Emarginula là một chi của loài động vật thân mềm, có kích thước nhỏ, sống ở biển tên là sao sao. Chi này nằm trong họ Fissurellidae.[1]

Emarginula
Emarginula striatula
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
nhánh: Lepetellida
Liên họ: Fissurelloidea
Họ: Fissurellidae
Chi: Emarginula
Lamarck, 1801
Loài điển hình
Emarginula (Emarginula) conica Lamarck, 1801
Các đồng nghĩa
  • Emarginella Pilsbry in Tryon & Pilsbry, 1891
  • Emarginula (Emarginula) Lamarck, 1801· accepted, alternate representation
  • Emarginula (Subzeidora) Iredale, 1924· accepted, alternate representation
  • Emarginulus Montfort, 1810
  • Entomella Cotton, 1945
  • Notamella Cotton, 1957
  • Semperia Crosse, 1867
  • Subzeidora Iredale, 1924

Mô tả

sửa

Cái vỏ hình ô-van của nó thì như là một cái hình nón bị bị chếch đi bởi cái đỉnh vỏ thì cong ra phía đăng sau. Mặt trước của vỏ thì có một khoảng trống khá sâu. Dải lông rung của hậu của các loài thuộc chi này thì mở rộng theo hướng lên trên. Bề mặt vỏ thì giống như là lưới mắt cáo, các đường vân nổi lên thì bắt đầu từ mép vỏ và hướng vào đỉnh vỏ. Bên trong thì không có vách ngăn.[2]

Dải răng kitin của nó thì xen kẽ nhau theo quy luật là 1.4 1 1.4[3]. Với một cái răng rộng, đỉnh thì vông góc và xếp gần trục[4]. Rất nhiều loài của chi này thì có một vài hàng răng bao gồm 12 cái.[3]

Loài

sửa

Theo như World Register of Marine Species (WoRMS), chi này bao gồm có 189 loài, tát cả gồm có:[1]

Tuy nhiên, chi Emarginula còn có những loài được đề cập đến trong những có sở dữ liệu khác. Theo như kho dữ liệu Indo-Pacific Molluscan, các loài dưới đây được cho là thuộc chi này và hiện tại thì tên của chúng cũng được sử dụng như bình thường:[6]

Phân giống Emarginula Lamarck, 1801

Subgenus Emarginula (Subzeidora) Iredale, 1924

Phân giống Emarginula (Subzeidora) Iredale, 1924

Ngoài ra, những loài dưới đầy có tên đồng nghĩa là thuộc chi này:[1]

