Danh sách giải thưởng và đề cử của EXO
bài viết danh sách Wikimedia
Danh sách giải thưởng và đề cử của EXO, nhóm nhạc Trung-Hàn được thành lập vào năm 2012 thuộc công ty SM Entertainment. Nhóm được chia thành hai nhóm nhỏ để quảng bá trên hai thị trường khác nhau, tại Hàn Quốc là EXO-K và Trung Quốc là EXO-M. Nhìn chung, EXO đã giành được 130 giải thưởng trong tổng số 192 đề cử. EXO-K giành được 5 giải thưởng từ 14 đề cử; EXO-M giành được cả 4 giải thưởng từ 4 đề cử.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 168 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 287 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Giải thưởng và đề cử
sửaGiải thưởng | Năm | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
American Music Awards | 2019 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất trên mạng xã hội | Đề cử | [1] |
2020 | Đề cử | [2] | |||
Anugerah Bintang Popular Berita Harian | 2019 | Nghệ sĩ Hàn Quốc được yêu thích nhất | Đề cử | [3] | |
Asia Artist Awards | 2016 | Giải ngôi sao châu Á | Đoạt giải | [4] | |
Nghệ sĩ được yêu thích nhất – Âm nhạc | Đoạt giải | ||||
Giải ngôi sao Baidu | Đoạt giải | ||||
Giải Daesang – Âm nhạc | Đoạt giải | ||||
2017 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất – Âm nhạc | Đoạt giải | [5] | ||
Fabulous Award | Đoạt giải | ||||
Giải Daesang – Âm nhạc | Đoạt giải | ||||
2018 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất – Âm nhạc | Đề cử | [6] | ||
2021 | Giải thưởng về Độ nổi tiếng - Âm nhạc | Đoạt giải | [7] | ||
Asian Idol Awards[a] | 2013 | Nhóm nhạc châu Á được yêu thích nhất | Đoạt giải | [8] | |
Asian Pop Music Awards | 2020 | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | [9] | |
Obsession | Album xuất sắc nhất (nước ngoài) | Đề cử | [10] | ||
"Obsession" | Bài hát của năm (nước ngoài) | Đề cử | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất (nước ngoài) | Đề cử | ||||
Baidu Music Awards[b] | 2013 | EXO | Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | [11] |
Billboard Music Awards | 2019 | Top Social Artist | Đề cử | [12] | |
2020 | Đề cử | [13] | |||
Billboard Music Festival[c] | 2013 | EXO-M | Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | [14] |
Bravo Otto | 2019 | EXO | Nghệ sĩ K-pop xuất sắc nhất | Đề cử | [15] |
BreakTudo Awards | 2018 | EXO | Nhóm nhạc nam K-pop | Đề cử | [16] |
2019 | Đoạt giải | [17] | |||
2020 | Đề cử | ||||
Nhóm nhạc quốc tế | Đoạt giải | ||||
Chinese Music Awards | 2014 | Nhóm nhạc châu Á có ảnh hưởng lớn nhất | Đoạt giải | [18] | |
EDaily Culture Awards[d] | 2017 | Exo Planet 3 – The Exo'rdium | Top Excellence Award – Concert | Đoạt giải | [21] |
Elle Style Awards[e] | 2017 | EXO | Giải siêu nhóm nhạc Super K-Pop | Đoạt giải | [22] |
Gaon Chart Music Awards | 2014 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [23] | |
XOXO | Album của năm – Quý 3 | Đoạt giải | |||
Miracles in December | Album của năm – Quý 4 | Đoạt giải | |||
2015 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [24] | |
Overdose | Album của năm – Quý 2 | Đoạt giải | |||
2016 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [25] | |
EXOdus | Album của năm – Quý 1 | Đoạt giải | |||
Love Me Right | Album của năm – Quý 2 | Đoạt giải | |||
Sing For You | Album của năm – Quý 4 | Đoạt giải | |||
2017 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [26] | |
Ex'Act (phiên bản tiếng Hàn) | Album của năm – Quý 2 | Đoạt giải | |||
Ex'Act (phiên bản tiếng Trung) | Đề cử | [27] | |||
Lotto (phiên bản tiếng Hàn) | Album của năm – Quý 3 | Đoạt giải | [26] | ||
Lotto (phiên bản tiếng Trung) | Đề cử | [27] | |||
For Life | Album của năm – Quý 4 | Đề cử | |||
"Monster" | Bài hát của năm – Tháng 6 | Đề cử | |||
"Dancing King" with Yoo Jaesuk | Bài hát của năm – Tháng 9 | Đề cử | |||
