Emarginula foveolata
Emarginula foveolata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.[1]
Emarginula foveolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Fissurelloidea |
Họ (familia) | Fissurellidae |
Phân họ (subfamilia) | Emarginulinae |
Chi (genus) | Emarginula |
Loài (species) | E. foveolata |
Danh pháp hai phần | |
Emarginula foveolata Schepman, 1908 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Emarginula foveolata . World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Emarginula foveolata tại Wikispecies