Danh sách huấn luyện viên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh

bài viết danh sách Wikimedia

Giải bóng đá ngoại hạng Anh là giải đấu bóng đá chuyên nghiệpAnh và là giải đấu cao nhất trong hệ thống sắp hạng bóng đá Anh. Giải được thành lập vào năm 1992 như là sự thay thế cho Giải bóng đá hạng nhất Anh (Football League First Division) được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1888.

Một người đàn ông mặc áo jacket và đeo kính trên sân bóng
Huấn luyện viên Alex Ferguson của Manchester United là người duy nhất còn giữ được ghế của mình kể từ khi giải ngoại hạng Anh được thành lập

Tính đến năm 2009, Alex Ferguson là huấn luyện viên duy nhất giữ được vị trí của mình ở Manchester United kể từ khi giải ngoại hạng Anh thành lập năm 1992. Arsène Wenger đã gắn bó với Arsenal tại giải ngoại hạng từ năm 1997, trong khi đó, David Moyes đã là huấn luyện viên Everton từ năm 2002.

Trong giai đoạn các câu lạc bộ sa thải và bổ nhiệm huấn luyện viên mới,một số người đã phục vụ trong thời gian ngắn với tư cách là huấn luyện viên tạm quyền. Một vài huấn luyện viên tạm quyền như Paul HartPortsmouthDavid PleatTottenham Hotspur đã trở thành huấn luyện viên chính thức.

Danh sách các huấn luyện viên

sửa
 
Sam Allardyce, Cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, ông cũng đã từng dẫn dắt câu lạc bộ Newcastle UnitedBolton Wanderers ở Premier League.
 
Roberto Mancini đã tiếp quản chiếc ghế huấn luyện viên của Manchester City vào năm 2009, vai diễn đầu tiên của ông ở bóng đá Anh.
 
Aidy Boothroyd đã huấn luyện câu lạc bộ Watfordmùa giải duy nhất của họ tại Premier League khi ông chỉ mới 34 tuổi

Danh sách các huấn luyện viên bao gồm tất cả những người đã huấn luyện các câu lạc bộ ở Premier League, dù trong vai trò chính thức hay tạm thời. Các huấn luyện viên tạm quyền được liệt kê chỉ khi họ chỉ đạo đội bóng ít nhất là một trận đấu trong khoảng thời gian đó.

Thời điểm bổ nhiệm và ra đi của huấn luyện viên có thể rơi bên ngoài giai đoạn ở Premier League của câu lạc bộ. như Ron Atkinson được chỉ định làm huấn luyện viên Aston Villa vào năm 1991 (trước khi Premier League được thành lập năm 1992) và đã giữ vị trí của mình cho đến năm 1994. Tương tự như vậy, quãng thời gian ngắn đầu tiên ở giải ngoại hạng của Wolverhampton Wanderers chỉ kéo dài trong 1 mùa giải nhưng huấn luyện viên Dave Jones vẫn tại vị cho tới tháng 11 năm 2004. Chris Coleman là huấn luyện viên trẻ nhất trong lịch sử Premier League.

