Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đơn nữ trẻ

Liv Hovde là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn tham dự ở vòng loại nội dung đơn nữ.

Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đơn nữ trẻ
Giải quần vợt Wimbledon 2023
Vô địchHoa Kỳ Clervie Ngounoue
Á quânCộng hòa Séc Nikola Bartůňková
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–2
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2022 · Giải quần vợt Wimbledon · 2024 →

Clervie Ngounoue là nhà vô địch, đánh bại Nikola Bartůňková trong trận chung kết, 6–2, 6–2.

Hạt giống

sửa
01.    Alina Korneeva (Bán kết)
02.    Clervie Ngounoue (Vô địch)
03.    Sara Saito (Vòng 2)
04.    Lucciana Pérez Alarcón (Vòng 2)
05.    Renáta Jamrichová (Bán kết)
06.    Kaitlin Quevedo (Vòng 2)
07.    Sayaka Ishii (Tứ kết)
08.    Ena Koike (Tứ kết)
09.    Federica Urgesi (Vòng 1)
10.    Tereza Valentová (Vòng 2)
11.    Ella McDonald (Vòng 2)
12.    Nina Vargová (Vòng 1)
13.    Emerson Jones (Vòng 3)
14.    Teodora Kostović (Vòng 1)
15.    Tyra Caterina Grant (Vòng 2, rút lui)
16.    Charo Esquiva Banuls (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa

Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Alina Korneeva 7 77
8   Ena Koike 5 64
1   Alina Korneeva 4 62
  Nikola Bartůňková 6 77
  Ranah Akua Stoiber 6 1 2
  Nikola Bartůňková 1 6 6
  Nikola Bartůňková 2 2
2   Clervie Ngounoue 6 6
5   Renáta Jamrichová 6 66 6
WC   Mika Stojsavljevic 2 78 1
5   Renáta Jamrichová 0 3
2   Clervie Ngounoue 6 6
7   Sayaka Ishii 4 5
2   Clervie Ngounoue 6 7

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1   Alina Korneeva 6 6
  Aya El Aouni 0 2 1   A Korneeva 5 6 7
Q   Vendula Valdmannová 1 6 710 Q   V Valdmannová 7 3 5
  Iva Ivanova 6 2 67 1   A Korneeva 6 6
Q   Greta Greco Lucchina 6 6 Q   G Greco Lucchina 3 2
WC   Imogen Haddad 2 1 Q   G Greco Lucchina w/o
  Darja Suvirđonkova 1 3 15   TC Grant
15   Tyra Caterina Grant 6 6 1   A Korneeva 7 77
10   Tereza Valentová 6 6 8   E Koike 5 64
WC   Hannah Read 1 2 10   T Valentová 6 3 3
WC   Taylah Preston 6 77   T Preston 4 6 6
  Theadora Rabman 1 62   T Preston 4 3
  Sonja Zhiyenbayeva 77 3 2 8   E Koike 6 6
Q   Alanis Hamilton 65 6 6 Q   A Hamilton 64 77 0
WC   Gabia Paskauskas 0 1 8   E Koike 77 65 6
8   Ena Koike 6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3   Sara Saito 6 0 6
  Mia Slama 1 6 4 3   S Saito 6 3 4
Q   Anastasia Grechkina 3 3   F Pace 3 6 6
  Francesca Pace 6 6   F Pace 3 4
Q   Malwina Rowińska 3 77 3   RA Stoiber 6 6
  Ranah Akua Stoiber 6 65 6   RA Stoiber 7 6
  Alexia Harmon 4 1 16   C Esquiva Banuls 5 3
16   Charo Esquiva Banuls 6 6   RA Stoiber 6 1 2
12   Nina Vargová 6 4 5   N Bartůňková 1 6 6
WC   Hephzibah Oluwadare 2 6 7 WC   H Oluwadare 2 3
  Luciana Moyano 2 0   N Bartůňková 6 6
  Nikola Bartůňková 6 6   N Bartůňková 6 6
  Mingge Xu 78 6   M Xu 3 2
  Cara Maria Meșter 66 4   M Xu 78 77
  Lily Taylor 66 3 6   K Quevedo 66 63
6   Kaitlin Quevedo 78 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5   Renáta Jamrichová 6 6
  Mara Gae 0 4 5   R Jamrichová 66 6 710
  Ariana Anazagasty-Pursoo 6 3 6   A Anazagasty-Pursoo 78 1 68
Q   Daniela Piani 2 6 2 5   R Jamrichová 6 6
  Rebecca Munk Mortensen 6 6   R Munk Mortensen 3 3
  Alena Kovačková 2 3   R Munk Mortensen 7 6
  Martina Genis Salas 3 2 11   E McDonald 5 3
11   Ella McDonald 6 6 5   R Jamrichová 6 66 6
13   Emerson Jones 6 6 WC   M Stojsavljevic 2 78 1
WC   Given Roach 1 4 13   E Jones 4 6 7
  Tatum Evans 77 1 6   T Evans 6 1 5
  Alessandra Teodosescu 61 6 2 13   E Jones 1 5
  Wakana Sonobe 7 3 1 WC   M Stojsavljevic 6 7
WC   Mika Stojsavljevic 5 6 6 WC   M Stojsavljevic 7 1 6
  Amélie Šmejkalová 4 1 4   L Pérez Alarcón 5 6 2
4   Lucciana Pérez Alarcón 6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7   Sayaka Ishii 6 6
  Valeria Ray 0 1 7   S Ishii 6 6
  Melisa Ercan 4 4   L Samsonová 3 2
  Laura Samsonová 6 6 7   S Ishii 6 6
  Malak El Allami 6 7   H Klugman 4 4
Q   Anya Murthy 3 5   M El Allami 5 62
  Hannah Klugman 6 6   H Klugman 7 77
9   Federica Urgesi 2 2 7   S Ishii 4 5
14   Teodora Kostović 0 1 2   C Ngounoue 6 7
  Rositsa Dencheva 6 6   R Dencheva 6 6
  Zuzanna Pawlikowska 2 5   EN Milić 2 3
  Ela Nala Milić 6 7   R Dencheva 3 1
Q   Roisin Gilheany 4 2 2   C Ngounoue 6 6
WC   Isabelle Lacy 6 6 WC   I Lacy 1 1
  Hayu Kinoshita 4 4 2   C Ngounoue 6 6
2   Clervie Ngounoue 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Liv Hovde becomes just second American in past 30 years to win Wimbledon girls' singles title”. espn.com. 9 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Mùa giải đơn nữ trẻ Wimbledon