Nagatomo Yūto
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Nagatomo Yūto (長友 佑都 (Trường Hữu Hựu Đô)) (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nhật Bản đang chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ FC Tokyo và đội tuyển quốc gia Nhật Bản.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuto Nagatomo | ||
Ngày sinh | 12 tháng 9, 1986 | ||
Nơi sinh | Saijō, Ehime, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Marseille | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2004 | Trung học Higashi Fukuoka | ||
2005–2007 | Đại học Meiji | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2010 | Tokyo | 72 | (5) |
2010–2011 | → Cesena (mượn) | 16 | (0) |
2011–2018 | Inter Milan | 170 | (8) |
2018–2020 | Galatasaray | 47 | (2) |
2020–2021 | Marseille | 25 | (0) |
2021– | FC Tokyo | 9 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-23 Nhật Bản | 2 | (0) |
2008– | Nhật Bản | 142 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 5 tháng 12 năm 2022 |
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Giải đấu | Cúp quốc gia1 | Cúp liên đoàn2 | Châu lục3 | Other4 | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
FC Tokyo | 2007 | J. League Division 1 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | — | — | 1 | 0 | |||
2008 | 29 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | — | — | 35 | 3 | ||||
2009 | 31 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | — | — | 36 | 2 | ||||
2010 | 12 | 1 | — | 1 | 0 | — | — | 13 | 1 | |||||
Tổng cộng | 72 | 5 | 4 | 0 | 9 | 1 | — | — | 85 | 6 | ||||
Cesena (mượn) | 2010–11 | Serie A | 16 | 0 | — | — | — | — | 16 | 0 | ||||
Tổng cộng | 16 | 0 | — | — | — | — | 16 | 0 | ||||||
Internazionale | 2010–11 | Serie A | 13 | 2 | 3 | 0 | — | 3 | 0 | — | 19 | 2 | ||
2011–12 | 35 | 2 | 1 | 0 | — | 7 | 0 | — | 43 | 2 | ||||
2012–13 | 25 | 0 | 2 | 0 | — | 8 | 2 | — | 35 | 2 | ||||
2013–14 | 34 | 5 | 2 | 0 | — | — | — | 36 | 5 | |||||
2014–15 | 14 | 0 | 1 | 0 | — | 3 | 0 | — | 18 | 0 | ||||
2015–16 | 22 | 0 | 4 | 0 | — | — | — | 26 | 0 | |||||
2016–17 | 16 | 0 | 0 | 0 | — | 4 | 0 | — | 20 | 0 | ||||
2017–18 | 11 | 0 | 2 | 0 | — | — | — | 13 | 0 | |||||
Tổng cộng | 170 | 9 | 15 | 0 | — | 25 | 2 | — | 210 | 11 | ||||
Galatasaray (mượn) | 2017–18 | Süper Lig | 15 | 0 | 1 | 0 | — | — | — | 16 | 0 | |||
Galatasaray | 2018–19 | 17 | 1 | 0 | 0 | — | 7 | 0 | 1 | 0 | 25 | 1 | ||
2019–20 | 15 | 1 | 2 | 1 | — | 6 | 0 | 1 | 0 | 24 | 2 | |||
Tổng cộng | 47 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | 13 | 0 | 2 | 0 | 65 | 3 | ||
Marseille | 2020–21 | Ligue 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 306 | 16 | 22 | 1 | 9 | 1 | 38 | 2 | 2 | 0 | 377 | 20 |
1Bao gồm Emperor's Cup và Coppa Italia.
2Bao gồm J. League Cup.
3Bao gồm UEFA Champions League và UEFA Europa League.
4Bao gồm Turkish Super Cup.
Đội tuyển quốc gia
sửaNhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2008 | 7 | 1 |
2009 | 11 | 2 |
2010 | 16 | 0 |
2011 | 10 | 0 |
2012 | 10 | 0 |
2013 | 12 | 0 |
2014 | 10 | 0 |
2015 | 10 | 0 |
2016 | 5 | 0 |
2017 | 10 | 0 |
2018 | 9 | 0 |
2019 | 12 | 1 |
2021 | 9 | 0 |
2022 | 11 | 0 |
Tổng cộng | 142 | 4 |
Bàn thắng quốc tế
sửa# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 13 tháng 11 năm 2008 | Saitama, Nhật Bản | Syria | 1–0 | 3–1 | Giao hữu |
2. | 31 tháng 5 năm 2009 | Tokyo, Nhật Bản | Bỉ | 4–0 | ||
3. | 8 tháng 10 năm 2009 | Shizuoka, Nhật Bản | Hồng Kông | 2–0 | 6–0 | Vòng loại Asian Cup 2011 |
4. | 10 tháng 10 năm 2019 | Saitama, Nhật Bản | Mông Cổ | 3–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
Chú thích
sửaLiên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nagatomo Yūto.
- Nagatomo Yūto – Thành tích thi đấu FIFA
- Nagatomo Yūto tại National-Football-Teams.com
- Nagatomo Yūto tại J.League (tiếng Nhật)
- Bản mẫu:ESPN FC