Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (Bảng C)

Bảng C của giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 diễn ra từ ngày 16 đến ngày 25 tháng 6 năm 2024,[1] bao gồm các đội Slovenia, Đan Mạch, SerbiaAnh.

Các đội tuyển

sửa
Nhóm Đội tuyển Nhóm hạt giống Tư cách qua
vòng loại
Số lần
tham dự
Lần tham dự
gần đây nhất
Thành tích
tốt nhất
Xếp hạng UEFA
Tháng 11, 2023[nb 1]
Xếp hạng FIFA
Tháng 4, 2024
C1   Slovenia 3 Nhì bảng H 2 2000 Vòng bảng (1992) 15 57
C2   Đan Mạch 2 Nhất bảng H 10 2020 Vô địch (1992) 9 21
C3   Serbia[nb 2] 4 Nhì bảng G 6 2000 Á quân (1960, 1968). 19 33
C4   Anh 1 Nhất bảng C 11 2020 Á quân (2020) 5 4

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng FIFA khu vực châu Âu vào tháng 11 năm 2023 được sử dụng trước khi bốc thăm vòng bảng
  2. ^ Từ 1960 đến 1984, Serbia tham dự với tên gọi là Nam Tư, đến năm 2000 thì tham dự với tên gọi là Cộng hòa Liên bang Nam Tư.

Bảng xếp hạng

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Anh 3 1 2 0 2 1 +1 5 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2   Đan Mạch 3 0 3 0 2 2 0 3[a]
3   Slovenia 3 0 3 0 2 2 0 3[a]
4   Serbia 3 0 2 1 1 2 −1 2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm kỷ luật: Đan Mạch −6, Slovenia −7.

vòng 16 đội:[2]

  • Đội đứng nhất bảng C, Anh, sẽ gặp đội đứng ba bảng E, Slovakia.
  • Đội đứng nhì bảng C, Đan Mạch, sẽ gặp đội đứng nhất bảng A, Đức
  • Đội đứng ba bảng C, Slovenia, sẽ gặp đội đứng nhất bảng F, Bồ Đào Nha.

Các trận đấu

sửa

Slovenia vs Đan Mạch

sửa
Slovenia  1–1  Đan Mạch
Chi tiết
Khán giả: 54.000[3]
Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Slovenia[4]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đan Mạch[4]
TM 1 Jan Oblak (c)
HV 2 Žan Karničnik
HV 21 Vanja Drkušić
HV 6 Jaka Bijol
HV 13 Erik Janža
TV 20 Petar Stojanović   53'   67'
TV 22 Adam Čerin
TV 10 Timi Elšnik   75'
TV 17 Jan Mlakar   75'
9 Andraž Šporar   90+5'
11 Benjamin Šeško   90+5'
Thay người:
TV 7 Benjamin Verbič   67'
TV 5 Jon Gorenc Stanković   75'
19 Žan Celar   84'   75'
HV 23 David Brekalo   90+5'
TV 14 Jasmin Kurtić   90+5'
Các hành động kỷ luật khác:
NK Milivoje Novaković[5][6]   70'
Huấn luyện viên:
Matjaž Kek
 
TM 1 Kasper Schmeichel (c)
HV 6 Andreas Christensen
HV 2 Joachim Andersen
HV 3 Jannik Vestergaard
TV 18 Alexander Bah
TV 21 Morten Hjulmand   49'   89'
TV 23 Pierre-Emile Højbjerg   83'
TV 17 Victor Kristiansen   78'
TV 10 Christian Eriksen
19 Jonas Wind   83'
9 Rasmus Højlund   83'
Thay người:
HV 5 Joakim Mæhle   78'
12 Kasper Dolberg   83'
20 Yussuf Poulsen   83'
TV 15 Christian Nørgaard   83'
TV 8 Thomas Delaney   89'
Huấn luyện viên:
Kasper Hjulmand

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Christian Eriksen (Đan Mạch)[7]

Trợ lý trọng tài:[4]
Stéphane de Almeida (de) (Thụy Sĩ)
Bekim Zogaj (de) (Thụy Sĩ)
Trọng tài bàn:
Donatas Rumšas (de) (Litva)
Trọng tài dự phòng:
Aleksandr Radiuš (de) (Litva)
Trợ lý trọng tài video:
Fedayi San (de) (Thụy Sĩ)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Bartosz Frankowski (Ba Lan)
Tomasz Kwiatkowski (de) (Ba Lan)

