Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đôi nam nữ

Marty RiessenMargaret Court là đương kim vô địch, tuy nhiên Court không thi đấu. Riessen đánh cặp với Martina Navrátilová nhưng thất bại ở vòng hai trước Tony RocheFrançoise Dürr.

Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đôi nam nữ
[[Giải quần vợt Wimbledon
 1976|Giải quần vợt Wimbledon
1976]]
Vô địchÚc Tony Roche
Pháp Françoise Dürr
Á quânHoa Kỳ Dick Stockton
Hoa Kỳ Rosie Casals
Tỷ số chung cuộc6–3, 2–6, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt64 (3 Q )
Số hạt giống4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1975 · Giải quần vợt Wimbledon · 1977 →

Roche và Dürr đánh bại Dick StocktonRosie Casals trong trận chung kết, 6–3, 2–6, 7–5 để giành chức vô địch Đôi nam nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1976.[1]

Hạt giống

sửa
01.     Sandy Mayer /   Billie Jean King (Vòng hai)
02.     Frew McMillan /   Betty Stöve (Bán kết)
03.     Marty Riessen /   Martina Navrátilová (Vòng hai)
04.     Alex Metreveli /   Olga Morozova (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
  Bob Hewitt
  Greer Stevens
6 8 6
  David Lloyd
  Joyce Hume
2 9 2
  Bob Hewitt
  Greer Stevens
3 8
  Dick Stockton
  Rosie Casals
6 9
  Colin Dowdeswell
  Betsy Nagelsen
3 5
  Dick Stockton
  Rosie Casals
6 7
  Dick Stockton
  Rosie Casals
3 6 5
  Tony Roche
  Françoise Dürr
6 2 7
  Mark Farrell
  Lesley Charles
6 3
  Tony Roche
  Françoise Dürr
8 6
  Tony Roche
  Françoise Dürr
6 6
2   Frew McMillan
  Betty Stöve
3 3
  Vijay Amritraj
  Kathy May
1 1
2   Frew McMillan
  Betty Stöve
6 6

Nửa trên

sửa

Nhóm 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   A Mayer
  BJ King
6 6
  J Feaver
  V Ruzici
4 2 1   A Mayer
  BJ King
7 6 2
  K Wooldridge
  W Wooldridge
3 1   R Hewitt
  G Stevens
9 3 6
  R Hewitt
  G Stevens
6 6   R Hewitt
  G Stevens
8 6
  R Drysdale
  L Beaven
6 6 LL   S Warboys
  D Evers
6 4
  N Fraser
  R Tomanová
1 1   R Drysdale
  L Beaven
2 7 4
LL   S Warboys
  D Evers
7 9 LL   S Warboys
  D Evers
6 5 6
Q   P McNamee
  K Ruddell
5 8   R Hewitt
  G Stevens
6 8 6
  J Lloyd
  M Simionescu
3 4   D Lloyd
  J Hume
2 9 2
  D Lloyd
  J Hume
6 6   D Lloyd
  J Hume
6 6
  J Marks
  L Blachford
4 6 6   J Marks
  L Blachford
3 4
  R Lewis
  S Mappin
6 1 2   D Lloyd
  J Hume
6 5 6
  F McNair
  M Louie
6 4 6   N Callaghan
  J Walker
1 7 4
  A Parun
  J Connor
1 6 0   F McNair
  M Louie
2 3
  N Callaghan
  J Walker
4 6 6   N Callaghan
  J Walker
6 6
  M Edmondson
  A Coe
6 3 4

