Ч
chữ cái Kirin
Che hay Cha, Chu (Ч ч; dạng in nghiêng: Ч ч) là một chữ cái thuộc hệ chữ cái Kirin.
Hình thức
sửaChữ Che (Ч ч) giống chữ H viết thường lộn ngược trong tiếng Latinh, cũng như giống chữ số 4, đặc biệt ở dạng số hoặc dạng mở.
Lịch sử
sửaTrong hệ thống chữ cái Kirin cổ, Ч tên là чрьвь (črĭvĭ), có nghĩa là "sâu".
Trong hệ thống chữ cái Kirin, Ч có giá trị là 90.
Mã máy tính
sửaKí tự | Ч | ч | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LETTER CHE | CYRILLIC SMALL LETTER CHE | ||
Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
Unicode | 1063 | U+0427 | 1095 | U+0447 |
UTF-8 | 208 167 | D0 A7 | 209 135 | D1 87 |
Tham chiếu ký tự số | Ч | Ч | ч | ч |
KOI8-R and KOI8-U | 254 | FE | 222 | DE |
Code page 855 | 252 | FC | 251 | FB |
Code page 866 | 151 | 97 | 231 | E7 |
Windows-1251 | 215 | D7 | 247 | F7 |
ISO-8859-5 | 199 | C7 | 231 | E7 |
Macintosh Cyrillic | 151 | 97 | 247 | F7 |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Định nghĩa của Ч tại Wiktionary
- Định nghĩa của ч tại Wiktionary