Dendropoma mejillonensis
Dendropoma mejillonensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Vermetidae.[2]
Dendropoma mejillonensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vermetoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Vermetidae |
Phân họ (subfamilia) | Dendropomatinae |
Chi (genus) | Dendropoma |
Loài (species) | D. mejillonensis |
Danh pháp hai phần | |
Dendropoma mejillonensis Pacheco & Laudien, 2008[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Pacheco & Laudien (2008). The Veliger 50 (3): 219-224. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Dendropoma mejillonensis Pacheco & Laudien, 2008. WoRMS (2010). Dendropoma mejillonensis Pacheco & Laudien, 2008. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=458071 on 9 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dendropoma mejillonensis tại Wikispecies