Chú thích
  Đang tại vị
  Tạm quyền
§ Đang tại vị nhưng không thi đấu tại Premier League
* Present tính đến 13 tháng 7 năm 2015
Huấn luyện viên
Tên QT Câu lạc bộ Từ Đến Thời gian (ngày) Năm tại
Premier League
Ref.
Graham, GeorgeGeorge Graham   Arsenal 14 tháng 5 năm 1986 21 tháng 2 năm 1995 3205 1992–1995 [1]
Houston, StewartStewart Houston     Arsenal 22 tháng 2 năm 1995 8 tháng 6 năm 1995 106 1995 [2]
Rioch, BruceBruce Rioch   Arsenal 8 tháng 6 năm 1995 12 tháng 8 năm 1996 431 1995–1996 [1]
Houston, StewartStewart Houston     Arsenal 12 tháng 8 năm 1996 13 tháng 9 năm 1996 32 1996 [2]
Rice, PatPat Rice     Arsenal 13 tháng 9 năm 1996 30 tháng 9 năm 1996 17 1996 [3]
Wenger, ArseneArsène Wenger     Arsenal 1 tháng 10 năm 1996 Present* 10131 1996– [4]
Atkinson, RonRon Atkinson   Aston Villa 7 tháng 6 năm 1991 10 tháng 11 năm 1994 1252 1992–1994 [5]
Little, BrianBrian Little   Aston Villa 25 tháng 11 năm 1994 24 tháng 2 năm 1998 1187 1994–1998 [6]
Gregory, JohnJohn Gregory   Aston Villa 25 tháng 2 năm 1998 24 tháng 1 năm 2002 1429 1998–2002 [7]
Deehan, JohnJohn Deehan     Aston Villa 24 tháng 1 năm 2002 5 tháng 2 năm 2002 12 2002 [8]
Gray, StuartStuart Gray     Aston Villa 24 tháng 1 năm 2002 5 tháng 2 năm 2002 12 2002 [9]
Taylor, GrahamGraham Taylor   Aston Villa 5 tháng 2 năm 2002 14 tháng 5 năm 2003 463 2002–2003 [10]
O'Leary, DavidDavid O'Leary   Aston Villa 20 tháng 5 năm 2003 19 tháng 7 năm 2006 1156 2003–2006 [11]
O'Neill, MartinMartin O'Neill   Aston Villa 5 tháng 8 năm 2006 9 tháng 8 năm 2010 1465 2006–2010 [12]
MacDonald, KevinKevin MacDonald     Aston Villa 9 tháng 8 năm 2010 8 tháng 9 năm 2010 30 2010 [13]
Houllier, GérardGérard Houllier   Aston Villa 8 tháng 9 năm 2010 1 tháng 6 năm 2011 266 2010–2011 [14]
McAllister, GaryGary McAllister     Aston Villa 23 tháng 4 năm 2011 22 tháng 5 năm 2011 29 2011 [15]
McLeish, AlexAlex McLeish   Aston Villa 17 tháng 6 năm 2011 14 tháng 5 năm 2012 332 2011–2012 [16]
Lambert, PaulPaul Lambert   Aston Villa 2 tháng 6 năm 2012 11 tháng 2 năm 2015 985 2012–2015 [17]
Marshall, ScottScott Marshall     Aston Villa 11 tháng 2 năm 2015 14 tháng 2 năm 2015 3 2015 [17]
Sherwood, TimTim Sherwood     Aston Villa 14 tháng 2 năm 2015 Present* 3421 2015– [18]
Wilson, DannyDanny Wilson   Barnsley 2 tháng 6 năm 1994 7 tháng 7 năm 1998 1496 1997–1998 [19]
Bruce, SteveSteve Bruce   Birmingham City 12 tháng 12 năm 2001 23 tháng 11 năm 2007 2172 2002–2006
2007
[20]
Black, EricEric Black     Birmingham City 23 tháng 11 năm 2007 27 tháng 11 năm 2007 4 2007 [21]
McLeish, AlexAlex McLeish   Birmingham City 28 tháng 11 năm 2007 12 tháng 6 năm 2011 1496 2007–2008
2009–2011
[20]
Dalglish, KennyKenny Dalglish   Blackburn Rovers 12 tháng 10 năm 1991 21 tháng 6 năm 1995 1348 1992–1995 [22]
Harford, RayRay Harford   Blackburn Rovers 25 tháng 6 năm 1995 25 tháng 10 năm 1996 488 1995–1996 [22]
Parkes, TonyTony Parkes   Blackburn Rovers 25 tháng 10 năm 1996 1 tháng 6 năm 1997 219 1996–1997 [22]
Hodgson, RoyRoy Hodgson   Blackburn Rovers 1 tháng 6 năm 1997 21 tháng 11 năm 1998 538 1997 [22]
Kidd, BrianBrian Kidd   Blackburn Rovers 4 tháng 12 năm 1998 3 tháng 11 năm 1999 334 1998–1999 [22]
Souness, GraemeGraeme Souness   Blackburn Rovers 14 tháng 3 năm 2000 6 tháng 9 năm 2004 1637 2001–2004 [22]
Hughes, MarkMark Hughes   Blackburn Rovers 15 tháng 9 năm 2004 3 tháng 6 năm 2008 1357 2004–2008 [22]
Ince, PaulPaul Ince   Blackburn Rovers 22 tháng 6 năm 2008 16 tháng 12 năm 2008 177 2008 [22]
Allardyce, SamSam Allardyce   Blackburn Rovers 17 tháng 12 năm 2008 13 tháng 12 năm 2010 726 2008–2010 [22]
Kean, SteveSteve Kean   Blackburn Rovers 13 tháng 12 năm 2010 28 tháng 9 năm 2012 655 2010–2012 [22]
Holloway, IanIan Holloway   Blackpool 21 tháng 5 năm 2009 3 tháng 11 năm 2012 1262 2010–2011 [23]
McFarland, RoyRoy McFarland   Bolton Wanderers 20 tháng 6 năm 1995 2 tháng 2 năm 1996 227 1995–1996 [24]
Todd, ColinColin Todd   Bolton Wanderers 2 tháng 2 năm 1996 22 tháng 9 năm 1999 1328 1996
1997–1998
[25]
Allardyce, SamSam Allardyce   Bolton Wanderers 19 tháng 10 năm 1999 29 tháng 4 năm 2007 2749 2001–2007 [26]
Lee, SammySammy Lee   Bolton Wanderers 30 tháng 4 năm 2007 7 tháng 10 năm 2007 160 2007 [27]
Knox, ArchieArchie Knox     Bolton Wanderers 17 tháng 10 năm 2007 25 tháng 10 năm 2007 8 2007
Megson, GaryGary Megson   Bolton Wanderers 25 tháng 10 năm 2007 30 tháng 12 năm 2009 797 2007–2009 [28]
Coyle, OwenOwen Coyle   Bolton Wanderers 8 tháng 1 năm 2010 9 tháng 10 năm 2012 1005 2010–2012 [29]
Howe, EddieEddie Howe     Bournemouth 12 tháng 10 năm 2012 Present* 4276 2015–
Jewell, PaulPaul Jewell   Bradford City 6 tháng 1 năm 1998 18 tháng 6 năm 2000 894 1999–2000 [30]
Hutchings, ChrisChris Hutchings   Bradford City 18 tháng 6 năm 2000 6 tháng 11 năm 2000 141 2000 [31]
McCall, StuartStuart McCall     Bradford City 6 tháng 11 năm 2000 20 tháng 11 năm 2000 14 2000 [32]
Jefferies, JimJim Jefferies   Bradford City 20 tháng 11 năm 2000 24 tháng 12 năm 2001 399 2000–2001 [33]
Coyle, OwenOwen Coyle   Burnley 27 tháng 11 năm 2007 5 tháng 1 năm 2010 770 2009–2010 [34]
Laws, BrianBrian Laws   Burnley 13 tháng 1 năm 2010 29 tháng 12 năm 2010 350 2010 [35]
Dyche, SeanSean Dyche §   Burnley 30 tháng 10 năm 2012 Present* 4258 2014–2015
Mackay, MalkyMalky Mackay   Cardiff City 17 tháng 6 năm 2011 27 tháng 12 năm 2013 924 2013 [36][37]
Kerslake, DavidDavid Kerslake     Cardiff City 27 tháng 12 năm 2013 2 tháng 1 năm 2014 6 2013–2014 [38]
Solskjær, Ole GunnarOle Gunnar Solskjær   Cardiff City 2 tháng 1 năm 2014 18 tháng 9 năm 2014 259 2014
Curbishley, AlanAlan Curbishley   Charlton Athletic 24 tháng 7 năm 1991 8 tháng 5 năm 2006 5402 1998–1999
2000–2006
[39]
Dowie, IainIain Dowie   Charlton Athletic 30 tháng 5 năm 2006 13 tháng 11 năm 2006 167 2006 [39]
Reed, LesLes Reed   Charlton Athletic 14 tháng 11 năm 2006 24 tháng 12 năm 2006 40 2006 [39]
Pardew, AlanAlan Pardew   Charlton Athletic 24 tháng 12 năm 2006 22 tháng 11 năm 2008 699 2006–2007 [39]
Porterfield, IanIan Porterfield   Chelsea 11 tháng 6 năm 1991 15 tháng 2 năm 1993 615 1992–1993 [40]
Webb, DavidDavid Webb   Chelsea 15 tháng 2 năm 1993 11 tháng 5 năm 1993 85 1993 [41]
Hoddle, GlennGlenn Hoddle   Chelsea 4 tháng 6 năm 1993 10 tháng 5 năm 1996 1071 1993–1996 [42]
Gullit, RuudRuud Gullit   Chelsea 10 tháng 5 năm 1996 12 tháng 2 năm 1998 643 1996–1998 [43]
Vialli, GianlucaGianluca Vialli   Chelsea 12 tháng 2 năm 1998 12 tháng 9 năm 2000 943 1998–2000 [44]
Rix, GrahamGraham Rix     Chelsea 13 tháng 9 năm 2000 17 tháng 9 năm 2000 4 2000
Wilkins, RayRay Wilkins     Chelsea 13 tháng 9 năm 2000 17 tháng 9 năm 2000 4 2000