2018 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [28] | |
The War (phiên bản tiếng Hàn) | Album của năm – Quý 3 | Đề cử | |||
The War: The Power of Music (phiên bản tiếng Hàn) | Đề cử | ||||
Universe | Album của năm – Quý 4 | Đề cử | |||
"Ko Ko Bop" | Bài hát của năm – Tháng 7 | Đoạt giải | [29] | ||
"Universe" | Bài hát của năm – Tháng 12 | Đề cử | [28] | ||
2019 | "Tempo" | Bài hát của năm – Tháng 11 | Đề cử | [30] | |
Don't Mess Up My Tempo | Album của năm – Quý 4 | Đoạt giải | [31] | ||
Love Shot | Đề cử | [30] | |||
2020 | "Love Shot" | Bài hát của năm – Tháng 12 năm 2018 | Đề cử | [32] | |
Obsession | Album của năm – Quý 4 | Đoạt giải | [33][34] | ||
EXO | Top Kit Seller of the Year | Đoạt giải | |||
Genie Music Awards | 2019 | Giải nhóm nhạc nam | Đề cử | [35] | |
Nghệ sĩ nam trình diễn xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Global Fan Awards[f] | 2018 | Giải cộng đồng người hâm mộ | Đoạt giải | [36] | |
Golden Disc Awards | 2013 | EXO-K | Giải nghệ sĩ mới | Đoạt giải | [37] |
2014 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [38] | |
"Growl" | Digital Bonsang | Đề cử | [39] | ||
XOXO | Disc Bonsang | Đoạt giải | [40] | ||
Disc Daesang | Đoạt giải | ||||
2015 | Overdose | Disc Bonsang | Đoạt giải | [41] | |
Disc Daesang | Đoạt giải | ||||
Digital Bonsang | Đề cử | [42] | |||
2016 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất Genie | Đoạt giải | [43] | |
EXOdus | Disc Bonsang | Đoạt giải | |||
Disc Daesang | Đoạt giải | ||||
"Call Me Baby" | Digital Bonsang | Đề cử | [44] | ||
2017 | EXO | Giải biểu tượng châu Á Ceci | Đoạt giải | [45] | |
Ex'Act | Disc Bonsang | Đoạt giải | |||
Disc Daesang | Đoạt giải | ||||
"Monster" | Digital Bonsang | Đề cử | [46] | ||
2018 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất Genie | Đoạt giải | [47] | |
Nghệ sĩ toàn cầu được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Giải biểu tượng châu Á Ceci | Đoạt giải | ||||
The War | Disc Bonsang | Đoạt giải | |||
Disc Daesang | Đề cử | [48] | |||
2019 | Don't Mess Up My Tempo | Disc Bonsang | Đoạt giải | [49] | |
Disc Daesang | Đề cử | [50] | |||
"Universe" | Digital Bonsang | Đề cử | |||
EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [51] | ||
2020 | Obsession | Disc Bonsang | Đoạt giải | [52] | |
EXO | QQ Music Fans Choice K-Pop Artist | Đoạt giải | |||
Hawaii International Music Awards Festival[g] | 2013 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | [54] |
Hito Music Awards | 2014 | "Growl" | Bài hát J-pop & K-pop xuất sắc nhất | Đoạt giải | [55] |
Huading Awards | 2015 | EXO | Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhất | Đoạt giải | [56] |
iF Design Awards | 2014 | XOXO | Thiết kế bao bì xuất sắc nhất | Đoạt giải | [57] |
EXO | Thiết kế nhận diện thương hệu xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
2016 | Miracles in December | Thiết kế bao bì xuất sắc nhất | Đoạt giải | [58][59] | |
iHeartRadio Music Awards | 2018 | EXO | Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | Đề cử | [60] |
iQiyi All-Star Carnival[h] | 2016 | Nghệ sĩ châu Á được yêu thích nhất | Đoạt giải | [62] | |
"Call Me Baby" | Bài hát của năm | Đoạt giải | [63] | ||
2017 | EXO | Nhóm nhạc châu Á được yêu thích nhất | Đoạt giải | [64] | |
Japan Gold Disc Awards | 2016 | Nghệ sĩ mới của năm (châu Á) | Đoạt giải | [65] | |
Top 3 nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Joox Indonesia Music Awards | 2021 | Nghệ sĩ Hàn Quốc của năm | Chưa công bố | [66] | |
Kazz Awards[i] | 2017 | Exo Planet 3 – The Exo'rdium | Chuyến lưu diễn châu Á xuất sắc nhất | Đề cử | [68] |
KBS Song Festival | 2013 | "Growl" | Bài hát của năm | Đoạt giải | [69][70] |
Korea Best Star Awards[j] | 2018 | EXO | Giải ca sĩ Hàn Quốc hàng đầu | Đoạt giải | [72] |
Korea Popular Music Awards[k] | 2018 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất | Đề cử | [74] | |
Bài hát xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [75] | |||
Korean Broadcasting Awards[l] | 2015 | Giải nghệ sĩ | Đoạt giải | [77] | |
Korean Entertainment Arts Awards[m] | 2012 | EXO-K | Ca sĩ mới | Đoạt giải | [79] |
2014 | EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | [78] | |
Korean Music Awards | 2014 | Nhóm nhạc của năm do cộng đồng mạng bình chọn | Đoạt giải | [80] | |
"Growl" | Bài hát của năm | Đề cử | [81] | ||
Bài hát nhạc dance & điện tử xuất sắc nhất | Đoạt giải | [82] | |||
Korean Producers Awards[n] | 2014 | EXO | Giải ca sĩ | Đoạt giải | [85][86] |
K-pop Lovers Awards[o] | 2012 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (nửa đầu năm) | Đoạt giải | [88] | |
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất 2012 | Đoạt giải | ||||
MBC Entertainment Awards | 2014 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [89] | |
2015 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [90][91] | ||
Melon Music Awards | 2013 | EXO | Global Star Award | Đề cử | [92] |
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [93] | |||
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | ||||
XOXO | Album của năm | Đề cử | [92] | ||
"Growl" | Bài hát của năm | Đoạt giải | [93] | ||
Music Video Award | Đề cử | [92] | |||
2014 | EXO | Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [94] | |
2015 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [95] | |
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [96] | |||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [97] | |||
EXOdus | Album của năm | Đoạt giải | [96] | ||
"Call Me Baby" | Bài hát của năm | Đề cử | [98] | ||
2016 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | [99] | |
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | ||||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Kakao Hot Star Award | Đoạt giải | ||||
Ex'Act | Album của năm | Đề cử | [100] | ||
"Monster" | Vũ đạo của nghệ sĩ nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [99] | ||
2017 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | [101] | |
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | ||||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Kakao Hot Star Award | Đề cử | [102] | |||
The War | Album của năm | Đề cử | [103] | ||
"Ko Ko Bop" | Bài hát của năm | Đề cử | |||
Vũ đạo của nghệ sĩ nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [101] | |||
2018 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [104] | |
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [105] | |||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [104] | |||
Universe | Album của năm | Đề cử | |||
2019 | EXO | Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [106] | |
Mengniu Billboard Music Festival[p] | 2012 | Best Dressed | Đoạt giải | [107] | |
EXO-M | Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
2013 | Đoạt giải | [108] | |||
EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Miguhui Awards[q] | 2014 | EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất Award | Đoạt giải | [109] |
Best Performance Award | Đoạt giải | ||||
Mnet Asian Music Awards | 2012 | EXO-K | Nghệ sĩ nam mới xuất sắc nhất | Đề cử | [110] |
EXO | Best New Asian Artist | Đoạt giải | [111] | ||
2013 | "Growl" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [112] | |
EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | [113] | ||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [114] | |||
XOXO | Album của năm | Đoạt giải | [115] | ||
2014 | EXO | Best Asian Style Award | Đoạt giải | [116] | |
"Overdose" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [117] | ||
EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [116] | ||
Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | ||||
"Overdose" | Bài hát của năm | Đề cử | [118] | ||
Overdose | Album của năm | Đoạt giải | [116] | ||
2015 | EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [119] | |
"Call Me Baby" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [120] | ||
EXO | Global Fan's Choice Male Group | Đoạt giải | [119] | ||
Best Asian Style Award | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [121] | |||
"Call Me Baby" | Bài hát của năm | Đề cử | [122] | ||
EXOdus | Album của năm | Đoạt giải | [119] | ||
2016 | EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [123] | |
"Monster" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [124] | ||
EXO | Best Asian Style Award | Đoạt giải | [123] | ||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [125] | |||
Ex'Act | Album của năm | Đoạt giải | [123] | ||
"Monster" | Bài hát của năm | Đề cử | [126] | ||
2017 | EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | [127] | |
Ngôi sao K-pop được yêu thích nhất | Đề cử | [128] | |||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [129] | |||
"Ko Ko Bop" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [127] | ||
Global Fans' Choice | Đoạt giải | [130] | |||
Bài hát của năm | Đề cử | [131] | |||
"Power" | Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đề cử | [127] | ||
The War | Album của năm | Đoạt giải | [130] | ||
2019 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [132][133] | |
Worldwide Fans' Choice Top 10 | Đoạt giải | ||||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
"Tempo" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | |||
Bài hát của năm | Đề cử | ||||
Don't Mess Up My Tempo | Album của năm | Đề cử | |||
2020 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [134] | |
Worldwide Fans' Choice Top 10 | Đề cử | ||||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
"Obsession" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | |||
MTV Europe Music Awards | 2013 | EXO | Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc nhất | Đoạt giải | [135] |
Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
MTV Millennial Awards | 2018 | Revolution K-pop | Đề cử | [136] | |
Cộng đồng người hâm mộ của năm | Đề cử | ||||
2019 | K-pop Explosion | Đề cử | [137] | ||
MTV Millennial Awards Brazil[r] | 2018 | K-pop Explosion | Đề cử | [139] | |
2019 | Đề cử | [140] | |||
MTV Video Music Awards | 2019 | "Tempo" | Best K-pop | Đề cử | [141] |
2020 | "Obsession" | Best K-pop | Đề cử | [142] | |
Myx Music Awards | 2014 | "Wolf" | Video âm nhạc K-pop được yêu thích nhất | Đoạt giải | [143] |
2015 | "Overdose" | Video âm nhạc K-pop được yêu thích nhất | Đề cử | [144] | |
Red Dot Awards[s] | 2014 | MAMA | Communication Design Award - Packaging | Đoạt giải | [147][148] |
2015 | XOXO | Đoạt giải | [147][149] | ||
SBS Awards Festival | 2014 | EXO | Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [150] |
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Overdose | Album xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Seoul Music Awards | 2013 | EXO-K | Giải nghệ sĩ mới | Đoạt giải | [151] |
2014 | EXO | Giải Bonsang | Đoạt giải | [152] | |
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
"Growl" | Record of the Year in Digital Release | Đoạt giải | |||
2015 | EXO | Giải Bonsang | Đoạt giải | [153] | |
Mobile Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
2016 | Giải Bonsang | Đoạt giải | [154] | ||
Giải đặc biệt Hallyu | Đoạt giải | [154] | |||
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
2017 | Giải Bonsang | Đoạt giải | [155] | ||
Mobile Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [156] | |||
