 1–5 0–0
Shakhtyor Soligorsk   2–0   Hibernians 1–0 1–0
Olimpija Ljubljana   4–3   RFS 2–3 2–0
Honvéd   4–2   Žalgiris 3–1 1–1
Alashkert   6–1   Makedonija GP 3–1 3–0
Radnik Bijeljina   2–2 (2–3 p)   Spartak Trnava 2–0 0–2 (s.h.p.)
Fola Esch   2–4   Chikhura Sachkhere 1–2 1–2
Dinamo Tbilisi   7–0   Engordany 6–0 1–0
Široki Brijeg   2–4   Kairat 1–2 1–2
DAC Dunajská Streda   3–3 (a)[A]   Cracovia 1–1 2–2 (s.h.p.)
Kauno Žalgiris   0–6   Apollon Limassol 0–2 0–4
Ventspils   3–1   Teuta 3–0 0–1
Stjarnan   4–4 (a)   FCI Levadia 2–1 2–3 (s.h.p.)
Cliftonville   1–6   Haugesund 0–1 1–5
Riteriai   1–1 (a)   KÍ Klaksvík 1–1 0–0
Liepāja   3–2[A]   Dinamo Minsk 1–1 2–1
St Patrick's Athletic   1–4[A]   IFK Norrköping 0–2 1–2
Aberdeen   4–2   RoPS 2–1 2–1
Balzan   3–5[A]   Domžale 3–4 0–1
Laçi   1–2   Hapoel Be'er Sheva 1–1 0–1
Narva Trans   1–6[A]   Budućnost Podgorica 0–2 1–4
Sabail   4–6   Universitatea Craiova 2–3 2–3
Pyunik   5–4   Shkupi 3–3 2–1
AEK Larnaca   2–0   Petrocub Hîncești 1–0 1–0

Ghi chú

  1. ^ a b c d e f g h i j Order of legs reversed after original draw.

Các trận đấu

sửa
Malmö FF  7–0  Ballymena United
Chi tiết
Khán giả: 8,667[3]
Trọng tài: Igor Pajač (Croatia)
Ballymena United  0–4  Malmö FF
Chi tiết

Malmö FF thắng 11–0 chung cuộc.


Connah's Quay Nomads  1–2  Kilmarnock
Chi tiết
Khán giả: 1,410[3]
Trọng tài: Erik Lambrechts (Belgium)
Kilmarnock  0–2  Connah's Quay Nomads
Chi tiết
Khán giả: 8,306[3]
Trọng tài: Ferenc Karakó (Hungary)

Connah's Quay Nomads thắng 3–2 chung cuộc.


KuPS  2–0  Vitebsk
Chi tiết
Khán giả: 2,560[3]
Trọng tài: Danilo Grujić (Serbia)
Vitebsk  1–1  KuPS
Chi tiết

KuPS thắng 3–1 chung cuộc.


Breiðablik  0–0  Vaduz
Chi tiết
Khán giả: 1,153[3]
Trọng tài: Nikola Popov (Bulgaria)
Vaduz  2–1  Breiðablik
Chi tiết
Khán giả: 837[3]
Trọng tài: Genc Nuza (Kosovo)

Vaduz thắng 2–1 chung cuộc.


Brann  2–2  Shamrock Rovers
Chi tiết
Khán giả: 4,560[3]
Trọng tài: Juxhin Xhaja (Albania)
Shamrock Rovers  2–1  Brann
Chi tiết

Shamrock Rovers thắng 4–3 chung cuộc.


Ordabasy  1–0  Torpedo Kutaisi
Chi tiết
Torpedo Kutaisi  0–2  Ordabasy
Chi tiết

Ordabasy thắng 3–0 chung cuộc.


Europa  0–0  Legia Warsaw
Chi tiết
Legia Warsaw  3–0  Europa
Chi tiết
Khán giả: 14,839[3]
Trọng tài: Robert Jenkins (Wales)

Legia Warsaw thắng 3–0 chung cuộc.


CSKA Sofia  4–0  Titograd
Chi tiết
Khán giả: 8,500[3]
Trọng tài: Luis Godinho (Portugal)
Titograd  0–0  CSKA Sofia
Chi tiết

CSKA Sofia thắng 4–0 chung cuộc.


Gżira United  0–2  Hajduk Split
Chi tiết
Khán giả: 683[3]
Trọng tài: Gal Leibovitz (Israel)
Hajduk Split  1–3  Gżira United
Chi tiết
Khán giả: 18,236[3]
Trọng tài: Nikolas Neokleous (Cyprus)

3–3 chung cuộc. Gżira United thắng nhờ bàn thắng sân khách.


Flora  2–0  Radnički Niš
Chi tiết
Khán giả: 1,250[3]
Trọng tài: Alexandru Tean (Moldova)
Radnički Niš  2–2  Flora
Chi tiết
Khán giả: 4,329[3]

Flora thắng 4–2 chung cuộc.


Maccabi Haifa  2–0  Mura
Chi tiết
Khán giả: 16,127[3]
Mura  2–3  Maccabi Haifa
Chi tiết

Maccabi Haifa thắng 5–2 chung cuộc.


Debrecen  3–0  Kukësi
Chi tiết
Khán giả: 10,250[3]
Trọng tài: Sebastian Gishamer (Austria)
Kukësi  1–1  Debrecen
Chi tiết

Debrecen thắng 4–1 chung cuộc.


Čukarički  3–0  Banants
Chi tiết
Banants  0–5  Čukarički
Chi tiết
Khán giả: 2,100[3]

Čukarički thắng 8–0 chung cuộc.


Jeunesse Esch  0–0  Tobol
Chi tiết
Tobol  1–1  Jeunesse Esch
Chi tiết

1–1 chung cuộc. Jeunesse Esch thắng nhờ bàn thắng sân khách.


FCSB  2–0  Milsami Orhei
Chi tiết
Milsami Orhei  1–2  FCSB
Chi tiết
Khán giả: 3,000[3]
Trọng tài: Timotheos Christofi (Cyprus)

FCSB thắng 4–1 chung cuộc.


Crusaders  2–0  B36 Tórshavn
Chi tiết
Khán giả: 1,112[3]
Trọng tài: Yigal Frid (Israel)
B36 Tórshavn  2–3  Crusaders
Chi tiết
Khán giả: 1,422[3]

Crusaders thắng 5–2 chung cuộc.


Brøndby  4–1  Inter Turku
Chi tiết
Inter Turku  2–0  Brøndby
Chi tiết
Khán giả: 3,711[3]

Brøndby thắng 4–3 chung cuộc.


Molde  7–1  KR
Chi tiết
Khán giả: 3,756[3]
Trọng tài: Aleksandrs Golubevs (Latvia)
KR  0–0  Molde
Chi tiết
Khán giả: 355[3]

Molde thắng 7–1 chung cuộc.


St Joseph's  0–4  Rangers
Chi tiết
Khán giả: 2,050[3]
Trọng tài: Nejc Kajtazović (Slovenia)
Rangers  6–0  St Joseph's
Chi tiết
Khán giả: 45,718[3]
Trọng tài: Christopher Jaeger (Austria)

Rangers thắng 10–0 chung cuộc.


Cork City  0–2  Progrès Niederkorn
Chi tiết
Khán giả: 3,137[3]
Progrès Niederkorn  1–2  Cork City
Chi tiết

Progrès Niederkorn thắng 3–2 chung cuộc.


Ružomberok  0–2  Levski Sofia
Chi tiết
Levski Sofia  2–0  Ružomberok
Chi tiết

Levski Sofia thắng 4–0 chung cuộc.


Akademija Pandev  0–3  Zrinjski Mostar
Chi tiết
Zrinjski Mostar  3–0  Akademija Pandev
Chi tiết

Zrinjski Mostar thắng 6–0 chung cuộc.


Speranța Nisporeni  0–3  Neftçi Baku
Chi tiết
Neftçi Baku  6–0  Speranța Nisporeni
Chi tiết
Khán giả: 6,500[3]
Trọng tài: Julian Weinberger (Austria)

Neftçi Baku thắng 9–0 chung cuộc.


Zeta  1–5  Fehérvár
Chi tiết
Fehérvár  0–0  Zeta
Chi tiết

Fehérvár thắng 5–1 chung cuộc.


Shakhtyor Soligorsk  1–0  Hibernians
Chi tiết
Hibernians  0–1  Shakhtyor Soligorsk
Chi tiết

Shakhtyor Soligorsk thắng 2–0 chung cuộc.


Olimpija Ljubljana  2–3  RFS
Chi tiết
Khán giả: 4,200[3]
Trọng tài: Urs Schnyder (Switzerland)
RFS  0–2  Olimpija Ljubljana
Chi tiết
Khán giả: 3,652[3]
Trọng tài: Peter Kjærsgaard (Denmark)

Olimpija Ljubljana thắng 4–3 chung cuộc.


Honvéd  3–1  Žalgiris
Chi tiết
Žalgiris  1–1  Honvéd
Chi tiết
Khán giả: 3,725[3]
Trọng tài: Rohit Saggi (Norway)

Honvéd thắng 4–2 chung cuộc.


Alashkert  3–1  Makedonija GP
Chi tiết
Makedonija GP  0–3  Alashkert
Chi tiết

Alashkert thắng 6–1 chung cuộc.


Radnik Bijeljina  2–0  Spartak Trnava
Chi tiết
Spartak Trnava  2–0 (s.h.p.)  Radnik Bijeljina
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
3–2

2–2 chung cuộc. Spartak Trnava thắng 3–2 trong loạt sút luân lưu.


Fola Esch  1–2  Chikhura Sachkhere
Chi tiết
Chikhura Sachkhere  2–1  Fola Esch
Chi tiết

Chikhura Sachkhere thắng 4–2 chung cuộc.


Dinamo Tbilisi  6–0  Engordany
Chi tiết
Engordany  0–1  Dinamo Tbilisi
Chi tiết

Dinamo Tbilisi thắng 7–0 chung cuộc.


Široki Brijeg  1–2  Kairat
Chi tiết
Kairat  2–1  Široki Brijeg
Chi tiết

Kairat thắng 4–2 chung cuộc.


DAC Dunajská Streda  1–1  Cracovia
Chi tiết
Khán giả: 9,860[3]
Trọng tài: Rade Obrenovič (Slovenia)
Cracovia  2–2 (s.h.p.)  DAC Dunajská Streda
Chi tiết

3–3 chung cuộc. DAC Dunajská Streda thắng nhờ bàn thắng sân khách.


Kauno Žalgiris  0–2  Apollon Limassol
Chi tiết
Apollon Limassol  4–0  Kauno Žalgiris
Chi tiết
Khán giả: 1,427[3]
Trọng tài: Vladimir Moskalev (Russia)

Apollon Limassol thắng 6–0 chung cuộc.


Ventspils  3–0  Teuta
Chi tiết
Teuta  1–0  Ventspils
Chi tiết
Khán giả: 575[3]
Trọng tài: Erez Papir (Israel)

Ventspils thắng 3–1 chung cuộc.


Stjarnan  2–1  FCI Levadia
Chi tiết
Khán giả: 876[3]
Trọng tài: Denis Scherbakov (Belarus)
FCI Levadia  3–2 (s.h.p.)  Stjarnan
Chi tiết
Khán giả: 1,446[3]
Trọng tài: Besfort Kasumi (Kosovo)

4–4 chung cuộc. Stjarnan thắng nhờ bàn thắng sân khách.


Cliftonville  0–1  Haugesund
Chi tiết
Khán giả: 1,342[3]
Trọng tài: Laurent Kopriwa (Luxembourg)
Haugesund  5–1  Cliftonville
Chi tiết
Khán giả: 2,633[3]
Trọng tài: Mario Zebec (Croatia)

Haugesund thắng 6–1 chung cuộc.