Ranieri, ClaudioClaudio Ranieri   Chelsea 18 tháng 9 năm 2000 31 tháng 5 năm 2004 1351 2000–2004 [45]
Mourinho, JoseJosé Mourinho   Chelsea 2 tháng 6 năm 2004 20 tháng 9 năm 2007 1205 2004–2007 [46]
Grant, AvramAvram Grant   Chelsea 29 tháng 9 năm 2007 24 tháng 5 năm 2008 238 2007–2008 [47]
Scolari, Luiz FelipeLuiz Felipe Scolari   Chelsea 1 tháng 7 năm 2008 9 tháng 2 năm 2009 223 2008–2009 [48]
Wilkins, RayRay Wilkins     Chelsea 9 tháng 2 năm 2009 16 tháng 2 năm 2009 7 2009
Hiddink, GuusGuus Hiddink   Chelsea 16 tháng 2 năm 2009 31 tháng 5 năm 2009 104 2009 [49]
Ancelotti, CarloCarlo Ancelotti   Chelsea 1 tháng 6 năm 2009 22 tháng 5 năm 2011 720 2009–2011 [50]
Villas-Boas, AndréAndré Villas-Boas   Chelsea 22 tháng 6 năm 2011 4 tháng 3 năm 2012 256 2011–2012 [51]
Di Matteo, RobertoRoberto Di Matteo   Chelsea 4 tháng 3 năm 2012 21 tháng 11 năm 2012 262 2012
Benítez, RafaelRafael Benítez     Chelsea 21 tháng 11 năm 2012 27 tháng 5 năm 2013 187 2012–2013
Mourinho, JoseJosé Mourinho     Chelsea 3 tháng 6 năm 2013 Present* 4042 2013– [52]
Hiddink, GuusGuus Hiddink     Chelsea 19 tháng 12 năm 2015 15 tháng 5 năm 2016 2965 2015–2016
Conte, AntonioAntonio Conte     Chelsea 3 tháng 7 năm 2016 Present 2916 2016–
Gould, BobbyBobby Gould   Coventry City 24 tháng 6 năm 1992 23 tháng 10 năm 1993 486 1992–1993
Neal, PhilPhil Neal   Coventry City 23 tháng 10 năm 1993 14 tháng 2 năm 1995 479 1993–1995
Atkinson, RonRon Atkinson   Coventry City 15 tháng 2 năm 1995 5 tháng 11 năm 1996 629 1995–1996
Strachan, GordonGordon Strachan   Coventry City 5 tháng 11 năm 1996 10 tháng 9 năm 2001 1770 1996–2001
Coppell, SteveSteve Coppell   Crystal Palace 3 tháng 6 năm 1984 17 tháng 5 năm 1993 3270 1992–1993 [53]
Smith, AlanAlan Smith   Crystal Palace 3 tháng 6 năm 1993 15 tháng 5 năm 1995 711 1994–1995 [53]
Coppell, SteveSteve Coppell   Crystal Palace 27 tháng 2 năm 1997 13 tháng 3 năm 1998 379 1997–1998 [53]
Lombardo, AttilioAttilio Lombardo     Crystal Palace 13 tháng 3 năm 1998 29 tháng 4 năm 1998 47 1998 [53]
Brolin, TomasTomas Brolin     Crystal Palace 13 tháng 3 năm 1998 29 tháng 4 năm 1998 47 1998 [53]
Noades, RonRon Noades     Crystal Palace 29 tháng 4 năm 1998 10 tháng 5 năm 1998 11 1998 [53]
Lewington, RayRay Lewington     Crystal Palace 29 tháng 4 năm 1998 10 tháng 5 năm 1998 11 1998 [53]
Dowie, IainIain Dowie   Crystal Palace 22 tháng 12 năm 2003 22 tháng 5 năm 2006 882 2004–2005 [53]
Holloway, IanIan Holloway   Crystal Palace 3 tháng 11 năm 2012 23 tháng 10 năm 2013 354 2013 [37][54][55]
Millen, KeithKeith Millen     Crystal Palace 23 tháng 10 năm 2013 23 tháng 11 năm 2013 31 2013 [55]
Pulis, TonyTony Pulis   Crystal Palace 23 tháng 11 năm 2013 14 tháng 8 năm 2014 264 2013–14 [56]
Millen, KeithKeith Millen     Crystal Palace 14 tháng 8 năm 2014 27 tháng 8 năm 2014 13 2014 [56]
Warnock, NeilNeil Warnock   Crystal Palace 27 tháng 8 năm 2014 27 tháng 12 năm 2014 122 2014 [56]
Millen, KeithKeith Millen     Crystal Palace 27 tháng 12 năm 2014 2 tháng 1 năm 2015 5 2014–2015
Pardew, AlanAlan Pardew     Crystal Palace 2 tháng 1 năm 2015 Present* 3464 2015– [53]
Smith, JimJim Smith   Derby County 15 tháng 6 năm 1995 7 tháng 10 năm 2001 2306 1996–2001
Todd, ColinColin Todd   Derby County 8 tháng 10 năm 2001 14 tháng 1 năm 2002 98 2001–2002
McEwan, BillyBilly McEwan     Derby County 14 tháng 1 năm 2002 30 tháng 1 năm 2002 16 2002
Gregory, JohnJohn Gregory   Derby County 30 tháng 1 năm 2002 21 tháng 3 năm 2003 415 2002
Davies, BillyBilly Davies   Derby County 2 tháng 6 năm 2006 26 tháng 11 năm 2007 542 2007
Jewell, PaulPaul Jewell   Derby County 28 tháng 11 năm 2007 29 tháng 12 năm 2008 397 2007–2008 [57][58]
Kendall, HowardHoward Kendall   Everton 5 tháng 11 năm 1990 4 tháng 12 năm 1993 1125 1992–1993 [59]
Gabriel, JimmyJimmy Gabriel   Everton 4 tháng 12 năm 1993 7 tháng 1 năm 1994 35 1993–1994 [60]
Walker, MikeMike Walker   Everton 7 tháng 1 năm 1994 8 tháng 11 năm 1994 305 1994 [61]
Royle, JoeJoe Royle   Everton 10 tháng 11 năm 1994 27 tháng 3 năm 1997 868 1994–1997 [62]
Watson, DaveDave Watson     Everton 1 tháng 4 năm 1997 31 tháng 5 năm 1997 60 1997 [63]
Kendall, HowardHoward Kendall   Everton 27 tháng 6 năm 1997 25 tháng 6 năm 1998 363 1997–1998 [59]
Smith, WalterWalter Smith   Everton 1 tháng 7 năm 1998 13 tháng 3 năm 2002 1351 1998–2002 [64]
Moyes, DavidDavid Moyes   Everton 15 tháng 3 năm 2002 1 tháng 6 năm 2013 4096 2002–2013 [65]
Martinez, RobertoRoberto Martínez     Everton 5 tháng 6 năm 2013 Present* 4040 2013– [66]
Tigana, JeanJean Tigana   Fulham 1 tháng 7 năm 2000 17 tháng 4 năm 2003 1020 2001–2003 [67]
Coleman, ChrisChris Coleman   Fulham 17 tháng 4 năm 2003 11 tháng 4 năm 2007 1455 2003–2007 [68]
Sanchez, LawrieLawrie Sanchez   Fulham 11 tháng 4 năm 2007 21 tháng 12 năm 2007 254 2007 [69]
Lewington, RayRay Lewington     Fulham 21 tháng 12 năm 2007 30 tháng 12 năm 2007 9 2007
Hodgson, RoyRoy Hodgson   Fulham 30 tháng 12 năm 2007 30 tháng 6 năm 2010 913 2007–2010 [70]
Lewington, RayRay Lewington     Fulham 1 tháng 7 năm 2010 29 tháng 7 năm 2010 28 2010
Hughes, MarkMark Hughes   Fulham 29 tháng 7 năm 2010 1 tháng 6 năm 2011 307 2010–2011 [71]
Jol, MartinMartin Jol   Fulham 7 tháng 6 năm 2011 1 tháng 12 năm 2013 908 2011–2013 [72]
Meulensteen, RenéRené Meulensteen   Fulham 1 tháng 12 năm 2013 14 tháng 2 năm 2014 75 2013–2014 [73]
Magath, FelixFelix Magath   Fulham 14 tháng 2 năm 2014 18 tháng 9 năm 2014 216 2014 [74]
Brown, PhilPhil Brown   Hull City 4 tháng 12 năm 2006 15 tháng 3 năm 2010 1197 2008–2009 [75]
Dowie, IainIain Dowie   Hull City 17 tháng 3 năm 2010[A] 9 tháng 5 năm 2010 53 2010 [76]
Bruce, SteveSteve Bruce §   Hull City 8 tháng 6 năm 2012 Present* 4402 2013–2015 [37][77]
Lyall, JohnJohn Lyall   Ipswich Town 11 tháng 5 năm 1990 5 tháng 12 năm 1994 1669 1992–1994
Goddard, PaulPaul Goddard     Ipswich Town 6 tháng 12 năm 1994 27 tháng 12 năm 1994 21 1994
Wark, JohnJohn Wark     Ipswich Town 6 tháng 12 năm 1994 27 tháng 12 năm 1994 21 1994
Burley, GeorgeGeorge Burley   Ipswich Town 28 tháng 12 năm 1994 11 tháng 10 năm 2002 2844 1994–1995
2000–2002
Wilkinson, HowardHoward Wilkinson   Leeds United 10 tháng 10 năm 1988 10 tháng 9 năm 1996 2892 1992–1996
Graham, GeorgeGeorge Graham   Leeds United 10 tháng 9 năm 1996 1 tháng 10 năm 1998 751 1996–1998
O'Leary, DavidDavid O'Leary   Leeds United 1 tháng 10 năm 1998 27 tháng 6 năm 2002 1365 1998–2002
Venables, TerryTerry Venables   Leeds United 8 tháng 7 năm 2002 21 tháng 3 năm 2003 256 2002–2003
Reid, PeterPeter Reid   Leeds United 21 tháng 3 năm 2003 10 tháng 11 năm 2003 234 2003
Gray, EddieEddie Gray     Leeds United 10 tháng 11 năm 2003 21 tháng 5 năm 2004 193 2003–2004
Little, BrianBrian Little   Leicester City 30 tháng 5 năm 1991 22 tháng 11 năm 1994 1272 1994–1995
MacDonald, KevinKevin MacDonald     Leicester City 22 tháng 11 năm 1994 14 tháng 12 năm 1994 22 1994
McGhee, MarkMark McGhee   Leicester City 14 tháng 12 năm 1994 7 tháng 12 năm 1995 358 1994–1995
O'Neill, MartinMartin O'Neill   Leicester City 21 tháng 12 năm 1995 1 tháng 6 năm 2000 1624 1996–2000
Taylor, PeterPeter Taylor   Leicester City 12 tháng 6 năm 2000 30 tháng 9 năm 2001 475 2000–2001
Bassett, DaveDave Bassett   Leicester City 10 tháng 10 năm 2001 6 tháng 4 năm 2002 178 2001–2002
Adams, MickyMicky Adams   Leicester City 7 tháng 4 năm 2002 11 tháng 10 năm 2004 918 2002
2003–2004
Pearson, NigelNigel Pearson   Leicester City 15 tháng 11 năm 2011 30 tháng 6 năm 2015 1323 2014–2015
Ranieri, ClaudioClaudio Ranieri     Leicester City 13 tháng 7 năm 2015 Present* 3272 2015–
Souness, GraemeGraeme Souness   Liverpool 16 tháng 4 năm 1991 28 tháng 1 năm 1994 1018 1992–1994 [78]
Evans, RoyRoy Evans   Liverpool 28 tháng 1 năm 1994 12 tháng 11 năm 1998 1749 1994–1998 [79]
Houllier, GérardGérard Houllier   Liverpool 1 tháng 7 năm 1998 14 tháng 10 năm 2001 [A] 1201 1998–2001 [80]
Thompson, PhilPhil Thompson     Liverpool 14 tháng 10 năm 2001 16 tháng 3 năm 2002 153 2001–2002
Houllier, GérardGérard Houllier   Liverpool 17 tháng 3 năm 2002 24 tháng 5 năm 2004 799 2002–2004 [80]
Benítez, RafaelRafael Benítez   Liverpool 16 tháng 6 năm 2004 3 tháng 6 năm 2010 2178 2004–2010 [81]
Hodgson, RoyRoy Hodgson   Liverpool 1 tháng 7 năm 2010 8 tháng 1 năm 2011 191 2010–2011 [82]
Dalglish, KennyKenny Dalglish   Liverpool 8 tháng 1 năm 2011 16 tháng 5 năm 2012 494 2011–2012 [83]
Rodgers, BrendanBrendan Rodgers     Liverpool 1 tháng 6 năm 2012 Present* 4409 2012–
Reid, PeterPeter Reid   Manchester City 11 tháng 11 năm 1990 26 tháng 8 năm 1993 1019 1992–1993
Book, TonyTony Book     Manchester City 26 tháng 8 năm 1993 28 tháng 8 năm 1993 2 1993
Horton, BrianBrian Horton   Manchester City 28 tháng 8 năm 1993 16 tháng 5 năm 1995 626 1993–1995
Ball, AlanAlan Ball   Manchester City 30 tháng 6 năm 1995 26 tháng 8 năm 1996 423 1995–1996
Royle, JoeJoe Royle   Manchester City 18 tháng 2 năm 1998 21 tháng 5 năm 2001 1188 2000–2001
Keegan, KevinKevin Keegan   Manchester City 24 tháng 5 năm 2001 11 tháng 3 năm 2005 1387 2002–2005
Pearce, StuartStuart Pearce   Manchester City 21 tháng 3 năm 2005 14 tháng 5 năm 2007 784 2005–2007
Eriksson, Sven-GöranSven-Göran Eriksson   Manchester City 6 tháng 7 năm 2007 2 tháng 6 năm 2008 332 2007–2008
Hughes, MarkMark Hughes   Manchester City 4 tháng 6 năm 2008 19 tháng 12 năm 2009 563 2008–2009
Mancini, RobertoRoberto Mancini   Manchester City 19 tháng 12 năm 2009 13 tháng 5 năm 2013 1241 2009–2013 [84]
Kidd, BrianBrian Kidd     Manchester City 13 tháng 5 năm 2013 14 tháng 6 năm 2013 32 2013
Pellegrini, ManuelManuel Pellegrini     Manchester City 14 tháng 6 năm 2013 Present* 4031 2013– [85]
Ferguson, AlexSir Alex Ferguson   Manchester United 6 tháng 11 năm 1986 1 tháng 6 năm 2013 9704 1992–2013 [86]
Moyes, DavidDavid Moyes   Manchester United 1 tháng 6 năm 2013 22 tháng 4 năm 2014 325 2013–2014
Giggs, RyanRyan Giggs     Manchester United 22 tháng 4 năm 2014 11 tháng 5 năm 2014 19 2014 [87]
Gaal, Louis vanLouis van Gaal     Manchester United 14 tháng 7 năm 2014 23 tháng 5 năm 2016 679 2014–2016
Mourinho, JoseJosé Mourinho     Manchester United 27 tháng 5 năm 2016 Present* 2953 2016–
Lawrence, LennieLennie Lawrence   Middlesbrough 10 tháng 7 năm 1991 19 tháng 5 năm 1994 1044 1992–1993
Robson, BryanBryan Robson   Middlesbrough 31 tháng 5 năm 1994 6 tháng 12 năm 2000 2381 1994–1997
1998–2000
Venables, TerryTerry Venables   Middlesbrough 6 tháng 12 năm 2000 12 tháng 6 năm 2001 188 2000–2001
McClaren, SteveSteve McClaren   Middlesbrough 12 tháng 6 năm 2001 11 tháng 5 năm 2006 1794 2001–2006
Southgate, GarethGareth Southgate   Middlesbrough 7 tháng 6 năm 2006 20 tháng 10 năm 2009 1231 2006–2009
Keegan, KevinKevin Keegan   Newcastle United 5 tháng 2 năm 1992 8 tháng 1 năm 1997 1799 1993–1997 [88]
McDermott, TerryTerry McDermott     Newcastle United 8 tháng 1 năm 1997 14 tháng 1 năm 1997 6 1997
Dalglish, KennyKenny Dalglish   Newcastle United 14 tháng 1 năm 1997 27 tháng 8 năm 1998 590 1997–1998 [89]
Gullit, RuudRuud Gullit   Newcastle United 28 tháng 8 năm 1998 28 tháng 8 năm 1999 365 1998–1999 [90]
Clarke, SteveSteve Clarke     Newcastle United 28 tháng 8 năm 1999 2 tháng 9 năm 1999 5 1999
Robson, BobbyBobby Robson   Newcastle United 2 tháng 9 năm 1999 30 tháng 8 năm 2004 1824 1999–2004 [91]
Carver, JohnJohn Carver     Newcastle United 11 tháng 9 năm 2004 13 tháng 9 năm 2004 2 2004
Souness, GraemeGraeme Souness   Newcastle United 13 tháng 9 năm 2004 2 tháng 2 năm 2006 507 2004–2006 [92]
Roeder, GlennGlenn Roeder   Newcastle United 2 tháng 2 năm 2006 6 tháng 5 năm 2007 458 2006–2007 [93]
Pearson, NigelNigel Pearson     Newcastle United 6 tháng 5 năm 2007 15 tháng 5 năm 2007 9 2007
Allardyce, SamSam Allardyce   Newcastle United 15 tháng 5 năm 2007 9 tháng 1 năm 2008 239 2007–2008
Pearson, NigelNigel Pearson     Newcastle United 9 tháng 1 năm 2008 16 tháng 1 năm 2008 7 2008
Keegan, KevinKevin Keegan   Newcastle United 16 tháng 1 năm 2008 4 tháng 9 năm 2008 232 2008
Hughton, ChrisChris Hughton     Newcastle United 8 tháng 9 năm 2008 28 tháng 9 năm 2008 20 2008
Kinnear, JoeJoe Kinnear   Newcastle United 29 tháng 9 năm 2008 1 tháng 4 năm 2009 31 2008–2009
Hughton, ChrisChris Hughton     Newcastle United 28 tháng 2 năm 2009 31 tháng 3 năm 2009 184 2009
Shearer, AlanAlan Shearer   Newcastle United 1 tháng 4 năm 2009 24 tháng 5 năm 2009 53 2009
Hughton, ChrisChris Hughton   Newcastle United 1 tháng 6 năm 2009 6 tháng 12 năm 2010 553 2010
Pardew, AlanAlan Pardew   Newcastle United 9 tháng 12 năm 2010 2 tháng 1 năm 2015 1484 2010–2015
Carver, JohnJohn Carver     Newcastle United 2 tháng 1 năm 2015 26 tháng 1 năm 2015 24 2015
Carver, JohnJohn Carver   Newcastle United 26 tháng 1 năm 2015 10 tháng 6 năm 2015 135 2015
McClaren, SteveSteve McClaren     Newcastle United 10 tháng 6 năm 2015 Present* 3305 2015–
Walker, MikeMike Walker   Norwich City 1 tháng 6 năm 1992 6 tháng 1 năm 1994 584 1992–1994
Deehan, JohnJohn Deehan   Norwich City 12 tháng 1 năm 1994 31 tháng 7 năm 1995 565 1994–1995
Worthington, NigelNigel Worthington   Norwich City 4 tháng 12 năm 2000 2 tháng 10 năm 2006 2128 2004–2005
Lambert, PaulPaul Lambert   Norwich City 18 tháng 8 năm 2009 2 tháng 6 năm 2012 1019 2011–2012
Hughton, ChrisChris Hughton   Norwich City 7 tháng 6 năm 2012 6 tháng 4 năm 2014 668 2012–2014 [94]
Adams, NeilNeil Adams   Norwich City 6 tháng 4 năm 2014 5 tháng 1 năm 2015 213 2014 [95]
Neil, AlexAlex Neil     Norwich City 9 tháng 1 năm 2015 Present* 3457 2015–
Clough, BrianBrian Clough   Nottingham Forest 6 tháng 1 năm 1975 8 tháng 5 năm 1993 6697 1992–1993 [96][97]
Clark, FrankFrank Clark   Nottingham Forest 12 tháng 5 năm 1993 19 tháng 12 năm 1996 1317 1994–1996 [96][97]
Pearce, StuartStuart Pearce     Nottingham Forest 20 tháng 12 năm 1996 8 tháng 5 năm 1997 139 1996–1997 [96][97]
Bassett, DaveDave Bassett   Nottingham Forest 8 tháng 5 năm 1997 5 tháng 1 năm 1999 607 1997
1998–1999
[96][97]
Adams, MickyMicky Adams     Nottingham Forest 5 tháng 1 năm 1999 11 tháng 1 năm 1999 6 1999
Atkinson, RonRon Atkinson   Nottingham Forest 11 tháng 1 năm 1999 16 tháng 5 năm 1999 125 1999 [96][97]
Royle, JoeJoe Royle   Oldham Athletic 14 tháng 7 năm 1982 10 tháng 11 năm 1994 4502 1992–1994
Redknapp, HarryHarry Redknapp   Portsmouth 25 tháng 3 năm 2002 24 tháng 11 năm 2004 975 2003–2004 [98]
Zajec, VelimirVelimir Zajec   Portsmouth 24 tháng 12 năm 2004 7 tháng 4 năm 2005 104 2004–2005 [99]
Perrin, AlainAlain Perrin   Portsmouth 7 tháng 4 năm 2005 24 tháng 11 năm 2005 231 2005 [100][101]
Jordan, JoeJoe Jordan   Portsmouth 24 tháng 11 năm 2005 7 tháng 12 năm 2005 13 2005
Redknapp, HarryHarry Redknapp   Portsmouth 7 tháng 12 năm 2005 25 tháng 10 năm 2008 1053 2005–2008 [98]
Jordan, JoeJoe Jordan   Portsmouth 25 tháng 10 năm 2008 28 tháng 10 năm 2008 3 2008
Adams, TonyTony Adams   Portsmouth 25 tháng 10 năm 2008 9 tháng 2 năm 2009 107 2008–2009
Hart, PaulPaul Hart   Portsmouth 9 tháng 2 năm 2009 24 tháng 11 năm 2009 288 2009 [102]
Grant, AvramAvram Grant   Portsmouth 26 tháng 11 năm 2009 21 tháng 5 năm 2010 176 2009–2010 [103]
Francis, GerryGerry Francis   Queens Park Rangers 1 tháng 6 năm 1991 11 tháng 11 năm 1994 1259 1992–1994
Wilkins, RayRay Wilkins   Queens Park Rangers 15 tháng 11 năm 1994 4 tháng 9 năm 1996 659 1994–1996
Warnock, NeilNeil Warnock   Queens Park Rangers 1 tháng 3 năm 2010 8 tháng 1 năm 2012 678 2011–2012
Hughes, MarkMark Hughes   Queens Park Rangers 10 tháng 1 năm 2012 23 tháng 11 năm 2012 318 2012 [104]
Bowen, MarkMark Bowen     Queens Park Rangers 23 tháng 11 năm 2012 24 tháng 11 năm 2012 1 2012
Redknapp, HarryHarry Redknapp   Queens Park Rangers 24 tháng 11 năm 2012 3 tháng 2 năm 2015 802 2012–2013
2014–2015
[105][106]
Bond, KevinKevin Bond     Queens Park Rangers 4 tháng 2 năm 2015 12 tháng 2 năm 2015 9 2015
Ramsey, ChrisChris Ramsey     Queens Park Rangers 3 tháng 2 năm 2015 12 tháng 2 năm 2015 9 2015
Ramsey, ChrisChris Ramsey §   Queens Park Rangers 12 tháng 2 năm 2015 Present* 3423 2015
Coppell, SteveSteve Coppell   Reading 9 tháng 10 năm 2003 12 tháng 5 năm 2009 2042 2006–2008
McDermott, BrianBrian McDermott   Reading 17 tháng 12 năm 2009 11 tháng 3 năm 2013 1180 2009–2013
Adkins, NigelNigel Adkins   Reading 26 tháng 3 năm 2013 15 tháng 12 năm 2014 629 2013 [107]
Bassett, DaveDave Bassett   Sheffield United 2 tháng 1 năm 1988 12 tháng 12 năm 1995 2901 1992–1994
Warnock, NeilNeil Warnock   Sheffield United 2 tháng 12 năm 1999 16 tháng 5 năm 2007 2722 2006–2007
Francis, TrevorTrevor Francis   Sheffield Wednesday 7 tháng 6 năm 1991 20 tháng 5 năm 1995 1443 1992–1995
Pleat, DavidDavid Pleat   Sheffield Wednesday 14 tháng 6 năm 1995 3 tháng 11 năm 1997 873 1995–1997
Shreeves, PeterPeter Shreeves     Sheffield Wednesday 3 tháng 11 năm 1997 14 tháng 11 năm 1997 11 1997
Atkinson, RonRon Atkinson   Sheffield Wednesday 14 tháng 11 năm 1997 17 tháng 5 năm 1998 184 1997–1998
Wilson, DannyDanny Wilson   Sheffield Wednesday 6 tháng 7 năm 1998 21 tháng 3 năm 2000 624 1998–2000
Shreeves, PeterPeter Shreeves     Sheffield Wednesday 21 tháng 3 năm 2000 21 tháng 6 năm 2000 92 2000
Branfoot, IanIan Branfoot   Southampton 11 tháng 6 năm 1991 10 tháng 1 năm 1994 944 1992–1994 [108]
Ball, AlanAlan Ball   Southampton 20 tháng 1 năm 1994 2 tháng 7 năm 1995 528 1994–1995 [109]
Merrington, DaveDave Merrington   Southampton 14 tháng 7 năm 1995 14 tháng 6 năm 1996 336 1995–1996 [110]
Souness, GraemeGraeme Souness   Southampton 3 tháng 7 năm 1996 1 tháng 6 năm 1997 333 1996–1997 [111]
Jones, DaveDave Jones   Southampton 23 tháng 6 năm 1997 27 tháng 1 năm 2000 948 1997–2000 [112]
Hoddle, GlennGlenn Hoddle   Southampton 28 tháng 1 năm 2000 28 tháng 3 năm 2001 425 2000–2001 [113]
Gray, StuartStuart Gray   Southampton 30 tháng 3 năm 2001 21 tháng 10 năm 2001 205 2001 [114]
Strachan, GordonGordon Strachan   Southampton 22 tháng 10 năm 2001 13 tháng 2 năm 2004 844 2001–2004 [115]
Wigley, SteveSteve Wigley     Southampton 13 tháng 2 năm 2004 4 tháng 3 năm 2004 20 2004 [116]
Sturrock, PaulPaul Sturrock   Southampton 4 tháng 3 năm 2004 23 tháng 8 năm 2004 172 2004 [117]
Wigley, SteveSteve Wigley   Southampton 23 tháng 8 năm 2004 10 tháng 12 năm 2004 109 2004 [116]
Redknapp, HarryHarry Redknapp   Southampton 8 tháng 12 năm 2004 2 tháng 12 năm 2005 359 2004–2005
Adkins, NigelNigel Adkins   Southampton 12 tháng 9 năm 2010 18 tháng 1 năm 2013 859 2012–2013 [118]
Pochettino, MauricioMauricio Pochettino   Southampton 18 tháng 1 năm 2013 27 tháng 5 năm 2014 494 2013–2014 [118]
Koeman, RonaldRonald Koeman     Southampton 16 tháng 6 năm 2014 Present* 3664 2014
Pulis, TonyTony Pulis   Stoke City 15 tháng 6 năm 2006 21 tháng 5 năm 2013 2532 2008–2013
Hughes, MarkMark Hughes     Stoke City 30 tháng 5 năm 2013 Present* 4046 2013– [119]
Reid, PeterPeter Reid   Sunderland 29 tháng 3 năm 1995 7 tháng 10 năm 2002 2749 1996–1997
1999–2002
Wilkinson, HowardHoward Wilkinson   Sunderland 10 tháng 10 năm 2002 10 tháng 3 năm 2003 151 2002–2003
McCarthy, MickMick McCarthy   Sunderland 12 tháng 3 năm 2003 6 tháng 3 năm 2006 1090 2003
2005–2006
Ball, KevinKevin Ball     Sunderland 7 tháng 3 năm 2006 31 tháng 5 năm 2006 85 2006
Keane, RoyRoy Keane   Sunderland 30 tháng 8 năm 2006 4 tháng 12 năm 2008 827 2007–2008
Sbragia, RickyRicky Sbragia   Sunderland 4 tháng 12 năm 2008 24 tháng 5 năm 2009 171 2008–2009
Bruce, SteveSteve Bruce   Sunderland 3 tháng 6 năm 2009 30 tháng 11 năm 2011 910 2009–2011
O'Neill, MartinMartin O'Neill   Sunderland 3 tháng 12 năm 2011 30 tháng 3 năm 2013 483 2011–2013
Di Canio, PaoloPaolo Di Canio   Sunderland 31 tháng 3 năm 2013 22 tháng 9 năm 2013 175 2013 [120]
Ball, KevinKevin Ball     Sunderland 22 tháng 9 năm 2013 8 tháng 10 năm 2013 16 2013 [121]
Poyet, GusGus Poyet   Sunderland 8 tháng 10 năm 2013 16 tháng 3 năm 2015 524 2013–2015
Advocaat, DickDick Advocaat     Sunderland 17 tháng 3 năm 2015 Present* 3390 2015–
Rodgers, BrendanBrendan Rodgers   Swansea City 16 tháng 7 năm 2010 1 tháng 6 năm 2012 686 2011–2012 [122]
Laudrup, MichaelMichael Laudrup   Swansea City 15 tháng 6 năm 2012 4 tháng 2 năm 2014 599 2012–2014 [123]
Monk, GarryGarry Monk     Swansea City 4 tháng 2 năm 2014 Present* 3796 2014–
Gorman, JohnJohn Gorman   Swindon Town 4 tháng 6 năm 1993 21 tháng 11 năm 1994 535 1993–1994
Livermore, DougDoug Livermore   Tottenham Hotspur 27 tháng 5 năm 1992 19 tháng 6 năm 1993 388 1992–1993 [124]
Ardiles, OssieOssie Ardiles   Tottenham Hotspur 19 tháng 6 năm 1993 1 tháng 11 năm 1994 500 1993–1994 [125]
Perryman, SteveSteve Perryman     Tottenham Hotspur 1 tháng 11 năm 1994 15 tháng 11 năm 1994 14 1994 [126]
Francis, GerryGerry Francis   Tottenham Hotspur 15 tháng 11 năm 1994 19 tháng 11 năm 1997 1100 1994–1997 [127]
Gross, ChristianChristian Gross   Tottenham Hotspur 25 tháng 11 năm 1997 5 tháng 9 năm 1998 284 1997–1998 [128]
Pleat, DavidDavid Pleat     Tottenham Hotspur 30 tháng 8 năm 1998 3 tháng 10 năm 1998 24 1998 [129]
Hughton, ChrisChris Hughton     Tottenham Hotspur 7 tháng 9 năm 1998 1 tháng 10 năm 1998 34 1998 [94]
Graham, GeorgeGeorge Graham   Tottenham Hotspur 5 tháng 10 năm 1998 16 tháng 3 năm 2001 893 1998–2001 [130]
Pleat, DavidDavid Pleat     Tottenham Hotspur 16 tháng 3 năm 2001 2 tháng 4 năm 2001 17 2001 [131]
Hoddle, GlennGlenn Hoddle   Tottenham Hotspur 2 tháng 4 năm 2001 21 tháng 9 năm 2003 902 2001–2003 [132]
Pleat, DavidDavid Pleat     Tottenham Hotspur 21 tháng 9 năm 2003 3 tháng 6 năm 2004 256 2003–2004 [133]
Santini, JacquesJacques Santini   Tottenham Hotspur 3 tháng 6 năm 2004 5 tháng 11 năm 2004 155 2004 [134]
Jol, MartinMartin Jol   Tottenham Hotspur 5 tháng 11 năm 2004 25 tháng 10 năm 2007 1084 2004–2007 [135]
Allen, CliveClive Allen     Tottenham Hotspur 25 tháng 10 năm 2007 29 tháng 10 năm 2007 4 2007
Inglethorpe, AlexAlex Inglethorpe     Tottenham Hotspur 25 tháng 10 năm 2007 29 tháng 10 năm 2007 4 2007
Ramos, JuandeJuande Ramos   Tottenham Hotspur 27 tháng 10 năm 2007 25 tháng 10 năm 2008 364 2007–2008 [136]
Allen, CliveClive Allen     Tottenham Hotspur 25 tháng 10 năm 2008 26 tháng 10 năm 2008 1 2008
Redknapp, HarryHarry Redknapp   Tottenham Hotspur 26 tháng 10 năm 2008 13 tháng 6 năm 2012 1326 2008–2012 [137]
Villas-Boas, AndréAndré Villas-Boas   Tottenham Hotspur 6 tháng 7 năm 2012 16 tháng 12 năm 2013 528 2012–2013 [138]
Sherwood, TimTim Sherwood   Tottenham Hotspur 16 tháng 12 năm 2013 13 tháng 5 năm 2014 148 2013–2014 [139]
Pochettino, MauricioMauricio Pochettino     Tottenham Hotspur 27 tháng 5 năm 2014 Present* 3684 2014–
Taylor, GrahamGraham Taylor   Watford 21 tháng 2 năm 1996 1 tháng 6 năm 2001 1927 1999–2000 [140]
Boothroyd, AidyAidy Boothroyd   Watford 29 tháng 3 năm 2005 3 tháng 11 năm 2008 1315 2006–2007 [141]
Flores, QuiqueQuique Flores     Watford 5 tháng 6 năm 2015 Present* 3310 2015–
Megson, GaryGary Megson   West Bromwich Albion 9 tháng 3 năm 2000 26 tháng 10 năm 2004 1692 2002–2003
2004
[142]
Burrows, FrankFrank Burrows     West Bromwich Albion 27 tháng 10 năm 2004 8 tháng 11 năm 2004 12 2004 [143]
Robson, BryanBryan Robson   West Bromwich Albion 9 tháng 11 năm 2004 18 tháng 9 năm 2006 678 2004–2006 [144]
Mowbray, TonyTony Mowbray   West Bromwich Albion 18 tháng 10 năm 2006 16 tháng 6 năm 2009 972 2008–2009 [145]
Di Matteo, RobertoRoberto Di Matteo   West Bromwich Albion 30 tháng 6 năm 2009 6 tháng 2 năm 2011 586 2010–2011 [146]
Appleton, MichaelMichael Appleton     West Bromwich Albion 6 tháng 2 năm 2011 14 tháng 2 năm 2011 8 2011 [147]
Hodgson, RoyRoy Hodgson   West Bromwich Albion 14 tháng 2 năm 2011 13 tháng 5 năm 2012 454 2011–2012 [148]
Clarke, SteveSteve Clarke   West Bromwich Albion 8 tháng 6 năm 2012 14 tháng 12 năm 2013 554 2012–2013 [149]
Downing, KeithKeith Downing     West Bromwich Albion 14 tháng 12 năm 2013 9 tháng 1 năm 2014 26 2013–2014 [150]
Mel, PepePepe Mel   West Bromwich Albion 9 tháng 1 năm 2014 12 tháng 5 năm 2014 123 2014
Irvine, AlanAlan Irvine   West Bromwich Albion 14 tháng 6 năm 2014 29 tháng 12 năm 2014 199 2014
Kelly, RobRob Kelly     West Bromwich Albion 29 tháng 12 năm 2014 1 tháng 1 năm 2015 3 2014
Pulis, TonyTony Pulis     West Bromwich Albion 1 tháng 1 năm 2015 Present* 3465 2015–
Bonds, BillyBilly Bonds   West Ham United 23 tháng 2 năm 1990 10 tháng 8 năm 1994 1629 1993–1994 [151]
Redknapp, HarryHarry Redknapp   West Ham United 10 tháng 8 năm 1994 9 tháng 5 năm 2001 2464 1994–2001 [152]
Roeder, GlennGlenn Roeder   West Ham United 9 tháng 5 năm 2001 24 tháng 4 năm 2003 715 2001–2003 [153]
Brooking, TrevorTrevor Brooking   [C]   West Ham United 24 tháng 4 năm 2003 12 tháng 5 năm 2003 18 2003 [154]
Pardew, AlanAlan Pardew   West Ham United 20 tháng 10 năm 2003 11 tháng 12 năm 2006 1148 2005–2006 [155]
Curbishley, AlanAlan Curbishley   West Ham United 13 tháng 12 năm 2006 3 tháng 9 năm 2008 630 2006–2008 [156]
Keen, KevinKevin Keen     West Ham United 3 tháng 9 năm 2008 15 tháng 9 năm 2008 12 2008 [157]
Zola, GianfrancoGianfranco Zola   West Ham United 15 tháng 9 năm 2008 11 tháng 5 năm 2010 603 2008–2010 [158]
Grant, AvramAvram Grant   West Ham United 3 tháng 6 năm 2010 15 tháng 5 năm 2011 346 2010–2011 [159]
Keen, KevinKevin Keen     West Ham United 15 tháng 5 năm 2011 1 tháng 6 năm 2011 17 2011 [160]
Allardyce, SamSam Allardyce   West Ham United 1 tháng 6 năm 2011 24 tháng 5 năm 2015 1453 2012–2015
Bilić, SlavenSlaven Bilić     West Ham United 9 tháng 6 năm 2015 Present* 3306 2015–
Jewell, PaulPaul Jewell   Wigan Athletic 12 tháng 6 năm 2001 14 tháng 5 năm 2007 2162 2005–2007 [161]
Hutchings, ChrisChris Hutchings   Wigan Athletic 14 tháng 5 năm 2007 5 tháng 11 năm 2007 175 2007 [161]
Barlow, FrankFrank Barlow     Wigan Athletic 5 tháng 11 năm 2007 26 tháng 11 năm 2007 21 2007 [161]
Bruce, SteveSteve Bruce   Wigan Athletic 26 tháng 11 năm 2007 3 tháng 6 năm 2009 555 2007–2009 [161]
Martinez, RobertoRoberto Martínez   Wigan Athletic 15 tháng 6 năm 2009 28 tháng 5 năm 2013 1443 2009–2013 [162][163]
Kinnear, JoeJoe Kinnear   Wimbledon 19 tháng 1 năm 1992 9 tháng 6 năm 1999 2698 1992–1999
Olsen, EgilEgil Olsen   Wimbledon 9 tháng 6 năm 1999 1 tháng 5 năm 2000 327 1999–2000 [164]
Burton, TerryTerry Burton     Wimbledon 1 tháng 5 năm 2000 25 tháng 4 năm 2002 724 2000 [164]
Jones, DaveDave Jones   Wolverhampton Wanderers 3 tháng 1 năm 2001 11 tháng 11 năm 2004 1408 2003–2004 [112]
McCarthy, MickMick McCarthy   Wolverhampton Wanderers 5 tháng 8 năm 2006 14 tháng 2 năm 2012 2019 2009–2012 [165]
Connor, TerryTerry Connor   Wolverhampton Wanderers 24 tháng 2 năm 2012 30 tháng 6 năm 2012 127 2012 [166]

Ghi chú:

Huấn luyện nhiều trận nhất tại Premier League

sửa
Danh sách HLV dẫn dắt hơn 300 trận tại Premier League.
Thứ hạng Huấn luyện viên Số trận Câu lạc bộ
1   Ferguson, Sir AlexSir Alex Ferguson 810 Manchester United (810)
2   Wenger, ArseneArsène Wenger 714 Arsenal (714)
3   Redknapp, HarryHarry Redknapp 639 West Ham United (269), Portsmouth (157), Tottenham Hotspur (144), Queens Park Rangers (71), Southampton (22)
4   Moyes, DavidDavid Moyes 461 Everton (427), Manchester United (34)
5   Allardyce, SamSam Allardyce 400 Bolton Wanderers (226), West Ham United (114), Blackburn Rovers (41), Newcastle United (19)
6   Bruce, SteveSteve Bruce 393 Birmingham City (165), Sunderland (89), Hull City, (76) Wigan Athletic (63)
7   O'Neill, MartinMartin O'Neill 359 Aston Villa (152), Leicester City (152), Sunderland (55)
8   Hughes, MarkMark Hughes 345 Blackburn Rovers (147), Stoke City (76), Manchester City (54), Fulham (38), Queens Park Rangers (30)
9   Curbishley, AlanAlan Curbishley 328 Charlton Athletic (266), West Ham United (62)
10   Souness, GraemeGraeme Souness 319 Blackburn Rovers (118), Newcastle United (95), Liverpool (68), Southampton (38)
11   Kinnear, JoeJoe Kinnear 302 Wimbledon F.C. (284), Newcastle United (18)
(Đậm nghĩa là vẫn đang dẫn dắt tại Premier League)
Thống kê tính đến cuối mùa 2014–15.

