Lee Chun-soo
(Đổi hướng từ Lee Chun-Soo)
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Lee Chun-Soo (sinh ngày 9 tháng 7 năm 1981) là cầu thủ bóng đá Hàn Quốc. Anh là thành viên chủ chốt của đội tuyển Hàn Quốc tại giải vô địch bóng đá thế giới 2002 và Thế vận hội Mùa hè 2004. Sau giải vô địch bóng đá thế giới, Lee chuyển sang Real Sociedad của Tây Ban Nha, trở thành người Hàn Quốc đầu tiên chơi cho giải La Liga của Tây Ban Nha.
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lee Chun-Soo | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 7, 1981 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Incheon, Hàn Quốc | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in)[1] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo / Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1997–1999 | Trung học Bupyeong | ||||||||||||||||||||||
2000–2001 | Đại học Korea | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2002–2003 | Ulsan Hyundai Horangi | 36 | (15) | ||||||||||||||||||||
2003–2005 | Real Sociedad | 13 | (0) | ||||||||||||||||||||
2004–2005 | → Numancia (mượn) | 15 | (0) | ||||||||||||||||||||
2005–2007 | Ulsan Hyundai Horangi | 48 | (17) | ||||||||||||||||||||
2007–2009 | Feyenoord | 12 | (0) | ||||||||||||||||||||
2008 | → Suwon Bluewings (mượn) | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2009 | → Jeonnam Dragons (thuê) | 7 | (4) | ||||||||||||||||||||
2009–2010 | Al Nassr | 16 | (3) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | Omiya Ardija | 43 | (8) | ||||||||||||||||||||
2013–2015 | Incheon United | 67 | (5) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 260 | (52) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1999–2000 | U-20 Hàn Quốc | 13 | (20) | ||||||||||||||||||||
1999–2004 | U-23 Hàn Quốc | 21 | (11) | ||||||||||||||||||||
2006 | U-23 Hàn Quốc (Wild card) | 6 | (0) | ||||||||||||||||||||
2000–2008 | Hàn Quốc | 78 | (10) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 6 tháng 11 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 5 năm 2014 |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Lee Chun-soo | |
Hangul | 이천수 |
---|---|
Hanja | 李天秀 |
Romaja quốc ngữ | I Cheon-su |
McCune–Reischauer | Yi Ch'ŏn-su |
Hán-Việt | Lý Thiên Tú |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Lee Chun-soo – Thông tin tại kleague.com
- Lee Chun-soo tại Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc (tiếng Hàn)
- Lee Chun-soo – Thành tích thi đấu FIFA
- Lee Chun-soo tại National-Football-Teams.com
- Lee Chun-soo tại J.League (tiếng Nhật)