Ф
chữ cái Kirin
(Đổi hướng từ Ef (Kirin))
Ef hay Fe (Ф ф; dạng in nghiêng: Ф ф) là một chữ cái Kirin, Ф thường đại diện âm xát môi răng vô thanh /f/, giống như cách phát âm của ⟨f⟩ trong "fill, f lee, hay f all". Ф được La Mã hóa là ⟨f⟩.
Lịch sử
sửaФ có nguồn gốc từ chữ Phi (Φ φ) trong bảng chữ cái Hy Lạp. Hợp nhất và loại bỏ chữ Fita (Ѳ) trong bảng chữ cái tiếng Nga vào năm 1918.
Tên của Ф trong bảng chữ cái Kirin cổ là фрьтъ (fr̥tŭ hay frĭtŭ).
Trong hệ thống chữ số Kirin, Ф có giá trị 500.
Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác
sửaMã máy tính
sửaKí tự | Ф | ф | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LETTER EF | CYRILLIC SMALL LETTER EF | ||
Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
Unicode | 1060 | U+0424 | 1092 | U+0444 |
UTF-8 | 208 164 | D0 A4 | 209 132 | D1 84 |
Tham chiếu ký tự số | Ф | Ф | ф | ф |
KOI8-R và KOI8-U | 230 | E6 | 198 | C6 |
Code page 855 | 171 | AB | 170 | AA |
Code page 866 | 148 | 94 | 228 | E4 |
Windows-1251 | 212 | D4 | 244 | F4 |
ISO-8859-5 | 196 | C4 | 228 | E4 |
Macintosh Cyrillic | 148 | 94 | 244 | F4 |
Liên kết ngoài
sửa- Định nghĩa của Ф tại Wiktionary
- Định nghĩa của ф tại Wiktionary