Cúp bóng đá trong nhà châu Á

Cúp bóng đá trong nhà châu Á (tiếng Anh: AFC Futsal Asian Cup kể từ năm 2021, trước đó là AFC Futsal Championship) là giải bóng đá trong nhà giữa các đội tuyển bóng đá trong nhà các quốc gia châu Á do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức hai năm một lần. Giải lần đầu tiên diễn ra tại Malaysia năm 1999 với 9 đội tuyển và nhà vô địch đầu tiên là Iran. Tính đến nay, chỉ duy nhất IranNhật Bản đã từng vô địch giải đấu, lần lượt là 13 lần và 4 lần. Kể từ 2021, giải đấu được đổi tên tiếng Anh từ "AFC Futsal Championship" thành "AFC Futsal Asian Cup", tương tự như một loạt giải đấu cấp đội tuyển quốc gia khác của AFC cũng được đổi tên sau năm 2020.[1]

Cúp bóng đá trong nhà châu Á
Thành lập1999 (với tên gọi Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á)
Khu vựcChâu Á (AFC)
Số đội16
Vòng loại choFIFA Futsal World Cup
Đội vô địch
hiện tại
 Iran (lần thứ 13)
Đội bóng
thành công nhất
 Iran (13 lần)
Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2024

Kết quả

sửa
Năm Chủ nhà Chung kết Tranh hạng ba Số đội tham dự
Vô địch Tỷ số Á quân Hạng ba Tỷ số Hạng tư
1999
Chi tiết
 
Malaysia
 
Iran
9–1  
Hàn Quốc
 
Kazakhstan
2–2 h.p.
(5–3) ph.đ.
 
Nhật Bản
9
2000
Chi tiết
 
Thái Lan
 
Iran
4–1  
Kazakhstan
 
Thái Lan
8–6  
Nhật Bản
9
2001
Chi tiết
 
Iran
 
Iran
9–0  
Uzbekistan
 
Hàn Quốc
2–1  
Nhật Bản
14
2002
Chi tiết
 
Indonesia
 
Iran
6–0  
Nhật Bản
 
Thái Lan
4–2  
Hàn Quốc
14
2003
Chi tiết
 
Iran
 
Iran
6–4  
Nhật Bản
 
Thái Lan
8–2  
Kuwait
16
2004
Chi tiết
 
Ma Cao
 
Iran
5–3  
Nhật Bản
 
Thái Lan
3–1  
Uzbekistan
18
2005
Chi tiết
 
Việt Nam
 
Iran
2–0  
Nhật Bản
  Uzbekistan  Kyrgyzstan (không có trận tranh hạng ba) 24
2006
Chi tiết
 
Uzbekistan
 
Nhật Bản
5–1  
Uzbekistan
 
Iran
5–3  
Kyrgyzstan
16
2007
Chi tiết
 
Nhật Bản
 
Iran
4–1  
Nhật Bản
 
Uzbekistan
5–3  
Kyrgyzstan
16
2008
Chi tiết
 
Thái Lan
 
Iran
4–0  
Thái Lan
 
Nhật Bản
5–3  
Trung Quốc
16
2010
Chi tiết
 
Uzbekistan
 
Iran
8–3  
Uzbekistan
 
Nhật Bản
6–1  
Trung Quốc
16
2012
Chi tiết
 
UAE
 
Nhật Bản
6–1  
Thái Lan
 
Iran
4–0  
Úc
16
2014
Chi tiết
 
Việt Nam
 
Nhật Bản
2–2 h.p.
(3–0) ph.đ.
 
Iran
 
Uzbekistan
2–1  
Kuwait
16
2016
Chi tiết
 
Uzbekistan
 
Iran
2–1  
Uzbekistan
 
Thái Lan
8–0  
Việt Nam
16
2018
Chi tiết
 
Đài Bắc Trung Hoa
 
Iran
4–0  
Nhật Bản
 
Uzbekistan
4–4
(2–1) ph.đ.
 