Chú thích

sửa
Chung
  • “Premier League managers”. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
Riêng
  1. ^ a b “The Managers”. Arsenal.com. Arsenal Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ a b “Stewart Houston”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  3. ^ “Pat Rice”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  4. ^ “Arsène Wenger”. Arsenal.com. Arsenal Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  5. ^ “Ron Atkinson”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  6. ^ “Brian Little”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  7. ^ “John Gregory”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  8. ^ “John Deehan”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  9. ^ “Stewart Grey”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  10. ^ “Graham Taylor”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  11. ^ “David O'Leary”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  12. ^ “Martin O'Neill”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  13. ^ “Kevin MacDonald defends decision to pick James Milner”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 14 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  14. ^ “Gerard Houllier”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  15. ^ “Aston Villa manager Gerard Houllier in hospital”. BBC. British Broadcasting Corporation. ngày 21 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.
  16. ^ “Alex McLeish”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  17. ^ a b Culley, Jon (ngày 11 tháng 2 năm 2015). “Paul Lambert sacked: Rising price of relegation pushes Villa into decision”. The Independent. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015.
  18. ^ “Tim Sherwood appointed as Aston Villa manager”. The Daily Telegraph. ngày 14 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  19. ^ “Danny Wilson”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  20. ^ a b “Birmingham City managers”. Birmingham City FC. Bản gốc lưu trữ 12 Tháng 2 2012. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  21. ^ “Birmingham 0-2 Portsmouth”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  22. ^ a b c d e f g h i j “Blackburn Rovers managers”. rovers.co.uk. Blackburn Rovers Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  23. ^ “Ian Holloway”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  24. ^ “Roy McFarland”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  25. ^ “Colin Todd”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  26. ^ “Sam Allardyce”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  27. ^ “Sammy Lee”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  28. ^ “Bolton Wanderers sack manager Gary Megson”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 30 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
  29. ^ “Owen Coyle appointed Bolton manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 8 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010.
  30. ^ “Paul Jewell”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  31. ^ “Chris Hutchings”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  32. ^ “Stuart McCall”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 11 tháng 11 năm 2000. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  33. ^ “Jim Jefferies”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  34. ^ “Steve Davis steps in as caretaker manager at Burnley”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 6 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010.
  35. ^ “Burnley appoint Brian Laws as new manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 13 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  36. ^ “Cardiff appoint Watford's Malky Mackay as new manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  37. ^ a b c “Premier League's newest members will be fighting for survival”. Sports Illustrated. ngày 31 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
  38. ^ “Cardiff Sunderland ngày 28 tháng 12 năm 2013 Match Report”. BBC Sport. ngày 28 tháng 12 năm 2013.
  39. ^ a b c d “Managerial history”. Charlton Athletic FC. ngày 18 tháng 1 năm 2011. Lưu trữ bản gốc 23 Tháng 3 2012. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  40. ^ “Ian Porterfield”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  41. ^ “David Webb”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  42. ^ “Glenn Hoddle”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  43. ^ “Ruud Gullit”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  44. ^ “Gianluca Vialli”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  45. ^ “Claudio Ranieri”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  46. ^ “Jose Mourinho”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  47. ^ “Avram Grant”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  48. ^ “Luiz Felipe Scolari”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  49. ^ “Guus Hiddink”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  50. ^ “Carlo Ancelotti”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  51. ^ “Andre Villas-Boas - Manager”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  52. ^ “Jose Mourinho returns as Chelsea manager on four-year deal”. BBC Sport. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.
  53. ^ a b c d e f g h i “Managers”. Crystal Palace FC. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng 3 2012. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  54. ^ “Ian Holloway appointed as Crystal Palace manager”. BBC Sport. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.
  55. ^ a b “Ian Holloway: Crystal Palace boss departs Premier League strugglers”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2013.
  56. ^ a b c “Crystal Palace: Neil Warnock named as new manager”. BBC Sport. 27 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2014.
  57. ^ “Jewell named as new Derby manager”. BBC Sport. BBC. ngày 28 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.
  58. ^ “Jewell resigns as Derby manager”. BBC Sport. BBC. ngày 29 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.
  59. ^ a b “Howard Kendall”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  60. ^ “Jimmy Gabriel”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  61. ^ “Mike Walker”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  62. ^ “Joe Royle”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  63. ^ “Dave Watson”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  64. ^ “Walter Smith”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  65. ^ “David Moyes”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  66. ^ BBC Sport. “Roberto Martinez: Everton appoint former Wigan Manager”. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.
  67. ^ “Jean Tigana”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012.
  68. ^ “Chris Coleman”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  69. ^ “Lawrie Sanchez”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  70. ^ “Roy Hodgson”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  71. ^ “Mark Hughes”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012.
  72. ^ “Martin Jol – Manager”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012.
  73. ^ “René Meulensteen 2013-2014”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  74. ^ “Felix Magath: Struggling Fulham sack manager after poor start”. BBC Sport. ngày 18 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  75. ^ “Hull City relieve Phil Brown of his duties”. BBC Sport. BBC. ngày 15 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  76. ^ “Iain Dowie confirmed as new Hull City manager”. BBC Sport. BBC. ngày 17 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  77. ^ “Steve Bruce appointed Hull City manager on three-year deal”. BBC Sport. BBC. ngày 8 tháng 6 năm 2012.
  78. ^ “Graeme Souness – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  79. ^ “Roy Evans – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  80. ^ a b “Gerard Houllier – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  81. ^ “Rafael Benitez – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  82. ^ “Roy Hodgson – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  83. ^ “Kenny Dalglish – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  84. ^ “Roberto Mancini, Manchester City manager”. Manchester City Football Club. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng 3 2013. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  85. ^ “Manuel Pellegrini: Manchester City appoint Chilean as manager”. BBC Sport. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  86. ^ “Sir Alex Ferguson”. ManUtd.com. Manchester United. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  87. ^ Jamie Jackson (ngày 22 tháng 4 năm 2014). “David Moyes sacked by Man Utd and replaced by Ryan Giggs”. The Guardian. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2014.
  88. ^ “Kevin Keegan (1992-97) and (2008 - 2008)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  89. ^ “Kenny Dalglish (1997-98)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  90. ^ “Ruud Gullit (1998-99)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  91. ^ “Sir Bobby Robson (1999-2004)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  92. ^ “Graeme Souness (2004-06)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  93. ^ “Glenn Roeder (2006-07)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  94. ^ a b “Chris Hughton - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  95. ^ “Manager Ins and Outs January 2015”. BBC Sport. BBC. 1 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015.
  96. ^ a b c d e “Nottingham Forest's Managers”. nottinghamforest.co.uk. Lưu trữ bản gốc 26 Tháng 4 2012. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  97. ^ a b c d e “Former Managers”. nottinghamforest.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  98. ^ a b “Harry Redknapp”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  99. ^ “Zajec named as Pompey boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 21 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  100. ^ “Pompey unveil Perrin as new boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 7 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  101. ^ “Portsmouth dismiss manager Perrin”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  102. ^ “Struggling Portsmouth part company with Hart”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2009.
  103. ^ “Portsmouth appoint Avram Grant as new manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 26 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2009.
  104. ^ “Mark Hughes sacked as Queens Park Rangers manager”. BBC. BBC. ngày 23 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  105. ^ “QPR: Harry Redknapp takes over as manager”. bbc.co.uk. BBC. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  106. ^ “Derby County 0&emdash;1 Queens Park Rangers”. BBC. ngày 24 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
  107. ^ “Manager Ins and Outs December 2014”. BBC Sport. BBC. 1 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015.
  108. ^ “Ian Bradfoot”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  109. ^ “Alan Ball Jr”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  110. ^ “Dave Merrington”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  111. ^ “Graeme Souness”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  112. ^ a b “Dave Jones”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  113. ^ “Glenn Hoddle”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  114. ^ “Stuart Gray”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  115. ^ “Gordon Strachan”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  116. ^ a b “Steve Wigley”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  117. ^ “Paul Sturrock”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  118. ^ a b “Southampton: Nigel Adkins sacked, Mauricio Pochettino in”. BBC Sport. ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  119. ^ “Mark Hughes: Stoke City appoint former QPR manager”. BBC Sport. ngày 30 tháng 5 năm 2013.
  120. ^ “Paulo Di Canio: Sunderland Sack Head Coach After 13 Games”. BBC Sport. 22 tháng 9 năm 2013.
  121. ^ “Sunderland interim boss Kevin Ball wants to be Di Canio successor”. BBC Sport. ngày 24 tháng 9 năm 2013.
  122. ^ “Brendan Rodgers agrees deal to become new Liverpool manager”. BBC. BBC. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  123. ^ “Swansea sack Michael Laudrup and place Garry Monk in charge”. BBC Sport. ngày 4 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2014.
  124. ^ “Doug Livermore - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 11 Tháng 8 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  125. ^ “Ossie Ardiles - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 11 Tháng 8 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  126. ^ “Hall of Fame - Steve Perryman”. Tottenhamhotspur.com. Tottenham Hotspur Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  127. ^ “Gerry Francis - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  128. ^ “Christian Gross - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  129. ^ “David Pleat - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 11 Tháng 8 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  130. ^ “George Graham - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  131. ^ “David Pleat - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  132. ^ “Glenn Hoddle - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  133. ^ “David Pleat - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  134. ^ “Jacques Santini - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  135. ^ “Martin Jol - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng 7 2010. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  136. ^ “Juande Ramos - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  137. ^ “Harry Redknapp - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 19 Tháng 12 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  138. ^ http://wayback.archive.org/web/20131024173435/http://www.tottenhamhotspur.com/coaching-staff/andre-villas-boas/”. Tottenham Hotspur Football Club. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  139. ^ “Andre Villas-Boas axed by ruthless Tottenham with Tim Sherwood set to step in for West Ham clash”. Evening Standard. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013.
  140. ^ “Taylor takes a bow after 29 years”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 29 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  141. ^ “Watford appoint Boothroyd as boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 7 tháng 7 năm 2012.
  142. ^ “Gary Megson”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  143. ^ “Wes Brom hold fire on new boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 3 tháng 11 năm 2004. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  144. ^ “Bryan Robson”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  145. ^ “Tony Mowbray”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  146. ^ “Roberto Di Matteo”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  147. ^ “Michael Appleton”. Soccerbase. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  148. ^ “Roy Hodgson”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  149. ^ “Steve Clarke sacked as West Brom head coach”. BBC Sport. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2013.
  150. ^ “Downing should oversee Hull clash”. London Evening Standard. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013.
  151. ^ “Billy Bonds”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  152. ^ “Harry Redknapp”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  153. ^ “Glenn Roeder”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  154. ^ “Hammers appoint Brooking”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 4 năm 2003. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  155. ^ “Alan Pardew”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  156. ^ “Alan Curbishley”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  157. ^ “Curbishley quits as West Ham boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 3 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  158. ^ “Gianfranco Zola”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  159. ^ “Avram Grant”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  160. ^ “Defiant Keen wants to be West Ham manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 22 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  161. ^ a b c d “Wigan Athletic managers”. wiganlatics.co.uk. Wigan Athletic Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  162. ^ “Roberto Martinez, manager”. wiganlatics.co.uk (Wigan Athletic Football Club). ngày 20 tháng 7 năm 2009. Lưu trữ bản gốc 3 Tháng 12 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  163. ^ news.bbc.co.uk. “Roberto Martinez to leave Wigan and head for Everton”. BBC Sport.
  164. ^ a b “Olsen down and out at Plough Lane”. Guardian Online. Guardian News and Media. ngày 1 tháng 5 năm 2000. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  165. ^ “Mick McCarthy sacked as Wolves manager after West Brom defeat”. bbc.co.uk. British Broadcasting Corporation. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  166. ^ “Terry Connor named Wolves manager until end of season”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.

Liên kết ngoài

sửa