Giải thưởng thường niên của AFC là giải thưởng do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) trao cho những người có thành tích xuất sắc nhất của mùa giải bóng đá châu Á . Các giải thưởng được trao vào cuối mỗi năm tại một buổi dạ tiệc đặc biệt.
Cầu thủ xuất sắc nhất năm
sửa
Giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á được trao cho cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất châu Á. Chính thức được trao từ năm 1994, tên chính thức của nó là Giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Liên đoàn bóng đá châu Á. Trước năm 1994, nó đã được trao trên cơ sở không chính thức; những người chiến thắng giải này từ 1988 đến 1991 đều được IFFHS chọn.
Cầu thủ bóng đá quốc tế của năm
sửa
Cầu thủ nước ngoài của năm
sửa
Cầu thủ bóng đá nữ của năm
sửa
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm
sửa
Giải thưởng Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất châu Á được trao cho cầu thủ bóng đá trẻ xuất sắc nhất châu Á. Chính thức được trao từ năm 1995 với giải thưởng đầu tiên được trao cho cầu thủ người Oman , Mohammed Al-Kathiri.
Cầu thủ Futsal của năm
sửa
Giải thưởng huấn luyện viên
sửa
Huấn luyện viên của năm
sửa
Đội tuyển quốc gia của năm
sửa
Hiệp hội thành viên Fair Play của năm
sửa
Hiệp hội thành viên truyền cảm hứng của năm
sửa
Hiệp hội thành viên phát triển của năm
sửa
Hiệp hội thành viên khát vọng của năm
sửa
Giải thưởng dành cho phát triển bóng đá phong trào
sửa
Giải thưởng giấc mơ châu Á
sửa
Ủy viên trận đấu của năm
sửa
Năm
Tên
Ghi chú
2008
Kamarudin Sakhari
Mary Catherine Rivilla
2009
Mazen Ramadan
Kanya Keomany
2010
Abdul Ghafoor Abdul Hameed
Emily Lau Cheuk-chi
Giải thưởng công nhận đặc biệt
sửa
Giải thưởng biểu tượng doanh nghiệp
sửa
^ “AFC Player of the Year: Lee Keun-ho” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Player of the Year: Zheng Zhi” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Player of the Year: Nassir Al Shamrani” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Player of the Year 2015: Ahmed Khalil” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Player of the Year 2016: Omar Abdulrahman” . the-AFC.com . ngày 1 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “Khrbin dedicates AFC Player of the Year award to Syria” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ a b c d e f g h i j “Afif and Kumagai claim top honours in dazzling AFC Annual Awards” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC Player of the Year 2019: Akram Afif” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC Asian International Player of the Year: Shinji Kagawa” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Asian International Player of the Year:Yuto Nagatomo” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ a b “Gyan and Jedinak land AFC awards” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Asian International Player of the Year 2015: Son Heung-min” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Asian International Player of the Year 2016: Shinji Okazaki” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Asian International Player of the Year 2017: Son Heung-min” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Asian International Player of the Year 2019: Son Heung-min” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC Foreign Player of the Year: Rogerinho” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Foreign Player of the Year: Muriqui” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Foreign Player of the Year 2015: Ricardo Goulart” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Player of the Year: Aya Miyama” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Player of the Year: Katrina Lee Gorry” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “Aya Miyama named AFC Women's Player of the Year 2015” . the-AFC.com . 23 tháng 12, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Player of the Year 2016: Caitlin Foord” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “Kerr humbled by AFC Women's Player of the Year award” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Player of the Year 2019: Saki Kumagai” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Men): Mohanad Abdulraheem” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Women): Hanae Shibata” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Youth Player of the Year: Ali Adnan Kadhim” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Youth Player of the Year: Jang Sel-gi” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC 60th Anniversary Celebration and Annual Awards 2014” . the-AFC.com . ngày 1 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Annual Awards 2015: What a night it was!” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Men) 2015: Dostonbek Khamdamov” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Women): Rikako Kobayashi” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Annual Awards 2016 dazzles as Asia's finest are honoured” . the-AFC.com . ngày 1 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Men) 2016: Ritsu Doan” . the-AFC.com . ngày 1 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Women) 2016: Fuka Nagano” . the-AFC.com . ngày 1 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “Khrbin and Kerr land AFC Awards” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Men) 2017: Lee Seungwoo” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Women) 2017: Sung Hyang Sim” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “Afif and Kumagai claim top honours in dazzling AFC Annual Awards” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Men) 2019: Lee Kang-in” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC Youth Player of the Year (Women) 2019: Jun Endo” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC Futsal Player of the Year: Rafael Henmi” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Futsal Player of the Year: Suphawut Thueanklang” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Futsal Player of the Year 2015: Vahid Shamsaee” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Futsal Player of the Year 2016: Aliasghar Hasanzadeh” . the-AFC.com . ngày 1 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Futsal Player of the Year 2017: Aliasghar Hasanzadeh” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Futsal Player of the Year 2019: Tomoki Yoshikawa” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “Asian Player of the Year” . RSSSF.com .