Riteriai  1–1  KÍ Klaksvík
Chi tiết
Khán giả: 1,480[3]
Trọng tài: Bram Van Driessche (Belgium)
KÍ Klaksvík  0–0  Riteriai
Chi tiết
Khán giả: 980[3]
Trọng tài: Yaroslav Kozyk (Ukraine)

1–1 chung cuộc. KÍ Klaksvík thắng nhờ bàn thắng sân khách.


Liepāja  1–1  Dinamo Minsk
Chi tiết
Dinamo Minsk  1–2  Liepāja
Chi tiết
Khán giả: 6,705[3]
Trọng tài: Nick Walsh (Scotland)

Liepāja thắng 3–2 chung cuộc.


St Patrick's Athletic  0–2  IFK Norrköping
Chi tiết
Khán giả: 2,389[3]
Trọng tài: Lionel Tschudi (Switzerland)
IFK Norrköping  2–1  St Patrick's Athletic
Chi tiết
Khán giả: 5,925[3]

IFK Norrköping thắng 4–1 chung cuộc.


Aberdeen  2–1  RoPS
Chi tiết
Khán giả: 14,377[3]
Trọng tài: Kaspar Sjöberg (Sweden)
RoPS  1–2  Aberdeen
Chi tiết

Aberdeen thắng 4–2 chung cuộc.


Balzan  3–4  Domžale
Chi tiết
Khán giả: 389[3]
Trọng tài: Aleksei Matyunin (Russia)
Domžale  1–0  Balzan
Chi tiết
Khán giả: 1,648[3]
Trọng tài: Marcel Bîrsan (Romania)

Domžale thắng 5–3 chung cuộc.


Laçi  1–1  Hapoel Be'er Sheva
Chi tiết
Khán giả: 1,400[3]
Trọng tài: Loukas Sotiríou (Cyprus)
Hapoel Be'er Sheva  1–0  Laçi
Chi tiết
Khán giả: 10,980[3]
Trọng tài: Tihomir Pejin (Croatia)

Hapoel Be'er Sheva thắng 2–1 chung cuộc.


Narva Trans  0–2  Budućnost Podgorica
Chi tiết
Budućnost Podgorica  4–1  Narva Trans
Chi tiết

Budućnost Podgorica thắng 6–1 chung cuộc.


Sabail  2–3  Universitatea Craiova
Chi tiết
Khán giả: 2,550[3]
Trọng tài: Fyodor Zammit (Malta)
Universitatea Craiova  3–2  Sabail
Chi tiết

Universitatea Craiova thắng 6–4 chung cuộc.


Pyunik  3–3  Shkupi
Chi tiết
Shkupi  1–2  Pyunik
Chi tiết

Pyunik thắng 5–4 chung cuộc.


AEK Larnaca  1–0  Petrocub Hîncești
Chi tiết
Petrocub Hîncești  0–1  AEK Larnaca
Chi tiết

AEK Larnaca thắng 2–0 chung cuộc.