Iraq
16
2020
Chi tiết
 
Turkmenistan
Hủy do Đại dịch COVID-19 Hủy do Đại dịch COVID-19 16
2022
Chi tiết
 
Kuwait
 
Nhật Bản
3–2  
Iran
 
Uzbekistan
8–2  
Thái Lan
16
2024
Chi tiết
 
Thái Lan
 
Iran
4–1  
Thái Lan
 
Uzbekistan
5–5
(3–1) ph.đ.
 
Tajikistan
16

Màu xanh dương hiển thị là vòng loại FIFA Futsal World Cup

Thành tích theo các quốc gia

sửa
Đội tuyển Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
  Iran 13 (1999, 2000, 2001*, 2002, 2003*, 2004, 2005, 2007, 2008, 2010, 2016, 2018, 2024) 2 (2014, 2022) 2 (2006, 2012)
  Nhật Bản 4 (2006, 2012, 2014, 2022) 6 (2002, 2003, 2004, 2005, 2007*, 2018) 2 (2008, 2010) 3 (1999, 2000, 2001)
  Uzbekistan 4 (2001, 2006*, 2010*, 2016*) 6 (2005, 2007, 2014, 2018, 2022, 2024) 1 (2004)
  Thái Lan 3 (2008*, 2012, 2024*) 5 (2000*, 2002, 2003, 2004, 2016) 1 (2022)
  Hàn Quốc 1 (1999) 1 (2001) 1 (2002)
  Kazakhstan 1 (2000) 1 (1999)
  Kyrgyzstan 1 (2005) 2 (2006, 2007)
  Trung Quốc 2 (2008, 2010)
  Kuwait 2 (2003, 2014)
  Úc 1 (2012)
  Việt Nam 1 (2016)
  Iraq 1 (2018)
  Tajikistan 1 (2024)
* = chủ nhà

Tóm tắt bộ huy chương

sửa
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Iran132217
2  Nhật Bản46212
3  Uzbekistan04610
4  Thái Lan0358
5  Hàn Quốc0112
  Kazakhstan0112
7  Kyrgyzstan0011
Tổng số (7 đơn vị)17171852

Bảng xếp hạng chung

sửa

Tính đến năm 2024

Hạng Đội tuyển Lần ST T H B BT BB HS Đ
1   Iran 17 105 98 3 4 963 150 +813 297
2   Nhật Bản 17 101 74 7 20 477 195 +282 229
3   Uzbekistan 17 91 60 8 23 379 226 +153 188
4   Thái Lan 17 87 58 7 22 476 242 +234 181
5   Kyrgyzstan 16 72 30 12 30 224 264 –40 102
6   Hàn Quốc 15 60 20 7 33 243 285 –42 67
7   Liban 12 49 19 9 21 182 200 –18 66
8   Iraq 13 53 20 4 29 187 192 –5 64
9   Kuwait 13 55 19 7 29 200 222 –22 64
10   Tajikistan 12 45 15 6 24 147 223 –76 51
11   Trung Quốc 13 50 16 2 32 187 220 –33 50
12   Úc 8 34 16 1 17 93 118 –25 49
13   Việt Nam 7 32 12 3 17 82 113 –31 39
14   Đài Bắc Trung Hoa 13 44 10 3 31 128 218 –90 33
15   Indonesia 10 36 10 2 24 118 187 –69 32
16   Kazakhstan 3 15 8 4 3 77 42 +35 28
17   Palestine 3 15 9 0 6 101 70 +31 27
18   Malaysia 12 40 8 2 30 112 236 –124 26
19   Hồng Kông 5 20 7 1 12 58 100 –42 22
20   Turkmenistan 7 24 6 1 17 68 141 –73 19
21   Afghanistan 1 6 3 1 2 18 16 +2 10
22   Ả Rập Xê Út 3 9 3 1 5 20 25 –5 10
23   Bahrain 4 14 2 3 9 38 60 –22 9
24   Qatar 3 12 3 0 9 47 70 –23 9
25   Philippines 3 13 1 2 10 21 85 –64 5
26   Myanmar 2 6 1 1 4 9 29 –20 4
27   Ma Cao 4 17 1 1 15 23 167 –144 4
28   UAE 1 3 1 0 2 6 8 –2 3
29   Campuchia 1 4 1 0 3 12 46 –34 3
30   Oman 1 3 0 0 3 3 18 –15 0
31   Jordan 2 6 0 0 6 7 25 –18 0
32   Brunei 1 4 0 0 4 7 53 –46 0
33   Bhutan 1 6 0 0 6 13 73 –60 0
34   Maldives 2 9 0 0 9 10 128 –118 0
35   Guam 2 9 0 0 9 8 142 –134 0
36   Singapore 3 11 0 0 11 15 170 –155 0