Serbia vs Anh

sửa
Serbia  0–1  Anh
Chi tiết
Khán giả: 48.953[8]
Trọng tài: Daniele Orsato (Ý)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Serbia[9]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Anh[9]
TM 1 Predrag Rajković
HV 13 Miloš Veljković
HV 4 Nikola Milenković
HV 2 Strahinja Pavlović
TV 6 Nemanja Gudelj   39'   46'
TV 20 Sergej Milinković-Savić
TV 22 Saša Lukić   61'
TV 14 Andrija Živković   74'
TV 11 Filip Kostić   43'
7 Dušan Vlahović
9 Aleksandar Mitrović (c)   61'
Thay người:
HV 25 Filip Mladenović   43'
TV 17 Ivan Ilić   46'
TV 10 Dušan Tadić   75'   61'
8 Luka Jović   61'
TV 26 Veljko Birmančević   74'
Huấn luyện viên:
Dragan Stojković   83'
 
TM 1 Jordan Pickford
HV 2 Kyle Walker
HV 5 John Stones
HV 6 Marc Guéhi
HV 12 Kieran Trippier
TV 8 Trent Alexander-Arnold   69'
TV 4 Declan Rice
TV 7 Bukayo Saka   76'
TV 10 Jude Bellingham   86'
TV 11 Phil Foden
9 Harry Kane (c)
Thay người:
TV 16 Conor Gallagher   69'
20 Jarrod Bowen   76'
TV 26 Kobbie Mainoo   86'
Huấn luyện viên:
Gareth Southgate

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Jude Bellingham (Anh)[7]

Trợ lý trọng tài:[9]
Ciro Carbone (Ý)
Alessandro Giallatini (Ý)
Trọng tài bàn:
Ivan Kružliak (Slovakia)
Trọng tài dự phòng:
Branislav Hancko (Slovakia)
Trợ lý trọng tài video:
Massimiliano Irrati (Ý)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Cătălin Popa (România)

Slovenia vs Serbia

sửa
Slovenia  1–1  Serbia
Chi tiết
Khán giả: 63.028[10]
Trọng tài: István Kovács (România)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Slovenia[11]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Serbia[11]
TM 1 Jan Oblak (c)
HV 2 Žan Karničnik
HV 21 Vanja Drkušić
HV 6 Jaka Bijol
HV 13 Erik Janža   87'
TV 20 Petar Stojanović   76'
TV 22 Adam Gnezda Čerin
TV 10 Timi Max Elšnik   90+1'
TV 17 Jan Mlakar   64'
9 Andraž Šporar
11 Benjamin Šeško   76'
Thay người:
TV 5 Jon Gorenc Stanković   64'
18 Žan Vipotnik   90+4'   76'
TV 7 Benjamin Verbič   76'
HV 23 David Brekalo   90+1'
Huấn luyện viên:
Matjaž Kek
 
TM 1 Predrag Rajković
HV 13 Miloš Veljković
HV 4 Nikola Milenković
HV 2 Strahinja Pavlović
TV 17 Ivan Ilić
TV 22 Saša Lukić   54'   64'
TV 14 Andrija Živković   82'
TV 10 Dušan Tadić (c)   82'
TV 25 Filip Mladenović   25'   46'
7 Dušan Vlahović   64'
9 Aleksandar Mitrović
Thay người:
TV 21 Mijat Gacinovic   90+3'   46'
TV 20 Sergej Milinkovic-Savic   64'
8 Luka Jovic   90+2'   64'
TV 19 Lazar Samardzic   82'
TV 26 Veljko Birmančević   82'
Huấn luyện viên:
Dragan Stojković

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Žan Karničnik (Slovenia)[7]

Trợ lý trọng tài:
Vasile Marinescu (România)
Mihai Ovidiu Artene (România)
Trọng tài bàn:
Espen Eskås (Na Uy)
Trọng tài dự phòng:
Jan Erik Engan (Na Uy)
Trợ lý trọng tài video:
Pol van Boekel (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)
Marco Fritz (Đức)

