Giải quần vợt Wimbledon 1972 - Đơn nữ

Billie Jean King đánh bại đương kim vô địch Evonne Goolagong trong trận chung kết, 6–3, 6–3 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1972.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 1972 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1972
Vô địchHoa Kỳ Billie Jean King
Á quânÚc Evonne Goolagong
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1971 · Giải quần vợt Wimbledon · 1973 →

Hạt giống

sửa
01.     Evonne Goolagong (Chung kết)
02.     Billie Jean King (Vô địch)
03.     Nancy Richey (Tứ kết)
04.     Chris Evert (Bán kết)
05.     Kerry Melville (Vòng ba)
06.     Rosie Casals (Bán kết)
07.     Virginia Wade (Tứ kết)
08.     Françoise Dürr (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Evonne Goolagong 8 7
8   Françoise Dürr 6 5
1   Evonne Goolagong 4 6 6
4   Chris Evert 6 3 4
4   Chris Evert 6 4 6
  Patti Hogan 2 6 1
1   Evonne Goolagong 3 3
2   Billie Jean King 6 6
6   Rosie Casals 3 6 6
3   Nancy Richey 6 4 0
6   Rosie Casals 2 4
2   Billie Jean King 6 6
7   Virginia Wade 1 6 3
2   Billie Jean King 6 3 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   E Goolagong 6 6
  M Pryde 3 4
1   E Goolagong 6 6
  S Stap 2 0
  S Stap 6 5 6
  A Bakker 0 7 1
1   E Goolagong 3 6 9
  O Morozova 6 0 7
  F Bonicelli 5 5
  O Morozova 7 7
  O Morozova 6 6
  W Overton 4 1
  K Schediwy 1 4
  W Overton 6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   F Dürr 6 6
  E Emanuel 1 1
8   F Dürr 6 6
  E Truman 0 1
  I Fernández de Soto 2 4
  E Truman 6 6
8   F Dürr 6 6
  L duPont 1 2
  J Williams 9 6 2
  L duPont 7 8 6
  L duPont 9 6
  M Kroschina 8 4
  M Schallau 4 6 1
  M Kroschina 6 2 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   C Evert 1 6 6
  V Ziegenfuss 6 3 3 4   C Evert 6 6
  J Newberry 6 6   J Newberry 3 0
  K Ebbinghaus 3 1 4   C Evert 8 8
  S Brasher 6 9   M-A Eisel 6 6
  C Graebner 1 8   S Brasher 2 6 3
Q   M Gurdal 2 4   M-A Eisel 6 4 6
  M-A Eisel 6 6 4   C Evert 6 6
  O de Roubin 1 6 0   J Anthony 3 2
Q   J Anthony 6 3 6   J Anthony 7 2 6
  L Beaven 6 2 4   V Burton 5 6 2
  V Burton 2 6 6   J Anthony 6 6
  J Cooper 6 6   J Cooper 1 2
  P Faulkner 0 3   J Cooper 6 6
  V Vopičková 6 6   V Vopičková 3 2
Q   T O'Shaughnessy 1 2

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   K Melville 6 6
  V Berner 2 2 5   K Melville 6 9
  S Pachta 6 3 7   S Pachta 0 7
Q   S Mappin 3 6 5 5   K Melville 4 4
  J Fayter 1 3   P Hogan 6 6
  L Tuero 6 6   L Tuero 1 4
Q   W Appleby 4 6   P Hogan 6 6
  P Hogan 6 8   P Hogan 6 6
  L Rossouw 7 6   P Teeguarden 3 4
  G Chanfreau 5 0   L Rossouw 4 6 7
  G Coles 3 6 3   D Pattison 6 3 5
  D Pattison 6 4 6   L Rossouw 2 2
Q   D Riste 4 2   P Teeguarden 6 6
  R Giscafré 6 6   R Giscafré 0 0r
  C Molesworth 8 1   P Teeguarden 6 1
  P Teeguarden 9 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  G Walhof 6 6
  A Palmeová-West 3 1   G Walhof 6 6
  W Gilchrist 4 6 6   W Gilchrist 3 4
  K Pigeon 6 4 3   G Walhof 2 8
  L Hunt 7 6   B Stöve 6 9
  B Kirk 5 4   L Hunt 7 5 2
  B Stöve 6 6   B Stöve 5 7 6
  L Bassi 3 0   B Stöve 3 2
  S Minford 4 4 6   R Casals 6 6
  B Hawcroft 6 6   B Hawcroft 6 2 6
  M Guzmán 4 1   E Biriukova 3 6 4
  E Biriukova 6 6   B Hawcroft 0 1
  S Hudson-Beck 4 6 4 6   R Casals 6 6
  C Doerner 6 3 6   C Doerner 2 8 0
  L Kaligis 4 3 6   R Casals 6 6 6
6   R Casals 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  L Charles 6 6
  N Fuchs 2 3   L Charles 5 6 5
  M Schaar 5 9 3   L Liem 7 4 7
  L Liem 7 7 6   L Liem 6 2 2
  A Cowie 6 6   K Harris 3 6 6
  D Carter-Triolo 2 2   A Cowie 6 2
  K Harris 8 3 7   K Harris 8 6
  K Kemmer 6 6 5   K Harris 3 5
  AM Pinto Bravo 5 3 3   N Richey 6 7
  H Amos 7 6   H Amos 1 2
  P Pretorius 6 6   P Pretorius 6 6
  W Turnbull 0 3   P Pretorius 2 6 2
  C Sandberg 6 6 3   N Richey 6 4 6
  M Neumannová 4 2   C Sandberg 7 1 2
  V Lancaster 2 1 3   N Richey 5 6 6
3   N Richey 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  J Dalton 6 7 9
  K Sawamatsu 3 9 7
  J Dalton 5 3
  H Gourlay 7 6
Q   K Blake 5 4
  H Gourlay 7 6
  H Gourlay 3 2
7   V Wade 6 6
  P Coleman 3 3
  I Bentzer 6 6
  I Bentzer 1 1
7   V Wade 6 6
  K Krantzcke 8 2 3
7   V Wade 6 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  W Shaw 6 6
  H Masthoff 3 2
  W Shaw 6 6
  M Louie 2 2
  M Louie 7 4 10
  J Heldman 5 6 8
  W Shaw 4 2
2   BJ King 6 6
  N Ornstein 5 3
  C Martinez 7 6
  C Martinez 1 3
2   BJ King 6 6
  S Walsh 2 0
2   BJ King 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa
  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com