Nhóm 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4   A Metreveli
  O Morozova
4 6 3
  G Reid
  K Reid
6 3 6   G Reid
  K Reid
6 6
  R Cano
  F Bonicelli
6 6   R Cano
  F Bonicelli
1 2
  D Schneider
  B Cuypers
4 2   G Reid
  K Reid
3 5
  M Robinson
  M Tyler
  C Dowdeswell
  E Nagelsen
6 7
  N Pilić
  M Jaušovec
w/o   M Robinson
  M Tyler
2 2
  C Dowdeswell
  E Nagelsen
9 6   C Dowdeswell
  E Nagelsen
6 6
  A Pattison
  D Pattison
8 4   C Dowdeswell
  E Nagelsen
3 5
  C Kachel
  C O'Neil
6 6   R Stockton
  R Casals
6 7
  J McManus
  I Bentzer
2 3   C Kachel
  C O'Neil
7 6 4
  J-C Barclay
  M Gurdal
6 2 3   S Stewart
  V Ziegenfuss
9 4 6
  S Stewart
  V Ziegenfuss
4 6 6   S Stewart
  V Ziegenfuss
8 4
  V Amaya
  C Martinez
6 3 7   R Stockton
  R Casals
9 6
  R Wilson
  J Fayter
3 6 9   R Wilson
  J Fayter
1 4
  R Dell
  D Boshoff
4 1   R Stockton
  R Casals
6 6
  R Stockton
  R Casals
6 6

Nửa dưới

sửa

Nhóm 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  J Yuill
  R Whitehouse
8 7
Q   J Geraghty
  L Antonoplis
6 5   J Yuill
  R Whitehouse
  W Martin
  M Michel
  W Martin
  M Michel
w/o
LL   Y Tezuka
  N Sato
w/o   J Yuill
  R Whitehouse
4 0
  L Sosnowski
  M Kruger
6 6   M Farrell
  L Charles
6 6
  J Holladay
  T Holladay
4 2   L Sosnowski
  M Kruger
7 1 3
  M Farrell
  L Charles
  M Farrell
  L Charles
5 6 6
  P Cramer
  A McMillan
w/o   M Farrell
  L Charles
6 3
  B Mitton
  E Vlotman
6 6   A Roche
  F Dürr
8 6
  N Holmes
  S Mehmedbasich
2 1   B Mitton
  E Vlotman
w/o
  E Scott
  L Thomas
3 4   I Țiriac
  P Teeguarden
  I Țiriac
  P Teeguarden
6 6   I Țiriac
  P Teeguarden
5 2
  B Prajoux
  P Hogan
w/o   A Roche
  F Dürr
7 6
  A Roche
  F Dürr
  A Roche
  F Dürr
6 6
  C Pasarell
  D Fromholtz
4 2 3   M Riessen
  M Navrátilová
4 3
3   M Riessen
  M Navrátilová
6 6

Nhóm 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  T Little
  P Whytcross
  I Molina
  I Fernández de Soto
w/o   T Little
  P Whytcross
w/o
LL   M Myburg
  K Hallam
2 6 3   V Amritraj
  K May
  V Amritraj
  K May
6 4 6   V Amritraj
  K May
9 6
  G Masters
  L Hunt
1 8   P Dent
  V Wade
8 4
  P Dent
  V Wade
6 9   P Dent
  V Wade
9 4 6
  B Bertram
  I Kloss
6 6   B Bertram
  I Kloss
7 6 4
  V Borisov
  N Chmyreva
2 2   V Amritraj
  K May
1 1
  V Pecci
  R Tenney
8 4 2   F McMillan
  B Stöve
6 6
Q   A Jarrett
  D Jevans
9 6 Q   A Jarrett
  D Jevans
2 2
  J Kamiwazumi
  A Kiyomura
6 6   J Kamiwazumi
  A Kiyomura
6 6
  P McNamara
  C Matison
0 3   J Kamiwazumi
  A Kiyomura
7 5
  E Ewert
  M Wikstedt
6 6 2   F McMillan
  B Stöve
9 7
  C Lewis
  W Turnbull
3 4   E Ewert
  M Wikstedt
3 2
  J Paish
  W Paish
1 4 2   F McMillan
  B Stöve
6 6
2   F McMillan
  B Stöve
6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Wimbledon mixed doubles drawsheets