Vòng loại thứ hai

sửa

Tóm tắt

sửa
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
IFK Norrköping   1   Liepāja 25 Jul 1 Aug
Hapoel Be'er Sheva   2   Kairat 25 Jul 1 Aug
Arsenal Tula   3   Neftçi Baku 25 Jul 1 Aug
Espanyol   4   Stjarnan 25 Jul 1 Aug
DAC Dunajská Streda   5   Atromitos 25 Jul 1 Aug
Haugesund   6   Sturm Graz 25 Jul 1 Aug
AEK Larnaca   7   Levski Sofia 25 Jul 1 Aug
Legia Warsaw   8   KuPS 25 Jul 1 Aug
FC Utrecht   9   Zrinjski Mostar 25 Jul 1 Aug
Pyunik   10   Jablonec 25 Jul 1 Aug
Lechia Gdańsk   11   Brøndby 25 Jul 1 Aug
Fehérvár   12   Vaduz 25 Jul 1 Aug
Gabala   13   Dinamo Tbilisi 25 Jul 1 Aug
Yeni Malatyaspor   14   Olimpija Ljubljana 25 Jul 1 Aug
Flora   15   Eintracht Frankfurt 25 Jul 1 Aug
Domžale   16   Malmö FF 25 Jul 1 Aug
Molde   17   Čukarički 25 Jul 31 Jul
Chikhura Sachkhere   18[A]   Aberdeen 25 Jul 1 Aug
KAA Gent   19   Viitorul Constanța 25 Jul 1 Aug
Budućnost Podgorica   20   Zorya Luhansk 25 Jul 1 Aug
CSKA Sofia   21   Osijek 25 Jul 1 Aug
Torino   22   Debrecen 25 Jul 1 Aug
Luzern   23   KÍ Klaksvík 25 Jul 1 Aug
Rangers   24   Progrès Niederkorn 25 Jul 1 Aug
Ventspils   25   Gżira United 25 Jul 1 Aug
Strasbourg   26   Maccabi Haifa 25 Jul 1 Aug
Mladá Boleslav   27   Ordabasy 25 Jul 1 Aug
Shamrock Rovers   28   Apollon Limassol 25 Jul 1 Aug
AZ   29   BK Häcken 25 Jul 1 Aug
Alashkert   30   FCSB 25 Jul 1 Aug
Lokomotiv Plovdiv   31   Spartak Trnava 25 Jul 1 Aug
Wolverhampton Wanderers   32   Crusaders 25 Jul 1 Aug
Aris   33   AEL Limassol 25 Jul 1 Aug
Jeunesse Esch   34   Vitória de Guimarães 25 Jul 1 Aug
Honvéd   35   Universitatea Craiova 25 Jul 1 Aug
Shakhtyor Soligorsk   36   Esbjerg 25 Jul 1 Aug
Connah's Quay Nomads   37   Partizan 25 Jul 1 Aug

Notes

  1. ^ Order of legs reversed after original draw.

Các trận đấu

sửa
IFK Norrköping  v  Liepāja
Chi tiết
Liepāja  v  IFK Norrköping
Chi tiết

Hapoel Be'er Sheva  v  Kairat
Chi tiết
Kairat  v  Hapoel Be'er Sheva
Chi tiết

Arsenal Tula  v  Neftçi Baku
Chi tiết
Neftçi Baku  v  Arsenal Tula
Chi tiết

Espanyol  v  Stjarnan
Chi tiết
Stjarnan  v  Espanyol
Chi tiết

DAC Dunajská Streda  v  Atromitos
Chi tiết
Atromitos  v  DAC Dunajská Streda
Chi tiết

Haugesund  v  Sturm Graz
Chi tiết
Sturm Graz  v  Haugesund
Chi tiết

AEK Larnaca  v  Levski Sofia
Chi tiết

Legia Warsaw  v  KuPS
Chi tiết
KuPS  v  Legia Warsaw
Chi tiết

FC Utrecht  v  Zrinjski Mostar
Chi tiết

Pyunik  v  Jablonec
Chi tiết
Jablonec  v  Pyunik
Chi tiết

Lechia Gdańsk  v  Brøndby
Chi tiết
Brøndby  v  Lechia Gdańsk
Chi tiết

Fehérvár  v  Vaduz
Chi tiết
Vaduz  v  Fehérvár
Chi tiết

Gabala  v  Dinamo Tbilisi
Chi tiết
Dinamo Tbilisi  v  Gabala
Chi tiết

Yeni Malatyaspor  v  Olimpija Ljubljana
Chi tiết

Flora  v  Eintracht Frankfurt
Chi tiết
Eintracht Frankfurt  v  Flora
Chi tiết

Domžale  v  Malmö FF
Chi tiết
Malmö FF  v  Domžale
Chi tiết

Molde  v  Čukarički
Chi tiết
Čukarički  v  Molde
Chi tiết

Chikhura Sachkhere  v  Aberdeen
Chi tiết
Aberdeen  v  Chikhura Sachkhere
Chi tiết