^ “AFC Coach of the Year (Men): Kim Ho-kon” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Coach of the Year (Women): Asako Takemoto” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Coach of the Year: Choi Yong-soo” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Coach of the Year: Asako Takemoto” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Coach of the Year: Tony Popovic” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Coach of the Year: Asako Takemoto” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Men's Coach of the Year 2015: Ange Postecoglou” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Coach of the Year 2015: Asako Takakura” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Men's Coach of the Year 2016: Choi Kang-hee” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Coach of the Year 2016: Chan Yuen-ting” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Men's Coach of the Year: Takafumi Hori” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Coach of the Year: Asako Takakura” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Men's Coach of the Year: Chung Jung-yong” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC Women's Coach of the Year 2019: Asako Takakura” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC National Team of the Year (Men): Korea Republic Olympic” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC National Team of the Year (Women): Japan Olympic” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC National Team of the Year: Iraq U-20s” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's National Team of the Year: Korea Republic U-19s” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC National Team of the Year: Palestine” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Men's National Team of the Year 2015: Australia” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Club of the Year: Ulsan Hyundai” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Club of the Year: Guangzhou Evergrande” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Club of the Year: Western Sydney Wanderers” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Club of the Year 2015: Guangzhou Evergrande” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Futsal Team of the Year: Japan” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Futsal Team of the Year: Chonburi Bluewave” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Futsal Team of the Year 2015: Tasisat Daryaei” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Member Association of the Year: Iran” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Fair Play Association of the Year: Uzbekistan” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Fair Play Award: China” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Fair Play Association of the Year: Korea Republic” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Fair Play Award 2015: Japan” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC 'Inspiring' MA of the Year: China” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Inspiring MA of the Year: Japan” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Inspiring MA of the Year 2015: Japan” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Inspiring MA of the Year 2016: Japan” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Inspiring MA of the Year 2017: Islamic Republic of Iran” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ a b c d “Member Associations recognised for commitment to game” . the-AFC.com . ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019 .
^ “AFC 'Developing' MA of the Year: Jordan” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Developing MA of the Year: DPR Korea” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Developing MA of the Year 2015: Hong Kong” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Developing MA of the Year 2016: India” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Developing MA of the Year 2017: Vietnam” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC 'Aspiring' MA of the Year: Pakistan” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Aspiring MA of the Year: Kyrgyz Republic” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Aspiring MA of the Year 2015: Bangladesh” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Aspiring MA of the Year 2016: Bhutan” . the-AFC.com . ngày 1 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Aspiring MA of the Year 2017: Afghanistan” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “MA of the Year for Grassroots Football: Japan” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC President Recognition Award for Grassroots Football: India, Philippines, Tajikistan” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC President Recognition Award for Grassroots Football: Japan, Vietnam and Brunei” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC President Recognition Award for Grassroots Football: Australia, Philippines and Brunei” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC President Recognition Award for Grassroots Football: China, Singapore, Bhutan” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Dream Asia Award: UAE Football Association” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Dream Asia Award: Myanmar” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Dream Asia Award: Qatar” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Dream Asia 2015: Japan” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Dream Asia 2016: Qatar” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Dream Asia 2017: Japan” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Referee of the Year (Men): Yuichi Nishimura” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Assistant Referee of the Year (Men): Abdukhamidullo Rasulov” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Referee of the Year (Women): Sachiko Yamagishi” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Assistant Referee of the Year (Women): Kim Kyoung-min” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Referee of the Year: Ben Williams” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Assistant Referee of the Year: Toshiyuki Nagi” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Referee of the Year: Sachiko Yamagishi” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women's Assistant Referee of the Year: Allyson Flynn” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Referee of the Year: Ravshan Irmatov” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Women Referee of the Year: Rita Binti Gani” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “Trio land Special Awards for Referees 2015” . the-AFC.com . 29 tháng 11, 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC referees honoured after a landmark year” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “Diamond of Asia: Tan Sri Hamzah” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Diamond of Asia: Dr.Chung Mong-joon” . the-AFC.com . ngày 26 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “Junji Ogura awarded prestigious AFC Diamond of Asia” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Diamond of Asia 2016: Issa Hayatou” . the-AFC.com . 1 tháng 12, 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Diamond of Asia Award 2017: Yousuf Al Serkal” . the-AFC.com . ngày 29 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017 .
^ “AFC Corporate Icon Award: TV Asahi and NHK” . the-AFC.com . ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017 .