Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2019-20 (Nhóm chính)
Dưới đây là các trận đấu thuộc Nhóm chính của Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2019–20.[1]
Ngày giờ được UEFA tính theo CEST (UTC+2), (ngoại trừ được ghi chú trong ngoặc).
Vòng sơ loại
sửaTóm tắt
sửaĐội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Progrès Niederkorn | 2–2 (a) | Cardiff Metropolitan University | 1–0 | 1–2 |
La Fiorita | 1–3 | Engordany | 0–1 | 1–2 |
Sant Julià | 3–6 | Europa | 3–2 | 0–4 |
Ballymena United | 2–0 | NSÍ Runavík | 2–0 | 0–0 |
Prishtina | 1–3 | St Joseph's | 1–1 | 0–2 |
KÍ Klaksvík | 9–1[A] | Tre Fiori | 5–1 | 4–0 |
Barry Town United | 0–4 | Cliftonville | 0–0 | 0–4 |
Ghi chú
- ^ Order of legs reversed after original draw.
Các trận đấu
sửaCardiff Metropolitan University | 2–1 | Progrès Niederkorn |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Tỷ số chung cuộc 2–2. Progrès Niederkorn thắng nhờ hơn số bàn thắng trên sân khách.
La Fiorita | 0–1 | Engordany |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Endorgany thắng 3–1 chung cuộc.
Sant Julià | 3–2 | Europa |
---|---|---|
Chi tiết |
Europa | 4–0 | Sant Julià |
---|---|---|
Chi tiết |
Europa thắng 6–3 chung cuộc.
Ballymena United | 2–0 | NSÍ Runavík |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ballymena United thắng 2–0 chung cuộc.
Prishtina | 1–1 | St Joseph's |
---|---|---|
Chi tiết |
|
St Joseph's thắng 3–1 chung cuộc.
KÍ Klaksvík | 5–1 | Tre Fiori |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tre Fiori | 0–4 | KÍ Klaksvík |
---|---|---|
Chi tiết |
|
KÍ Klaksvík thắng 9–1 chung cuộc.
Barry Town United | 0–0 | Cliftonville |
---|---|---|
Chi tiết |
Cliftonville thắng 4–0 chung cuộc
Vòng loại thứ nhất
sửaTóm tắt
sửaGhi chú
Các trận đấu
sửaMalmö FF thắng 11–0 chung cuộc.
Connah's Quay Nomads thắng 3–2 chung cuộc.
Vitebsk | 1–1 | KuPS |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
KuPS thắng 3–1 chung cuộc.
Breiðablik | 0–0 | Vaduz |
---|---|---|
Chi tiết |
Vaduz | 2–1 | Breiðablik |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vaduz thắng 2–1 chung cuộc.
Shamrock Rovers | 2–1 | Brann |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Shamrock Rovers thắng 4–3 chung cuộc.
Ordabasy | 1–0 | Torpedo Kutaisi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Torpedo Kutaisi | 0–2 | Ordabasy |
---|---|---|
Chi tiết |
Ordabasy thắng 3–0 chung cuộc.
Legia Warsaw thắng 3–0 chung cuộc.
CSKA Sofia thắng 4–0 chung cuộc.
Hajduk Split | 1–3 | Gżira United |
---|---|---|
|
Chi tiết |
3–3 chung cuộc. Gżira United thắng nhờ bàn thắng sân khách.
Radnički Niš | 2–2 | Flora |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Flora thắng 4–2 chung cuộc.
Maccabi Haifa thắng 5–2 chung cuộc.
Debrecen thắng 4–1 chung cuộc.
Banants | 0–5 | Čukarički |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Čukarički thắng 8–0 chung cuộc.
1–1 chung cuộc. Jeunesse Esch thắng nhờ bàn thắng sân khách.
FCSB | 2–0 | Milsami Orhei |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Milsami Orhei | 1–2 | FCSB |
---|---|---|
|
Chi tiết |
FCSB thắng 4–1 chung cuộc.
B36 Tórshavn | 2–3 | Crusaders |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Crusaders thắng 5–2 chung cuộc.
Brøndby | 4–1 | Inter Turku |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Brøndby thắng 4–3 chung cuộc.
Molde | 7–1 | KR |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Molde thắng 7–1 chung cuộc.
Rangers thắng 10–0 chung cuộc.
Cork City | 0–2 | Progrès Niederkorn |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Progrès Niederkorn | 1–2 | Cork City |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Progrès Niederkorn thắng 3–2 chung cuộc.
Levski Sofia | 2–0 | Ružomberok |
---|---|---|
Chi tiết |
Levski Sofia thắng 4–0 chung cuộc.
Akademija Pandev | 0–3 | Zrinjski Mostar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Zrinjski Mostar | 3–0 | Akademija Pandev |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Zrinjski Mostar thắng 6–0 chung cuộc.
Speranța Nisporeni | 0–3 | Neftçi Baku |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Neftçi Baku | 6–0 | Speranța Nisporeni |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Neftçi Baku thắng 9–0 chung cuộc.
Fehérvár thắng 5–1 chung cuộc.
Shakhtyor Soligorsk | 1–0 | Hibernians |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Shakhtyor Soligorsk thắng 2–0 chung cuộc.
Olimpija Ljubljana thắng 4–3 chung cuộc.
Honvéd thắng 4–2 chung cuộc.
Alashkert | 3–1 | Makedonija GP |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Makedonija GP | 0–3 | Alashkert |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Alashkert thắng 6–1 chung cuộc.
2–2 chung cuộc. Spartak Trnava thắng 3–2 trong loạt sút luân lưu.
Fola Esch | 1–2 | Chikhura Sachkhere |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Chikhura Sachkhere | 2–1 | Fola Esch |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Chikhura Sachkhere thắng 4–2 chung cuộc.
Dinamo Tbilisi | 6–0 | Engordany |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Engordany | 0–1 | Dinamo Tbilisi |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Dinamo Tbilisi thắng 7–0 chung cuộc.
Široki Brijeg | 1–2 | Kairat |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Kairat thắng 4–2 chung cuộc.
DAC Dunajská Streda | 1–1 | Cracovia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
3–3 chung cuộc. DAC Dunajská Streda thắng nhờ bàn thắng sân khách.
Kauno Žalgiris | 0–2 | Apollon Limassol |
---|---|---|
Chi tiết |
Apollon Limassol thắng 6–0 chung cuộc.
Ventspils | 3–0 | Teuta |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ventspils thắng 3–1 chung cuộc.
Stjarnan | 2–1 | FCI Levadia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
FCI Levadia | 3–2 (s.h.p.) | Stjarnan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
4–4 chung cuộc. Stjarnan thắng nhờ bàn thắng sân khách.
Cliftonville | 0–1 | Haugesund |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Haugesund | 5–1 | Cliftonville |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Haugesund thắng 6–1 chung cuộc.
Riteriai | 1–1 | KÍ Klaksvík |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
1–1 chung cuộc. KÍ Klaksvík thắng nhờ bàn thắng sân khách.
Liepāja | 1–1 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Liepāja thắng 3–2 chung cuộc.
IFK Norrköping thắng 4–1 chung cuộc.
Aberdeen thắng 4–2 chung cuộc.
Domžale thắng 5–3 chung cuộc.
Laçi | 1–1 | Hapoel Be'er Sheva |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hapoel Be'er Sheva | 1–0 | Laçi |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hapoel Be'er Sheva thắng 2–1 chung cuộc.
Budućnost Podgorica thắng 6–1 chung cuộc.
Sabail | 2–3 | Universitatea Craiova |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Universitatea Craiova thắng 6–4 chung cuộc.
Pyunik thắng 5–4 chung cuộc.
Petrocub Hîncești | 0–1 | AEK Larnaca |
---|---|---|
Chi tiết |
|
AEK Larnaca thắng 2–0 chung cuộc.
Vòng loại thứ hai
sửaTóm tắt
sửaNotes
- ^ Order of legs reversed after original draw.
Các trận đấu
sửaIFK Norrköping | v | Liepāja |
---|---|---|
Chi tiết |
Hapoel Be'er Sheva | v | Kairat |
---|---|---|
Chi tiết |
Arsenal Tula | v | Neftçi Baku |
---|---|---|
Chi tiết |
Espanyol | v | Stjarnan |
---|---|---|
Chi tiết |
DAC Dunajská Streda | v | Atromitos |
---|---|---|
Chi tiết |
Haugesund | v | Sturm Graz |
---|---|---|
Chi tiết |
AEK Larnaca | v | Levski Sofia |
---|---|---|
Chi tiết |
Legia Warsaw | v | KuPS |
---|---|---|
Chi tiết |
FC Utrecht | v | Zrinjski Mostar |
---|---|---|
Chi tiết |
Pyunik | v | Jablonec |
---|---|---|
Chi tiết |
Lechia Gdańsk | v | Brøndby |
---|---|---|
Chi tiết |
Fehérvár | v | Vaduz |
---|---|---|
Chi tiết |
Gabala | v | Dinamo Tbilisi |
---|---|---|
Chi tiết |
Yeni Malatyaspor | v | Olimpija Ljubljana |
---|---|---|
Chi tiết |
Flora | v | Eintracht Frankfurt |
---|---|---|
Chi tiết |
Domžale | v | Malmö FF |
---|---|---|
Chi tiết |
Molde | v | Čukarički |
---|---|---|
Chi tiết |
KAA Gent | v | Viitorul Constanța |
---|---|---|
Chi tiết |
Budućnost Podgorica | v | Zorya Luhansk |
---|---|---|
Chi tiết |
CSKA Sofia | v | Osijek |
---|---|---|
Chi tiết |
Luzern | v | KÍ Klaksvík |
---|---|---|
Chi tiết |
Rangers | v | Progrès Niederkorn |
---|---|---|
Chi tiết |
Strasbourg | v | Maccabi Haifa |
---|---|---|
Chi tiết |
Mladá Boleslav | v | Ordabasy |
---|---|---|
Chi tiết |
Shamrock Rovers | v | Apollon Limassol |
---|---|---|
Chi tiết |
AZ | v | BK Häcken |
---|---|---|
Chi tiết |
Lokomotiv Plovdiv | v | Spartak Trnava |
---|---|---|
Chi tiết |
Wolverhampton Wanderers | v | Crusaders |
---|---|---|
Chi tiết |
Aris | v | AEL Limassol |
---|---|---|
Chi tiết |
Jeunesse Esch | v | Vitória de Guimarães |
---|---|---|
Chi tiết |
Honvéd | v | Universitatea Craiova |
---|---|---|
Chi tiết |
Shakhtyor Soligorsk | v | Esbjerg |
---|---|---|
Chi tiết |
Connah's Quay Nomads | v | Partizan |
---|---|---|
Chi tiết |
Vòng loại thứ ba
sửaTóm tắt
sửa
Các trận đấu
sửaAustria Wien | v | Thắng trận match 28 |
---|---|---|
Thắng trận match 28 | v | Austria Wien |
---|---|---|
Midtjylland | v | Thắng trận match 24 |
---|---|---|
Thắng trận match 24 | v | Midtjylland |
---|---|---|
Thắng trận match 3 | v | Bnei Yehuda |
---|---|---|
Bnei Yehuda | v | Thắng trận match 3 |
---|---|---|
Thắng trận match 35 | v | AEK Athens |
---|---|---|
AEK Athens | v | Thắng trận match 35 |
---|---|---|
Vòng play-off
sửaTóm tắt
sửaCác trận đấu
sửaGhi chú
sửa- ^ a b Progrès Niederkorn play their home matches at Stade Municipal, Differdange, instead of their regular stadium Stade Jos Haupert, Niederkorn which did not meet UEFA requirements.
- ^ Cardiff Metropolitan University played their home match at Cardiff International Sports Stadium, Cardiff, instead of their regular stadium Cyncoed Campus, Cardiff which did not meet UEFA requirements.
- ^ a b c KÍ Klaksvík play their home matches at Gundadalur, Tórshavn, instead of their regular stadium Við Djúpumýrar, Klaksvík which did not meet UEFA requirements.
- ^ Barry Town United played their home match at Cardiff International Sports Stadium, Cardiff, instead of their regular stadium Jenner Park Stadium, Barry which did not meet UEFA requirements.
- ^ a b Connah's Quay Nomads play their home matches at Belle Vue, Rhyl, instead of their regular stadium Deeside Stadium, Connah's Quay which did not meet UEFA requirements.
- ^ Torpedo Kutaisi played their home matches at Mikheil Meskhi Stadium, Tbilisi, instead of their regular stadium Ramaz Shengelia Stadium, Kutaisi.