  • Emarginula altilis Gould, 1859: là tên đồng nghĩa của Variemarginula punctata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula amitina Iredale, 1925: là tên đồng nghĩa của Emarginula dilecta A. Adams, 1852
  • Emarginula angustata Thiele, 1915: là tên đồng nghĩa của Tugali decussata A. Adams, 1852
  • Emarginula arabica A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Octomarginula arabica (A. Adams, 1852)
  • Emarginula arconatii Issel, 1869: là tên đồng nghĩa của Montfortista panhi (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula australis Quoy & Gaimard, 1834: là tên đồng nghĩa của Montfortia subemarginata (Blainville, 1819)
  • Emarginula bella Gabb, 1865: là tên đồng nghĩa của Scelidotoma bella (Gabb, 1865)
  • Emarginula biangulata G. B. Sowerby III, 1901: là tên đồng nghĩa của Emarginella biangulata (G. B. Sowerby III, 1901)
  • Emarginula blainvillii Defrance, 1825: là tên đồng nghĩa của † Rimula blainvillii (Defrance, 1825)
  • Emarginula brevirimata Deshayes, 1862: là tên đồng nghĩa của Montfortula brevirimata (Deshayes, 1862)
  • Emarginula clathrata A. Adams & Reeve, 1850: là tên đồng nghĩa của Montfortista panhi (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula clathrata Pease, 1863: là tên đồng nghĩa của Emarginula dilecta A. Adams, 1852
  • Emarginula conica Lamarck, 1801: là tên đồng nghĩa của Emarginula fissura (Linnaeus, 1758)
  • Emarginula conica Schumacher, 1817 non Lamarck, 1801: là tên đồng nghĩa của Emarginula rosea Bell, 1824
  • Emarginula dentigera Heilprin, 1889: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula dentigera (Heilprin, 1889)
  • Emarginula elata Locard, 1898: là tên đồng nghĩa của Emarginula christiaensi Piani, 1985
  • Emarginula elongata O. G. Costa, 1829: là tên đồng nghĩa của Emarginula octaviana Coen, 1939
  • Emarginula eximia A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Emarginella eximia (A. Adams, 1852)
  • Emarginula flindersi Cotton, 1930: là tên đồng nghĩa của Emarginula convexa Hedley, 1907
  • Emarginula fuliginea Kuroda, 1941: là tên đồng nghĩa của Variemarginula variegata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula guernei Dautzenberg & Fischer, 1896: là tên đồng nghĩa của Emarginula tuberculosa Libassi, 1859
  • Emarginula hedleyi Thiele, 1915: là tên đồng nghĩa của Emarginula candida A. Adams, 1852
  • Emarginula incisula(sic): là tên đồng nghĩa của Emarginella incisura (A. Adams, 1852)
  • Emarginula incisura A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Emarginella incisura (A. Adams, 1852)
  • Emarginula kimberti Cotton, 1930: là tên đồng nghĩa của Laeviemarginula kimberti (Cotton, 1930)
  • Emarginula modesta H. Adams, 1872: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula modesta (H. Adams, 1872)
  • Emarginula muelleri Forbes & Hanley, 1849: là tên đồng nghĩa của Emarginula fissura (Linnaeus, 1758)
  • Emarginula ostheimerae Abbott, 1958: là tên đồng nghĩa của Octomarginula ostheimerae (Abbott, 1958)
  • Emarginula panhi Quoy & Gaimard, 1834: là tên đồng nghĩa của Montfortista panhi (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula papillosa Risso 1826: là tên đồng nghĩa của Emarginula huzardii Payraudeau, 1826
  • Emarginula parmophoidea Quoy & Gaimard, 1834: là tên đồng nghĩa của Tugali elegans Gray, 1843
  • Emarginula peasei Thiele, 1915: là tên đồng nghĩa của Emarginula dilecta A. Adams, 1852
  • Emarginula picta Dunker, 1860: là tên đồng nghĩa của Montfortula picta (Dunker, 1860)
  • Emarginula pileata Gould, 1859: là tên đồng nghĩa của Variemarginula punctata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula pileum Heilprin, 1889: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula pileum (Heilprin, 1889)
  • Emarginula planulata A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Emarginella planulata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula polygonalis A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Hemitoma polygonalis (A. Adams, 1852)
  • Emarginula pulchreclathrata Tomlin, 1932: là tên đồng nghĩa của Emarginula agulhasensis Thiele, 1925
  • Emarginula pumila A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula pumila (A. Adams, 1852)
  • Emarginula punctata A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Variemarginula punctata (A. Adams, 1852)
  • Emarginula reticulata Sowerby, 1813: là tên đồng nghĩa của Emarginula fissura (Linnaeus, 1758)
  • Emarginula rugosa Quoy & Gaimard, 1834: là tên đồng nghĩa của Montfortula rugosa (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula scutellata Deshayes, 1863: là tên đồng nghĩa của Octomarginula scutellata (Deshayes, 1863)
  • Emarginula sibogae Schepman, 1908: là tên đồng nghĩa của Emarginella sibogae (Schepman, 1908)
  • Emarginula simpla Christiaens, 1987: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula simpla (Christiaens, 1987)
  • Emarginula stellata A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Montfortula rugosa (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula subclathrata Pilsbry, 1890: là tên đồng nghĩa của Emarginula dilecta A. Adams, 1852
  • Emarginula subemarginata Blainville, 1819: là tên đồng nghĩa của Montfortia subemarginata (Blainville, 1819)
  • Emarginula subrugosa Thiele, 1916: là tên đồng nghĩa của Hemimarginula subrugosa (Thiele, 1916)
  • Emarginula sulcifera A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Montfortulana sulcifera (A. Adams, 1852)
  • Emarginula tricarinata Pilsbry, 1890: là tên đồng nghĩa của Montfortista panhi (Quoy & Gaimard, 1834)
  • Emarginula tricostata G.B. Sowerby I, 1823: là tên đồng nghĩa của Hemitoma octoradiata (Gmelin, 1791)
  • Emarginula vadososinuata Yokoyama, 1922: là tên đồng nghĩa của Tugalina vadososinuata (Yokoyama, 1922)
  • Emarginula vadum Barnard, 1963: là tên đồng nghĩa của Emarginula undulata Melvill & Standen, 1903
  • Emarginula variegata A. Adams, 1852: là tên đồng nghĩa của Variemarginula variegata (A. Adams, 1852)

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2012). Emarginula Lamarck, 1801. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138012 on 2013-01-13
  2. ^ Tryon, George W. Jr. (1879–1898). Manual of Conchology, structural and systematic. Academy of Natural Sciences, Philadelphia. tr. 248.
  3. ^ a b Torr, Claude M. (1914). “Radulæ of some South Australian Gasteropoda”. Transactions of the Royal Society of South Australia. 38: 362–368.
  4. ^ Keen, A. Myra (ngày 1 tháng 6 năm 1971). Sea shells of tropical west America: marine mollusks from Baja California to Peru. ISBN 978-0-8047-0736-7.
  5. ^ Gastropods.com: Emarginula striatula
  6. ^ OBIS: Emarginula
  • Emarginula (TSN 69598) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
  • Piani P. (1985). Revisione del genere Emarginula Lamarck, 1801 in Mediterraneo. Lavori, Società Italiana di Malacologia 21: 193-238
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda.
  • Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp