Dircema
Dircema là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Clark miêu tả khoa học năm 1865.
Dircema | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Dircema Clark, 1865 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Dircema chanchamayense Bechyne, 1951
- Dircema columbieum Baly, 1865
- Dircema cyanipenne Bechyne, 1951
- Dircema discoidale Baly, 1865
- Dircema divisum Bechyne, 1956
- Dircema evidens (Erichson, 1847)
- Dircema femininum Bechyne, 1951
- Dircema fraternum (Baly, 1859)
- Dircema freyi Bechyne, 1956
- Dircema jacobyi Bowditch, 1923
- Dircema laetum Baly, 1865
- Dircema laticolle Baly, 1865
- Dircema marginatum (Fabricius, 1801)
- Dircema modestum Baly, 1865
- Dircema nigripenne (Fabricius, 1792)
- Dircema occipitale Bechyne, 1956
- Dircema peruanum Bechyne, 1951
- Dircema pulchrum Baly, 1865
- Dircema rufierus Clark, 1865
- Dircema rufipenne Jacoby, 1880
- Dircema sordidum Baly, 1865
- Dircema weyrauchi Bechyne, 1951
- Dircema zezia Bechyne, 1956
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dircema tại Wikispecies