Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đôi nam

Vitas GerulaitisSandy Mayer là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Ross CaseGeoff Masters.

Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đôi nam
Giải quần vợt Wimbledon 1976
Vô địchHoa Kỳ Brian Gottfried
México Raúl Ramírez
Á quânÚc Ross Case
Úc Geoff Masters
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–3, 8–6, 2–6, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt64 (5 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1975 · Giải quần vợt Wimbledon · 1977 →

Brian GottfriedRaúl Ramírez đánh bại Case và Masters trong trận chung kết, 3–6, 6–3, 8–6, 2–6, 7–5 để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1976.[1] This was Gottfried và Ramírez' first và only Wimbledon title, và second Grand Slam overall.

Hạt giống

sửa
01.     Brian Gottfried /   Raúl Ramírez (Vô địch)
02.     Jimmy Connors /   Ilie Năstase (Vòng hai)
03.     Bob Hewitt /   Frew McMillan (Vòng một)
04.     Tom Okker /   Marty Riessen (Vòng hai)
05.     Bob Lutz /   Stan Smith (Bán kết)
06.     Vitas Gerulaitis /   Sandy Mayer (Tứ kết)
07.     Wojciech Fibak /   Karl Meiler (Tứ kết)
08.     Fred McNair /   Sherwood Stewart (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Brian Gottfried
  Raúl Ramírez
6 6 3 6
7   Wojciech Fibak
  Karl Meiler
4 4 6 2
1   Brian Gottfried
  Raúl Ramírez
6 7 8
  Anand Amritraj
  Vijay Amritraj
3 5 6
  Anand Amritraj
  Vijay Amritraj
6 3 6 3 6
  Mike Estep
  Tom Gorman
3 6 3 6 4
1   Brian Gottfried
  Raúl Ramírez
3 6 8 2 7
  Ross Case
  Geoff Masters
6 3 6 6 5
6   Vitas Gerulaitis
  Sandy Mayer
6 6 8 3 1
  Ross Case
  Geoff Masters
3 4 9 6 6
  Ross Case
  Geoff Masters
6 6 6
5   Bob Lutz
  Stan Smith
4 3 4
5   Bob Lutz
  Stan Smith
6 6 6
  Syd Ball
  Niki Pilić
3 1 3

