Emarginula huzardii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.[1]

Emarginula huzardii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Fissurelloidea
Họ (familia)Fissurellidae
Phân họ (subfamilia)Emarginulinae
Chi (genus)Emarginula
Loài (species)E. huzardii
Danh pháp hai phần
Emarginula huzardii
(Payraudeau, 1826)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Emarginella huzardii (Payraudeau, 1826)
  • Emarginula crebrisculpta Coen, 1939
  • Emarginula cusmichiana Brusina, 1866
  • Emarginula depressa Risso, 1826
  • Emarginula huzardii var. intermedia Requien, 1848
  • Emarginula huzardii var. major Monterosato, 1878
  • Emarginula papillosa Risso, 1826
  • Patella scissa Salis Marschlins, 1793 (dubious synonym)

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa
  •   Dữ liệu liên quan tới Emarginula huzardii tại Wikispecies
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213