KAA Gent  v  Viitorul Constanța
Chi tiết
Viitorul Constanța  v  KAA Gent
Chi tiết

Zorya Luhansk  v  Budućnost Podgorica
Chi tiết

CSKA Sofia  v  Osijek
Chi tiết
Osijek  v  CSKA Sofia
Chi tiết

Torino  v  Debrecen
Chi tiết
Debrecen  v  Torino
Chi tiết

Luzern  v  KÍ Klaksvík
Chi tiết
KÍ Klaksvík  v  Luzern
Chi tiết

Rangers  v  Progrès Niederkorn
Chi tiết

Gżira United  v  Ventspils
Chi tiết

Strasbourg  v  Maccabi Haifa
Chi tiết
Maccabi Haifa  v  Strasbourg
Chi tiết

Mladá Boleslav  v  Ordabasy
Chi tiết
Ordabasy  v  Mladá Boleslav
Chi tiết

Shamrock Rovers  v  Apollon Limassol
Chi tiết
Apollon Limassol  v  Shamrock Rovers
Chi tiết

AZ  v  BK Häcken
Chi tiết
BK Häcken  v  AZ
Chi tiết

Alashkert  v  FCSB
Chi tiết
FCSB  v  Alashkert
Chi tiết

Lokomotiv Plovdiv  v  Spartak Trnava
Chi tiết

Wolverhampton Wanderers  v  Crusaders
Chi tiết
Crusaders  v  Wolverhampton Wanderers
Chi tiết

Aris  v  AEL Limassol
Chi tiết
AEL Limassol  v  Aris
Chi tiết


Honvéd  v  Universitatea Craiova
Chi tiết
Universitatea Craiova  v  Honvéd
Chi tiết

Shakhtyor Soligorsk  v  Esbjerg
Chi tiết
Esbjerg  v  Shakhtyor Soligorsk
Chi tiết

Connah's Quay Nomads  v  Partizan
Chi tiết
Partizan  v  Connah's Quay Nomads
Chi tiết

Vòng loại thứ ba

sửa

Tóm tắt

sửa
Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Thắng trận match 1 1 Thắng trận match 2 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 22 2 Thắng trận match 36 8 Aug 15 Aug
Antwerp   3 Losers of match 1 8 Aug 15 Aug
Austria Wien   4 Thắng trận match 28 8 Aug 15 Aug
Feyenoord   5 Thắng trận match 13 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 11 6   Braga 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 17 7 Thắng trận match 33 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 31 8 Thắng trận match 26 8 Aug 15 Aug
Thun   9   Spartak Moscow 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 30 10 Thắng trận match 27 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 10 11 Thắng trận match 32 8 Aug 15 Aug
Midtjylland   12 Thắng trận match 24 8 Aug 15 Aug
Mariupol   13 Thắng trận match 29 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 7 14 Thắng trận match 19 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 8 15 Thắng trận match 5 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 6 16 Losers of match 2 8 Aug 15 Aug
Rijeka   17 Thắng trận match 18 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 25 18 Thắng trận match 34 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 12 19 Thắng trận match 15 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 37 20 Thắng trận match 14 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 16 21 Thắng trận match 9 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 21 22 Thắng trận match 20 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 3 23   Bnei Yehuda 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 23 24 Thắng trận match 4 8 Aug 15 Aug
Sparta Prague   25   Trabzonspor 8 Aug 15 Aug
Thắng trận match 35 26   AEK Athens 8 Aug 15 Aug


Các trận đấu

sửa
Thắng trận match 1  v  Thắng trận match 2
Thắng trận match 2  v  Thắng trận match 1

Thắng trận match 22  v  Thắng trận match 36
Thắng trận match 36  v  Thắng trận match 22

Antwerp  v  Losers of match 1
Losers of match 1  v  Antwerp

Austria Wien  v  Thắng trận match 28
Thắng trận match 28  v  Austria Wien

Feyenoord  v  Thắng trận match 13
Thắng trận match 13  v  Feyenoord

Thắng trận match 11  v  Braga
Braga  v  Thắng trận match 11

Thắng trận match 17  v  Thắng trận match 33
Thắng trận match 33  v  Thắng trận match 17