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   B Gottfried
  R Ramírez
7 8 9 6 6
  J Newcombe
  A Roche
9 9 7 3 4 1   B Gottfried
  R Ramírez
3 6 6 6
LL   M Myburg
  R Van't Hof
6 6 6   M Edmondson
  J Marks
6 3 4 4
  M Edmondson
  J Marks
1 3 0 1   B Gottfried
  R Ramírez
8 6 8
  J Borowiak
  H Rahim
6 3 6 6   J Borowiak
  H Rahim
6 1 6
LL   P Campbell
  L Parker
4 6 1 4   J Borowiak
  H Rahim
8 5 6 3 6
  I Molina
  B Taróczy
3 1r   A Metreveli
  K Pugaev
6 7 2 6 3
  A Metreveli
  K Pugaev
6 3 1   B Gottfried
  R Ramírez
6 6 3 6
7   W Fibak
  K Meiler
6 8 7 6 7   W Fibak
  K Meiler
4 4 6 2
  P Cornejo
  J Fillol
3 9 5 3 7   W Fibak
  K Meiler
6 6 6
  É Deblicker
  T Gullikson
6 6 5 6   É Deblicker
  T Gullikson
3 2 3
  R Dell
  W Martin
4 3 7 4 7   W Fibak
  K Meiler
6 4 4 6 8
  R Moore
  E van Dillen
6 8 6 4   J Delaney
  S Menon
4 6 6 3 6
  J Delaney
  S Menon
4 9 8 6   J Delaney
  S Menon
6 7 7
Q   P Fleming
  B Teacher
8 9 6 3 4   F Jauffret
  P Proisy
3 5 5
  F Jauffret
  P Proisy
9 8 4 6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   R Hewitt
  F McMillan
8 4 6 3
  A Amritraj
  V Amritraj
9 6 3 6   A Amritraj
  V Amritraj
6 6 6
  Ž Franulović
  O Parun
8 6 8 6   Ž Franulović
  O Parun
3 4 2
  J Andrew
  R Benavides
9 4 6 4   A Amritraj
  V Amritraj
6 6 6
Q   P Langsford
  J Soares
7 8 3   P Dent
  A Pattison
3 4 4
  P Dent
  A Pattison
9 9 6   P Dent
  A Pattison
6 6 9 8
  G Battrick
  J Feaver
7 6 3 7   G Battrick
  J Feaver
8 4 7 6
  J McManus
  A Neely
5 2 6 5   A Amritraj
  V Amritraj
6 3 6 3 6
8   F McNair
  S Stewart
4 5 6 6 3   M Estep
  T Gorman
3 6 3 6 4
  I El Shafei
  B Fairlie
6 7 3 4 6   I El Shafei
  B Fairlie
6 6 7 3
Q   J-B Chanfreau
  W Redondo
5 4 4   M Estep
  T Gorman
8 3 9 6
  M Estep
  T Gorman
7 6 6   M Estep
  T Gorman
6 5 3 6 14
  C Dowdeswell
  A Stone
6 3 6 6   C Dowdeswell
  A Stone
4 7 6 4 12
Q   M Farrell
  S Warboys
3 6 2 4   C Dowdeswell
  A Stone
6 7 9
  G Reid
  R Thung
7 9 6 4 4   V Amaya
  G Hardie
4 5 8
  V Amaya
  G Hardie
9 7 3 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  R Drysdale
  J Smith
8 6 6
LL   B Drewett
  P McNamara
6 1 2   R Drysdale
  J Smith
2 4 6 8 6
  R Lewis
  M Robinson
6 9 6   R Lewis
  M Robinson
6 6 3 6 4
  N Holmes
  B Phillips-Moore
3 8 4   R Drysdale
  J Smith
4 1 9 2
  R Stockton
  R Tanner
8 2 3 6   V Gerulaitis
  A Mayer
6 6 8 6
LL   R Chávez
  E Montaño
9 6 6 LL   R Chávez
  E Montaño
4 4 2
Q   E Mayer
  E Scott
w/o 6   V Gerulaitis
  A Mayer
6 6 6
6   V Gerulaitis
  A Mayer
6   V Gerulaitis
  A Mayer
6 6 8 3 1
  A Ashe
  C Pasarell
6 3 4 6 3   R Case
  G Masters
3 4 9 6 6
  R Crealy
  K Warwick
3 6 6 3 6   R Crealy
  K Warwick
4 2 3
  B Borg
  G Vilas
6 2   B Borg
  G Vilas
6 6 6
  P Kronk
  N Špear
4 3r   B Borg
  G Vilas
w/o
  R Case
  G Masters
9 6 8 6   R Case
  G Masters
  J-F Caujolle
  G Goven
8 3 9 1   R Case
  G Masters
6 8 6
  J Ganzábal
  C Kirmayr
4 2 2 4   T Okker
  M Riessen
4 6 3
4   T Okker
  M Riessen
6 6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  R Carmichael
  R Ruffels
7 6 4 6 6
  N Fraser
  L Hoad
9 2 6 3 3   R Carmichael
  R Ruffels
4 9 3 4
  A Panatta
  I Țiriac
8 6 3 7 6   A Panatta
  I Țiriac
6 8 6 6
  M Cox
  C Drysdale
9 3 6 5 3   A Panatta
  I Țiriac
3 7 8
  E Álvarez
  V Pecci
5 6 6 5 6 5   R Lutz
  S Smith
6 9 9
  R Cano
  B Prajoux
7 4 4 7 4   L Álvarez
  V Pecci
1 4 4
  D Lloyd
  J Lloyd
6 1 5 4 5   R Lutz
  S Smith
6 6 6
5   R Lutz
  S Smith
4 6 7 6 5   R Lutz
  S Smith
6 6 6
  J Fassbender
  H-J Pohmann
0 4 8   S Ball
  N Pilić
3 1 3
  B Bertram
  B Mitton
6 6 9   B Bertram
  B Mitton
6 3 6 6
  E Ewert
  C Kachel
  E Ewert
  C Kachel
3 6 3 2
  C Mottram
  R Taylor
w/o   B Bertram
  B Mitton
4 6 3 7 4
  J Andrews
  C Dibley
6 4 7 8   S Ball
  N Pilić
6 3 6 5 6
  S Ball
  N Pilić
3 6 9 9   S Ball
  N Pilić
9 7 2 1 11
  M Cahill
  J Whitlinger
4 6 6 0 2 2   J Connors
  I Năstase
8 5 6 6 9
2   J Connors
  I Năstase
6 4 2 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa