Danh sách giải thưởng và đề cử của Baekhyun
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử của ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc Baekhyun.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 27 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 73 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Giải thưởng âm nhạc
sửaLễ trao giải | Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Brand Customer Loyalty Awards | 2021 | Male Solo Singer | Baekhyun | Đề cử | [1] |
Gaon Chart Music Awards | 2017 | Song of the Year – January (với Suzy) | "Dream" | Đề cử | |
2019 | Album of the Year – 3rd Quarter | City Lights | Đề cử | ||
2020 | Artist of the Year – Digital Music (May) | "Candy" | Đề cử | [2][3] | |
Artist of the Year – Physical (2nd Quarter) | Delight | Đoạt giải | |||
MuBeat Global Choice Award (Male) | Baekhyun | Đề cử | |||
2021 | Artist of the Year – Physical (2nd Quarter) | Bambi | Chưa công bố | [4] | |
Genie Music Awards | 2020 | Artist of the Year | Baekhyun | Đề cử | |
Golden Disc Awards | 2017 | Digital Bonsang (với Suzy) | "Dream" | Đoạt giải | [5] |
Asian Choice Popularity Award (với Suzy) | Đoạt giải | ||||
2019 | Disc Bonsang | City Lights | Đoạt giải | [6] | |
Disc Daesang | Đề cử | ||||
2020 | Disc Bonsang | Delight | Đoạt giải | ||
Hanteo Music Awards | 2021 | Initial Chodong Record Award | Baekhyun | Đoạt giải | [7] |
Artist Award - Male Solo | Đoạt giải | ||||
Korean Music Awards | 2021 | Best Pop Album | Delight | Đề cử | [8] |
Melon Music Awards | 2016 | Best R&B / Soul (với Suzy) | "Dream" | Đoạt giải | |
Song of the Year (Daesang) (với Suzy) | Đề cử | ||||
2018 | Hot Trend Award (with Loco) | "Young" | Đề cử | ||
2020 | Top 10 Artist Bonsang | Baekhyun | Đoạt giải | ||
Artist of the Year (Daesang) | Đề cử | ||||
Album of the Year (Daesang) | Delight | Đề cử | |||
Best R&B/Soul Award | "Candy" | Đề cử | |||
Netizen Popularity Award | Baekhyun | Đề cử | |||
Best Indie Award (với Bolbbalgan4) | "Leo" | Đoạt giải | |||
2021 | Top 10 Artist Bonsang | Baekhyun | Đề cử | ||
Mnet Asian Music Awards | 2016 | Best Collaboration (với Suzy) | "Dream" | Đoạt giải | [9] |
Song of the Year (với Suzy) | Đề cử | ||||
2017 | Best Collaboration (with Soyou) | "Rain" | Đề cử | ||
Song of the Year (with Soyou) | Đề cử | ||||
2019 | Best Male Artist | Baekhyun | Đoạt giải | [10][11] | |
Artist of the Year | Đề cử | ||||
2020 | Best Male Artist | Đoạt giải | [12] | ||
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Best Vocal Performance – Solo | "Candy" | Đề cử | |||
Song of the Year | Đề cử | ||||
Album of the Year | Delight | Đề cử | |||
Best Collaboration (với Bolbbalgan4) | "Leo" | Đề cử | |||
Song of the Year (với Bolbbalgan4) | Đề cử | ||||
2021 | Best Male Artist | Baekhyun | Đoạt giải | [13][14] | |
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Album of the Year | Bambi | Đề cử | |||
Song of the Year | "Bambi" | Đề cử | |||
Best Dance Performance – Solo | Đề cử | ||||
Seoul International Drama Awards | 2021 | Excellent Korean Drama OST | "Happy" | Đề cử | |
Seoul Music Awards | 2020 | Bonsang Award | City Lights | Đề cử | [15] |
Popularity Award | Baekhyun | Đề cử | |||
The K-wave Special Award | Đề cử | ||||
2021 | Bonsang Award | Delight | Đề cử | [16] | |
R&B Hip Hop Award | Đề cử | ||||
OST Award | "My Love" | Đề cử | |||
Popularity Award | Baekhyun | Đề cử | |||
The K-wave Special Award | Đề cử | ||||
2021 | Bonsang Award | Bambi | Đề cử | [17] | |
Popularity Award | Baekhyun | Đề cử | |||
The K-wave Special Award | Đề cử | ||||
Soribada Best K-Music Awards | 2020 | Bonsang Award | Baekhyun | Đề cử | [18] |
Giải thưởng diễn xuất
sửaLễ trao giải | Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Asia Artist Awards | 2016 | Popularity Award, Actor | Baekhyun | Đoạt giải | [19][20] |
Best Rookie Award | Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo | Đoạt giải | |||
2018 | Popularity Award, Actor | Baekhyun | Đề cử | ||
Baeksang Arts Awards | 2017 | Most Popular Actor (TV) | Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo | Đề cử | |
SBS Drama Awards | 2017 | New Star Award | Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo | Đoạt giải | [21] |
Giải thưởng khác
sửaHàn Quốc
sửaLễ trao giải | Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Brand of the Year Awards | 2020 | Male Artist of the Year | Baekhyun | Đề cử | [22] |
APAN Star Awards | 2020 | Best OST | "My Love" | Đề cử |
Quốc tế
sửaLễ trao giải | Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Asian Pop Music Awards | 2020 | Best Male Artist(Overseas) | Baekhyun | Đoạt giải | [23] |
2021 | Best Male Artist(Overseas) | Đề cử | [24] | ||
Best Dance Performance (Overseas) | Bambi | Đề cử | |||
People's Choice Award (Overseas) | Đoạt giải | ||||
Top 20 Albums of the year (Overseas) | Đoạt giải | ||||
Top 20 Songs of the year (Overseas) | "Bambi" | Đoạt giải | |||
Best OST (Overseas) | "U" | Đoạt giải | |||
Best Collaboration (với Colde) (Overseas) | "When Dawn Comes Again" | Đề cử | |||
Fandom School Awards | 2017 | Individual Popularity Award | Baekhyun | Đoạt giải | [25] |
YinYueTai V-Chart Awards | 2017 | Most Popular Singer (South Korea) | Baekhyun | Đoạt giải | |
Soompi Awards | 2017 | Best Idol Actor | Baekhyun | Đoạt giải | [26] |
Best Collaboration | "Dream" | Đoạt giải | |||
2018 | Best Male Solo | Baekhyun | Đoạt giải | [27] | |
Best Collaboration | "Rain" | Đề cử | |||
BreakTudo Awards | 2018 | K-pop Male Artist | Baekhyun | Đề cử | [28] |
Chương trình âm nhạc
sửaNăm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2020 | 3 tháng 6 | "Candy" |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 15 tháng 1 | "Dream" (ft. Suzy)[29] | 4229 |
22 tháng 1 | 8391 | ||
2019 | 19 tháng 7 | "UN Village" | 8401 |
26 tháng 7 | 6266 | ||
2020 | 5 tháng 6 | "Candy" | 8236 |
2021 | 9 tháng 4 | "Bambi" | 8009 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2019 | 20 tháng 7 | "UN Village" | 6773 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2016 | 17 tháng 1 | "Dream" (ft. Suzy)[30] | 10000 |
24 tháng 1 | 8854 | ||
31 tháng 1 | 7979 | ||
2020 | 7 tháng 6 | "Candy" | 7767 |
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ “2021 Brand Customer Loyalty Awards Winners”. bcli.kcforum.co.kr (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Gaon Chart Music Awards - Digital Category”. gaonmusicawards.com (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Gaon Chart Music Awards - Album Category”. gaonmusicawards.com (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
- ^ “2021 Gaon Chart Music Awards - Physical Category”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
- ^ Herald, The Korea (ngày 15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. www.koreaherald.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “[2020 골든디스크]방탄소년단, 음원+음반 대상 동시 석권..."공정한 2020년 기대"(종합)”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “2021 Hanteo Music Awards”. Hanteo Music Awards (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ “장르분야 수상후보”. Korean Music Awards. ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021.
- ^ “[2016 MAMA] miss A′s Suzy and EXO′s Baek Hyun Win in Best Collaboration Category”. Mwave. ngày 3 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “[2019 MAMA] 엑소 백현·청하, 남녀가수상 수상 "팬들 너무 감사해"”. www.chosun.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ Cabico, Gaea Katreena. “LIST: Official nominees for 2019 MAMA”. philstar.com. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “2020 MAMA Nominees”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020.
- ^ “2021 MAMA Announces This Year's Nominees” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021 – qua soompi.
- ^ “2021 MAMA Nominees” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
- ^ “29th Seoul Music Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020.
- ^ “30th Seoul Music Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
- ^ “31st Seoul Music Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Soribada Best K-Music Awards 2020 Date, Host, Nomination List, Live Streaming Details and More”. International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). ngày 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “'AAA' 조진웅∙엑소 대상...방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합]”. tvdaily.co.kr. ngày 16 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “[2016AAA]나나·류준열, 드라마 부문 男女 신인상”. news.zum.com (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “[SBS 연기대상]한석규, 5년만 대상..'낭만닥터' 7관왕 쾌거(종합)”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “2020 Brand of the Year Awards Nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “亚洲流行音乐大奖 林俊杰大赢家夺五奖” [JJ Lin wins five awards at Asian Pop Music Awards]. Lianhe Zaobao (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.
- ^ “2021 Asian Pop Music Awards Nominees”. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
- ^ “EXO&伯贤2017全球粉丝大赏获奖视频”. v.youku.com. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Announcing The Results Of The 12th Annual Soompi Awards!”. Soompi (bằng tiếng Anh). ngày 1 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.
- ^ “13th Annual Soompi Awards: The Winners”. Soompi (bằng tiếng Anh). ngày 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.
- ^ “BreakTudo Awards 2018: Anitta lidera a lista de indicados, com 5 indicações, veja!”. BreakTudo. ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Suzy & Baekhyun win #1 + Performances from January 16th 'Music Bank'!”. 15 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Suzy & Baekhyun win #1 on SBS' 'Inkigayo' + performances from Turbo, Shinhwa's Hyesung & More”. 17 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.