Đan Mạch vs Anh

sửa
Đan Mạch  1–1  Anh
Chi tiết
Khán giả: 46.177[12]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đan Mạch[13]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Anh[13]
TM 1 Kasper Schmeichel (c)
HV 2 Joachim Andersen
HV 6 Andreas Christensen
HV 3 Jannik Vestergaard   27'
TV 5 Joakim Mæhle   73'
TV 21 Morten Hjulmand   82'
TV 23 Pierre-Emile Højbjerg
TV 17 Victor Kristiansen   57'
TV 10 Christian Eriksen   83'
9 Rasmus Højlund   67'
19 Jonas Wind   57'
Thay người:
HV 18 Alexander Bah   57'
TV 14 Mikkel Damsgaard   57'
20 Yussuf Poulsen   67'
TV 15 Christian Nørgaard   87'   82'
11 Andreas Skov Olsen   83'
Huấn luyện viên:
Kasper Hjulmand
 
TM 1 Jordan Pickford
HV 2 Kyle Walker
HV 5 John Stones
HV 6 Marc Guéhi
HV 12 Kieran Trippier
TV 8 Trent Alexander-Arnold   54'
TV 4 Declan Rice
TV 7 Bukayo Saka   70'
TV 10 Jude Bellingham
TV 11 Phil Foden   69'
9 Harry Kane (c)   69'
Thay người:
TV 16 Conor Gallagher   62'   54'
19 Ollie Watkins   69'
20 Jarrod Bowen   69'
21 Eberechi Eze   70'
Huấn luyện viên:
Gareth Southgate

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Pierre-Emile Hojbjerg (Đan Mạch)[7]

Trợ lý trọng tài video:
Paulo Soares (Bồ Đào Nha)
Pedro Ribeiro (Bồ Đào Nha)
Trọng tài bàn:
Mykola Balakin (Ukraina)
Trọng tài dự phòng:
Oleksandr Berkut (Ukraina)
Trợ lý trọng tài video:
Tiago Martins (Bồ Đào Nha)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)
Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)

Anh vs Slovenia

sửa
Anh  0–0  Slovenia
Chi tiết
Khán giả: 41,536[14]
Trọng tài: Clément Turpin (Pháp)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Anh[15]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Slovenia[15]
TM 1 Jordan Pickford
HV 2 Kyle Walker
HV 5 John Stones
HV 6 Marc Guéhi   68'
HV 12 Kieran Trippier   17'   84'
TV 16 Conor Gallagher   46'
TV 4 Declan Rice
TV 7 Bukayo Saka   71'
TV 10 Jude Bellingham
TV 11 Phil Foden   77'   89'
9 Harry Kane (c)
Thay người:
TV 26 Kobbie Mainoo   46'
TV 24 Cole Palmer   71'
HV 8 Trent Alexander-Arnold   84'
18 Anthony Gordon   89'
Huấn luyện viên:
Gareth Southgate
 
TM 1 Jan Oblak (c)
HV 2 Žan Karničnik
HV 21 Vanja Drkušić
HV 6 Jaka Bijol   72'
HV 13 Erik Janža   22'   90+1'
TV 22 Adam Gnezda Čerin
TV 10 Timi Max Elšnik
TV 20 Petar Stojanović
TV 17 Jan Mlakar   86'
9 Andraž Šporar   86'
11 Benjamin Šeško   75'
Thay người:
26 Josip Iličić   75'
TV 5 Jon Gorenc Stanković   86'
19 Žan Celar   86'
HV 3 Jure Balkovec   90+1'
Huấn luyện viên:
Matjaž Kek

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Adam Gnezda Čerin (Slovenia)[7]

Trợ lý trọng tài:
Nicolas Danos (Pháp)
Benjamin Pagès (Pháp)
Trọng tài bàn:
Halil Umut Meler (Thổ Nhĩ Kỳ)
Trọng tài dự phòng:
Mustafa Emre Eyisoy (Thổ Nhĩ Kỳ)
Trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Willy Delajod (Pháp)
Rob Dieperink (Hà Lan)

Đan Mạch vs Serbia

sửa
Đan Mạch  0–0  Serbia
Chi tiết
Khán giả: 64,288[16]
Trọng tài: François Letexier (France)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đan Mạch[17]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Serbia[17]
TM 1 Kasper Schmeichel (c)
HV 2 Joachim Andersen
HV 6 Andreas Christensen
HV 3 Jannik Vestergaard
TV 18 Alexander Bah   77'
TV 21 Morten Hjulmand   30'   77'
TV 23 Pierre-Emile Højbjerg
TV 5 Joakim Mæhle
TV 10 Christian Eriksen   88'
9 Rasmus Højlund   59'
19 Jonas Wind   27'   46'
Thay người:
11 Andreas Skov Olsen   46'
12 Kasper Dolberg   59'
TV 8 Thomas Delaney   77'
HV 17 Victor Kristiansen   77'
20 Yussuf Poulsen   88'
Huấn luyện viên:
Kasper Hjulmand
 
TM 1 Predrag Rajković
HV 13 Miloš Veljković
HV 4 Nikola Milenković   4'
HV 2 Strahinja Pavlović
TV 16 Srđan Mijailović   73'
TV 17 Ivan Ilić   67'
TV 6 Nemanja Gudelj   46'
TV 14 Andrija Živković
TV 19 Lazar Samardžić   46'
TV 22 Saša Lukić   87'
9 Aleksandar Mitrović (c)   83'
Thay người:
TV 10 Dušan Tadić   46'
8 Luka Jović   46'
7 Dušan Vlahović   67'
HV 25 Filip Mladenović   73'
TV 20 Sergej Milinković-Savić   87'
Huấn luyện viên:
Dragan Stojković

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Christian Eriksen (Đan Mạch)[7]

Trợ lý trọng tài:
Cyril Mugnier (Pháp)
Mehdi Rahmouni (Pháp)
Trọng tài bàn:
Donatas Rumšas (Litva)
Trọng tài dự phòng:
Aleksandr Radiuš (Litva)
Trợ lý trọng tài video:
Bastian Dankert (Đức)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Fedayi San (Thụy Sĩ)
Pol van Boekel (Hà Lan)

Kỷ luật

sửa

Điểm fair play sẽ được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng nếu thành tích đối đầu và tổng điểm của các đội bằng nhau (và nếu loạt sút luân lưu không được áp dụng làm tiêu chí xếp hạng). Chúng được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ mà các đội nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:[2]

  • thẻ vàng = 1 điểm
  • thẻ đỏ do hai thẻ vàng = 3 điểm
  • thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
  • thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm

Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
                                   
  Anh 1 3 –4
  Đan Mạch 1 3 2 –6
  Slovenia 3[a] 2 2 –7
  Serbia 3 4 2 –9
  1. ^ Tính cả một thẻ từ nhân viên kỹ thuật của đội bóng.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “UEFA Euro 2024 match schedule” [Lịch thi đấu Euro 2024] (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 2 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship, 2022–24”. Union of European Football Associations. 10 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ “Full Time Report – Slovenia v Denmark” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  4. ^ a b c “Tactical Line-ups – Slovenia v Denmark” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  5. ^ Mathews, Max (16 tháng 6 năm 2024). “Slovenia vs Denmark live updates: Janza cancels out early Eriksen goal in Euro 2024 clash” [Cập nhật trực tiếp Slovenia vs Đan Mạch: Janza hủy bàn thắng sớm của Eriksen ở trận đụng độ Euro 2024]. The Athletic. The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2024. Booking for Slovenia staff member – 70' Denmark 1–0 Slovenia: Referee Sandro Scharer, the Swiss, books a member of the Slovenia staff in the dugout, presumably for being too mouthy on the sidelines. (Nhận thẻ vàng cho nhân viên Slovenia – 70' Đan Mạch 1–0 Slovenia: Trọng tài Sandro Scharer, người Thụy Sĩ, phạt một thành viên của ban huấn luyện Slovenia vào sân, có lẽ vì quá mồm mép ở bên lề.)
  6. ^ “European Championship 2024: Booking List before Final tournament Matchday 2” [Giải vô địch châu Âu 2024: Danh sách đặt chỗ trước ngày thi đấu cuối cùng thứ 2] (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 6 năm 2024. tr. 3. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2024.
  7. ^ a b c d e f “Every Euro 2024 Player of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  8. ^ “Full Time Report – Serbia v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  9. ^ a b c “Tactical Line-ups – Serbia v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  10. ^ “Full Time Report – Slovenia v Serbia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 20 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2024.
  11. ^ a b “Tactical Line-ups – Slovenia v Serbia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 20 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2024.
  12. ^ “Full Time Report – Denmark v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 20 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2024.
  13. ^ a b “Tactical Line-ups – Denmark v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 20 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2024.
  14. ^ “Full Time Report – England v Slovenia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 24 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2024.
  15. ^ a b “Tactical Line-ups – England v Slovenia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 25 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
  16. ^ “Full Time Report – Denmark v Serbia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 24 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2024.
  17. ^ a b “Tactical Line-ups – Denmark v Serbia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 25 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.

Liên kết ngoài

sửa