- ^ Titograd played their home match at Podgorica City Stadium, Podgorica, instead of their regular stadium Mladost Stadium, Podgorica which did not meet UEFA requirements.
- ^ Kukësi played their home match at Elbasan Arena, Elbasan, instead of their regular stadium Zeqir Ymeri Stadium, Kukës.
- ^ Tobol played their home match at Astana Arena, Nur-Sultan, instead of their regular stadium Kostanay Central Stadium, Kostanay.
- ^ a b FCSB play their home matches at Stadionul Marin Anastasovici, instead of their regular stadium Arena Națională, Bucharest.
- ^ Akademija Pandev played their home match at Toše Proeski Arena, Skopje, instead of their regular stadium Stadion Kukuš, Strumica which did not meet UEFA requirements.
- ^ Speranța Nisporeni played their home match at Zimbru Stadium, Chișinău, instead of their regular stadium Stadionul Mircea Eliade, Nisporeni which did not meet UEFA requirements.
- ^ Zeta played their home match at Podgorica City Stadium, Podgorica, instead of their regular stadium Stadion Trešnjica, Golubovci which did not meet UEFA requirements.
- ^ a b Fehérvár play their home matches at Pancho Aréna, Felcsút, instead of their regular stadium MOL Aréna Sóstó, Székesfehérvár.
- ^ RFS played their home match at Daugava Stadium, Riga, instead of their regular stadium Stadions Arkādija, Riga which did not meet UEFA requirements.
- ^ a b Honvéd play their first qualification home match at Illovszky Rudolf Stadion, Budapest and second qualification home match at ETO Park, Győr, instead of their regular stadium Bozsik Stadion, Budapest, due to reconstruction.
- ^ a b Alashkert play their home matches at Yerevan Football Academy Stadium, Yerevan, instead of their regular stadium Alashkert Stadium, Yerevan.
- ^ Makedonija GP played their home match at Petar Miloševski Training Centre, Skopje, instead of their regular stadium Gjorče Petrov Stadium, Skopje which did not meet UEFA requirements.
- ^ Radnik Bijeljina played their home match at Banja Luka City Stadium, Banja Luka, instead of their regular stadium Gradski stadion, Bijeljina.
- ^ a b Chikhura Sachkhere play their home matches at Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, instead of their regular stadium Central Stadium, Sachkhere which did not meet UEFA requirements.
- ^ Kauno Žalgiris played their home match at Sūduva Stadium, Marijampolė, instead of their temporary stadium SM Tauras Stadium, Kaunas which did not meet UEFA requirements.
- ^ a b Apollon Limassol play their home matches at GSP Stadium, Nicosia, instead of their regular stadium Tsirio Stadium, Limassol.
- ^ Narva Trans played their home match at Rakvere Linnastaadion, Rakvere, instead of their regular stadium Narva Kreenholmi Stadium, Narva.
- ^ a b Pyunik play their home matches at Gyumri City Stadium, Gyumri, instead of their regular stadium Vazgen Sargsyan Republican Stadium, Yerevan.
- ^ Shkupi played their home match at Toše Proeski Arena, Skopje, instead of their regular stadium Čair Stadium, Skopje which did not meet UEFA requirements.
- ^ Petrocub Hîncești played their home match at Zimbru Stadium, Chișinău, instead of their regular stadium Stadionul Municipal, Hîncești which did not meet UEFA requirements.
- ^ Zorya Luhansk play their home matches at Slavutych-Arena, Zaporizhia, instead of their regular stadium Avanhard Stadium, Luhansk, due to the war conditions in Eastern Ukraine.
- ^ Torino play their home matches at Stadio Giuseppe Moccagatta, Alessandria, instead of their regular stadium Stadio Olimpico Grande Torino, Turin.
- ^ Progrès Niederkorn play their home match at Stade Josy Barthel, Luxembourg City, instead of their regular stadium Stade Jos Haupert, Niederkorn.
- ^ AEL Limassol play their home matches at AEK Arena – Georgios Karapatakis, Larnaca, instead of their regular stadium Tsirio Stadium, Limassol.
Tham khảo
sửa- ^ “UEFA Europa League qualifying explained”. UEFA.com. ngày 25 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n “Summary UEFA Europa League - Preliminary Round”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp “Summary UEFA Europa League - Round 1”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2019.