Dircema peruanum
Dircema peruanum là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1951.[1]
Dircema peruanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Dircema |
Loài (species) | D. peruanum |
Danh pháp hai phần | |
Dircema peruanum Bechyne, 1951 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dircema peruanum tại Wikispecies