Thắng trận match 31  v  Thắng trận match 26
Thắng trận match 26  v  Thắng trận match 31

Thun  v  Spartak Moscow
Chi tiết
Spartak Moscow  v  Thun
Chi tiết

Thắng trận match 30  v  Thắng trận match 27
Thắng trận match 27  v  Thắng trận match 30

Thắng trận match 10  v  Thắng trận match 32
Thắng trận match 32  v  Thắng trận match 10

Midtjylland  v  Thắng trận match 24
Thắng trận match 24  v  Midtjylland

Mariupol  v  Thắng trận match 29
Thắng trận match 29  v  Mariupol

Thắng trận match 7  v  Thắng trận match 19
Thắng trận match 19  v  Thắng trận match 7

Thắng trận match 8  v  Thắng trận match 5
Thắng trận match 5  v  Thắng trận match 8

Thắng trận match 6  v  Losers of match 2
Losers of match 2  v  Thắng trận match 6

Rijeka  v  Thắng trận match 18
Thắng trận match 18  v  Rijeka

Thắng trận match 25  v  Thắng trận match 34
Thắng trận match 34  v  Thắng trận match 25

Thắng trận match 12  v  Thắng trận match 15
Thắng trận match 15  v  Thắng trận match 12

Thắng trận match 37  v  Thắng trận match 14
Thắng trận match 14  v  Thắng trận match 37

Thắng trận match 16  v  Thắng trận match 9
Thắng trận match 9  v  Thắng trận match 16

Thắng trận match 21  v  Thắng trận match 20
Thắng trận match 20  v  Thắng trận match 21

Thắng trận match 3  v  Bnei Yehuda
Bnei Yehuda  v  Thắng trận match 3

Thắng trận match 23  v  Thắng trận match 4
Thắng trận match 4  v  Thắng trận match 23

