Dendropoma
Dendropoma là một chi irregularly-coiled ốc biển được gọi là "worm shells" hoặc "worm snails". These are là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Vermetidae.
Dendropoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vermetoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Vermetidae |
Phân họ (subfamilia) | Dendropomatinae |
Chi (genus) | Dendropoma Mörch, 1861 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Siphonium Gray, 1850 |
Các loài
sửaAccording to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), the following species with valid names are gồm cód withtrong genus Dendropoma:[1]
- Dendropoma anguliferum (Monterosato, 1884)
- Dendropoma corallinaceum (Tomlin, 1939)
- Dendropoma corrodens (d'Orbigny, 1842) - ringed wormsnail
- Dendropoma exsertum (Dall, 1881)
- Dendropoma ghanaense Keen & Morton, 1960
- Dendropoma irregulare (d'Orbigny, 1842) - irregular wormsnail
- Dendropoma lituella (Mörch, 1861) - flat wormsnail [2]
- Dendropoma marchadi Keen & Morton, 1960
- Dendropoma maximum Sowerby, 1825
- Dendropoma mejillonensis Pacheco & Laudien, 2008
- Dendropoma nebulosum (Dillwyn, 1817)
- Dendropoma petraeum (Monterosato, 1884)
- Dendropoma rastrum (Mörch, 1861) - California wormsnail [2]
- Dendropoma squamifera Ponder, 1967 [cần dẫn nguồn]
- Dendropoma tholia Keen & Morton, 1960
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dendropoma (TSN 71346) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1