Các quốc gia tham dự

sửa
Kết quả toàn diện đội tuyển theo giải đấu
Chú thích
  • 1st – Vô địch
  • 2nd – Á quân
  • 3rd – Hạng ba
  • 4th – Hạng tư
  • SF – Bán kết
  • QF – Tứ kết
  • R2 – Vòng 2
  • R1 – Vòng 1
  • q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
  •   ••   – Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
  •   •   – Không vượt qua vòng loại
  •   ×   – Không tham dự
  •   ×   – Rút lui / Bị cấm / Không gia nhập bởi FIFA
  •      – Được xác định
  •      – Chủ nhà
  •    – Không phải thành viên AFC
Đội tuyển  
1999
 
2000
 
2001
 
2002
 
2003
 
2004
 
2005
 
2006
 
2007
 
2008
 
2010
 
2012
 
2014
 
2016
 
2018
 
2022
 
2024
Số
năm
  Afghanistan × × × × × × × × × × × × QF 1
  Úc R1 QF QF QF 4th QF 5th × R1 8
  Bahrain × × × R1 × × × × × × × QF R1 R1 4
  Bhutan × × × × × × R1 × × × × × × × × × × 1
  Brunei × × × R1 •• × × × × × × × 1
  Campuchia × × × × × R1 × × × × × × 1
  Trung Quốc × × × R1 R1 QF R2 R1 R1 4th 4th R1 R1 R1 R1 × R1 13
  Đài Bắc Trung Hoa × × R1 R1 QF R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 13
  Guam × × × × × R1 R1 × × × × × × × × 2
  Hồng Kông × × × × R1 R1 R1 R1 R1 × 5
  Indonesia × × × R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 × QF 10
  Iran 1st 1st 1st 1st 1st 1st 1st 3rd 1st 1st 1st 3rd 2nd 1st 1st 2nd 1st 17
  Iraq × × R1 QF R1 × R1 R1 R1 R1 R1 R1 8th 4th R1 QF 13
  Nhật Bản 4th 4th 4th 2nd 2nd 2nd 2nd 1st 2nd 3rd 3rd 1st 1st 7th 2nd 1st R1 17
  Jordan × × × × × × × × × × × × R1 R1 × × 2
  Kazakhstan 3rd 2nd QF 3
  Kuwait × × QF QF 4th QF R2 R1 R1 R1 R1 QF 4th × × QF R1 13
  Kyrgyzstan R1 R1 R1 QF QF R1 4th 4th 4th QF QF QF R1 6th R1 QF 16
  Liban × × × × R1 QF R1 R1 QF QF QF QF QF R1 QF R1 12
  Ma Cao × R1 × × R1 R1 R1 × × 4
  Malaysia R1 × R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 12
  Maldives × × × × × R1 R1 × × × × × × 2
  Myanmar × × × × × × × × × × R1 R1 2
  Oman × × × × × × × × × × × × × × × R1 × 1
  Palestine × × QF × R1 × R1 × × × × × × × 3
  Philippines × × × × × R1 R1 × R1 × × × × 3
  Qatar × × × × × × R1 × × R1 R1 × 3
  Ả Rập Xê Út × × × × × × × × × × × R1 R1 R1 3
  Singapore R1 R1 R1 × × × × × × × × × × × × × 3
  Hàn Quốc 2nd R1 3rd 4th QF QF R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 15
  Tajikistan × × R1 × × × R2 R1 QF R1 R1 R1 R1 R1 R1 QF 4th 12
  Thái Lan R1 3rd QF 3rd 3rd 3rd R2 R1 QF 2nd QF 2nd QF 3rd QF 4th 2nd 17
  Turkmenistan × × × •• •• × R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 × 7
  UAE × × × × × × × × × × × R1 × × 1
  Uzbekistan R1 R1 2nd QF QF 4th 3rd 2nd 3rd QF 2nd QF 3rd 2nd 3rd 3rd 3rd 17
  Việt Nam × × × × × × R1 × R1 QF 4th QF QF QF 7
Tổng số 9 9 14 14 16 18 24 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16

Vòng loại giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới

sửa
Chú thích
  • 1st – Vô địch
  • 2nd – Á quân
  • 3rd – Hạng ba
  • 4th – Hạng tư
  • QF – Tứ kết
  • R2 – Vòng 2 (1989–2008, vòng bảng thứ 2, tốp 8; 2012–đến nay: vòng đấu loại trực tiếp vòng 16 đội)
  • R1 – Vòng 1
  •      – Chủ nhà
  •    – Không phải thành viên AFC
  • Q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
Đội tuyển  
1989
 
1992
 
1996
 
2000
 
2004
 
2008
 
2012
 
2016
 
2020
 
2024
Tổng số
  Afghanistan Q 1
  Úc R1 R1 2
  Trung Quốc R1 R1 R1 3
  Đài Bắc Trung Hoa R1 1
  Hồng Kông R1 1
  Iran 4th R1 R1 R1 R2 R2 3rd QF Q 9
  Nhật Bản R1 R1 R1 R2 R2 5
  Kazakhstan R1 1
  Kuwait R1 1
  Malaysia R1 1
  Ả Rập Xê Út R1 1
  Tajikistan Q 1
  Thái Lan R1 R1 R1 R2 R2 R2 Q 7
  Uzbekistan R1 R2 Q 3
  Việt Nam R2 R2 2

Lần đầu tham dự

sửa

Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết Futsal Asian Cup.

Năm Đội tuyển
1999   Iran   Nhật Bản   Kazakhstan   Hàn Quốc   Kyrgyzstan   Malaysia   Singapore   Thái Lan   Uzbekistan
2000   Ma Cao
2001   Đài Bắc Trung Hoa   Iraq   Kuwait   Palestine   Tajikistan
2002   Bahrain   Brunei   Trung Quốc   Indonesia
2003   Hồng Kông   Liban
2004   Campuchia   Guam   Maldives   Philippines
2005   Bhutan   Qatar   Turkmenistan   Việt Nam
2006   Úc
2007 Không có
2008
2010
2012   UAE
2014 Không có
2016   Jordan   Ả Rập Xê Út
2018   Myanmar
2022   Oman
2024   Afghanistan

Giải thưởng

sửa

Cầu thủ xuất sắc nhất

sửa
Năm Cầu thủ
1999 Không có giải thưởng
2000 Không có giải thưởng
2001 Không có giải thưởng
2002   Anucha Munjarern
2003   Vahid Shamsaei
2004   Mohammad Reza Heidarian
2005   Kogure Kenichiro
2006   Kogure Kenichiro
2007   Vahid Shamsaei
2008   Vahid Shamsaei
2010   Mohammad Taheri
2012   Henmi Rafael
2014   Ali Asghar Hassanzadeh
2016   Ali Asghar Hassanzadeh
2018   Ali Asghar Hassanzadeh
2022   Moslem Oladghobad
2024   Saeid Ahmadabbasi

Vua phá lưới

sửa
Năm Cầu thủ Bàn thắng
1999   Kazem Mohammadi
  Reza Rezaei Kamal
18
2000   Therdsak Chaiman 11
2001   Vahid Shamsaei 31
2002   Vahid Shamsaei 26
2003   Vahid Shamsaei 24
2004   Vahid Shamsaei 32
2005   Vahid Shamsaei 23
2006   Vahid Shamsaei 16
2007   Kogure Kenichiro 12
2008   Vahid Shamsaei 13
2010   Mohammad Taheri 13
2012   Vahid Shamsaei 7
2014   Hossein Tayyebi 15
2016   Suphawut Thueanklang 14
2018   Hossein Tayyebi 14
2022   Hossein Tayyebi 10
2024   Saeid Ahmadabbasi 8

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “AFC rebrands age group championships to AFC Asian Cups”. AFC. 2 tháng 10 năm 2020.

Liên kết ngoài

sửa