Dendropoma maximum
Dendropoma maximum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Vermetidae.[2]
Dendropoma maximum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vermetoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Vermetidae |
Phân họ (subfamilia) | Dendropomatinae |
Chi (genus) | Dendropoma |
Loài (species) | D. maximum |
Danh pháp hai phần | |
Dendropoma maximum Sowerby I, 1825[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Serpula maxima Sowerby, 1825 Siphonium maximum Sowerby, 1825 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Sowerby, G. B., I. 1825. A catalogue of the shells contained in the collection of the late Earl of Tankerville, arranged according to the Lamarckian conchological system; together with an appendix, containing descriptions of many new species. London: E. J. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b Dendropoma maximum Sowerby, 1825. WoRMS (2009). Dendropoma maximum Sowerby, 1825. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=207902 on 9 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dendropoma maximum tại Wikispecies