Emarginula huzardii
Emarginula huzardii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.[1]
Emarginula huzardii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Fissurelloidea |
Họ (familia) | Fissurellidae |
Phân họ (subfamilia) | Emarginulinae |
Chi (genus) | Emarginula |
Loài (species) | E. huzardii |
Danh pháp hai phần | |
Emarginula huzardii (Payraudeau, 1826) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Chú thích
sửa- ^ a b Emarginula huzardii (Payraudeau, 1826). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Emarginula huzardii tại Wikispecies
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213