Dircema jacobyi
Dircema jacobyi là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bowditch miêu tả khoa học năm 1923.[1]
Dircema jacobyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Dircema |
Loài (species) | D. jacobyi |
Danh pháp hai phần | |
Dircema jacobyi Bowditch, 1923 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dircema jacobyi tại Wikispecies