Sparta Prague  v  Trabzonspor
Chi tiết
Trabzonspor  v  Sparta Prague

Thắng trận match 35  v  AEK Athens
AEK Athens  v  Thắng trận match 35

Vòng play-off

sửa

Tóm tắt

sửa

Các trận đấu

sửa

Ghi chú

sửa
  1. ^ a b Progrès Niederkorn play their home matches at Stade Municipal, Differdange, instead of their regular stadium Stade Jos Haupert, Niederkorn which did not meet UEFA requirements.
  2. ^ Cardiff Metropolitan University played their home match at Cardiff International Sports Stadium, Cardiff, instead of their regular stadium Cyncoed Campus, Cardiff which did not meet UEFA requirements.
  3. ^ NSÍ Runavík played their home match at Svangaskarð, Toftir, instead of their regular stadium Við Løkin, Runavík which did not meet UEFA requirements.
  4. ^ a b c KÍ Klaksvík play their home matches at Gundadalur, Tórshavn, instead of their regular stadium Við Djúpumýrar, Klaksvík which did not meet UEFA requirements.
  5. ^ Barry Town United played their home match at Cardiff International Sports Stadium, Cardiff, instead of their regular stadium Jenner Park Stadium, Barry which did not meet UEFA requirements.
  6. ^ a b Connah's Quay Nomads play their home matches at Belle Vue, Rhyl, instead of their regular stadium Deeside Stadium, Connah's Quay which did not meet UEFA requirements.
  7. ^ Torpedo Kutaisi played their home matches at Mikheil Meskhi Stadium, Tbilisi, instead of their regular stadium Ramaz Shengelia Stadium, Kutaisi.
  8. ^ Titograd played their home match at Podgorica City Stadium, Podgorica, instead of their regular stadium Mladost Stadium, Podgorica which did not meet UEFA requirements.
  9. ^ Kukësi played their home match at Elbasan Arena, Elbasan, instead of their regular stadium Zeqir Ymeri Stadium, Kukës.
  10. ^ Tobol played their home match at Astana Arena, Nur-Sultan, instead of their regular stadium Kostanay Central Stadium, Kostanay.
  11. ^ a b FCSB play their home matches at Stadionul Marin Anastasovici, instead of their regular stadium Arena Națională, Bucharest.
  12. ^ Akademija Pandev played their home match at Toše Proeski Arena, Skopje, instead of their regular stadium Stadion Kukuš, Strumica which did not meet UEFA requirements.
  13. ^ Speranța Nisporeni played their home match at Zimbru Stadium, Chișinău, instead of their regular stadium Stadionul Mircea Eliade, Nisporeni which did not meet UEFA requirements.
  14. ^ Zeta played their home match at Podgorica City Stadium, Podgorica, instead of their regular stadium Stadion Trešnjica, Golubovci which did not meet UEFA requirements.
  15. ^ a b Fehérvár play their home matches at Pancho Aréna, Felcsút, instead of their regular stadium MOL Aréna Sóstó, Székesfehérvár.
  16. ^ RFS played their home match at Daugava Stadium, Riga, instead of their regular stadium Stadions Arkādija, Riga which did not meet UEFA requirements.
  17. ^ a b Honvéd play their first qualification home match at Illovszky Rudolf Stadion, Budapest and second qualification home match at ETO Park, Győr, instead of their regular stadium Bozsik Stadion, Budapest, due to reconstruction.
  18. ^ a b Alashkert play their home matches at Yerevan Football Academy Stadium, Yerevan, instead of their regular stadium Alashkert Stadium, Yerevan.
  19. ^ Makedonija GP played their home match at Petar Miloševski Training Centre, Skopje, instead of their regular stadium Gjorče Petrov Stadium, Skopje which did not meet UEFA requirements.
  20. ^ Radnik Bijeljina played their home match at Banja Luka City Stadium, Banja Luka, instead of their regular stadium Gradski stadion, Bijeljina.
  21. ^ a b Chikhura Sachkhere play their home matches at Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, instead of their regular stadium Central Stadium, Sachkhere which did not meet UEFA requirements.
  22. ^ Kauno Žalgiris played their home match at Sūduva Stadium, Marijampolė, instead of their temporary stadium SM Tauras Stadium, Kaunas which did not meet UEFA requirements.
  23. ^ a b Apollon Limassol play their home matches at GSP Stadium, Nicosia, instead of their regular stadium Tsirio Stadium, Limassol.
  24. ^ Narva Trans played their home match at Rakvere Linnastaadion, Rakvere, instead of their regular stadium Narva Kreenholmi Stadium, Narva.
  25. ^ a b Pyunik play their home matches at Gyumri City Stadium, Gyumri, instead of their regular stadium Vazgen Sargsyan Republican Stadium, Yerevan.
  26. ^ Shkupi played their home match at Toše Proeski Arena, Skopje, instead of their regular stadium Čair Stadium, Skopje which did not meet UEFA requirements.
  27. ^ Petrocub Hîncești played their home match at Zimbru Stadium, Chișinău, instead of their regular stadium Stadionul Municipal, Hîncești which did not meet UEFA requirements.
  28. ^ Zorya Luhansk play their home matches at Slavutych-Arena, Zaporizhia, instead of their regular stadium Avanhard Stadium, Luhansk, due to the war conditions in Eastern Ukraine.
  29. ^ Torino play their home matches at Stadio Giuseppe Moccagatta, Alessandria, instead of their regular stadium Stadio Olimpico Grande Torino, Turin.
  30. ^ Progrès Niederkorn play their home match at Stade Josy Barthel, Luxembourg City, instead of their regular stadium Stade Jos Haupert, Niederkorn.
  31. ^ AEL Limassol play their home matches at AEK Arena – Georgios Karapatakis, Larnaca, instead of their regular stadium Tsirio Stadium, Limassol.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “UEFA Europa League qualifying explained”. UEFA.com. ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n “Summary UEFA Europa League - Preliminary Round”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp “Summary UEFA Europa League - Round 1”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài

sửa