Giải đặc biệt Hallyu | Đề cử | ||||
Fandom School Award | Đoạt giải | [155] | |||
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
2018 | Giải Bonsang | Đoạt giải | [157] | ||
Giải Daesang | Đề cử | ||||
Mobile Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [158] | |||
Giải đặc biệt Hallyu | Đoạt giải | [157] | |||
Fandom School Award | Đoạt giải | ||||
2019 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [159] | ||
Giải đặc biệt Hallyu | Đoạt giải | [160] | |||
Giải Bonsang | Đoạt giải | [161] | |||
Giải Daesang | Đề cử | ||||
2020 | Giải Bonsang | Đoạt giải | [162] | ||
Giải Daesang | Đề cử | ||||
Giải đặc biệt Hallyu | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất QQ Music | Đoạt giải | ||||
2021 | Giải Bonsang | Đề cử | [163] | ||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất K-wave | Đề cử | ||||
Fan PD Artist Award | Đề cử | [164] | |||
Giải WhosFandom | Đề cử | [165] | |||
2022 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất K-Wave | Đoạt giải | [166] | ||
Soribada Best K-Music Awards | 2017 | Nghệ sĩ Hallyu mới được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
Giải Bonsang | Đoạt giải | ||||
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
2018 | Giải Bonsang | Đề cử | [168] | ||
People's Choice Award | Đoạt giải | [169] | |||
2019 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất (nam) | Đề cử | [170] | ||
2020 | Giải Bonsang | Đề cử | [171] | ||
Teen Choice Awards | 2016 | Nghệ sĩ quốc tế được yêu thích nhất | Đề cử | [172] | |
2017 | Đề cử | [173] | |||
2018 | Đề cử | [174] | |||
2019 | Đề cử | [175] | |||
Ten Asia Global Top Ten Awards[t] | |||||
2020 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất - Trung Quốc | Đoạt giải | [177] | ||
2021 | Đoạt giải | [178] | |||
Nghệ sĩ xuất sắc nhất - Philippines | Đoạt giải | ||||
Top Chinese Music Awards | 2013 | EXO-M | Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | [179] |
EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
2014 | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đề cử | [180] | ||
Nghệ sĩ nhạc dance xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
2016 | Nhóm nhạc nước ngoài được yêu thích nhất | Đoạt giải | [181] | ||
Nhóm nhạc nước ngoài xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
V Chart Awards | 2013 | EXO-M | Nghệ sĩ được yêu thích nhất Trung Quốc đại lục | Đoạt giải | [182] |
Nhóm nhạc mới xuất sắc nhất Trung Quốc đại lục | Đoạt giải | ||||
2014 | XOXO | Album của năm — Hàn Quốc | Đoạt giải | [183] | |
2015 | Overdose | Album của năm — Hàn Quốc | Đoạt giải | [184] | |
2016 | Exodus | Album của năm — Hàn Quốc | Đoạt giải | [185] | |
2017 | EXO | Nhóm nhạc châu Á có ảnh hưởng lớn nhất | Đoạt giải | [186] | |
V Live Awards[u] | 2017 | Top 10 nghệ sĩ toàn cầu | Đoạt giải | [188] | |
2018 | Top 10 nghệ sĩ toàn cầu | Đoạt giải | [189] | ||
2019 | Top 10 nghệ sĩ toàn cầu | Đoạt giải | [190] | ||
Global Top 12 | Đoạt giải | [191] | |||
Kênh xuất sắc nhất – 5 triệu người theo dõi | Đề cử | [192] | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [193] | |||
Exo Comeback Showcase "Tempo" | Video của năm | Đề cử | [194] | ||
World Music Awards | 2014 | EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất thế giới | Đề cử | [195] |
Trình diễn trực tiếp xuất sắc nhất thế giới | Đề cử | [196] | |||
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất thế giới | Đề cử | [197] | |||
Nghệ sĩ Hàn Quốc đạt doanh số cao nhất thế giới | Đoạt giải | [198] | |||
"Growl" | Bài hát xuất sắc nhất thế giới | Đoạt giải | [199][200] | ||
Youku Night[v] | 2015 | EXO | Nhóm nhạc được yêu thích nhất châu Á | Đoạt giải | [201] |
Nghệ sĩ châu Á trình diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Chương trình âm nhạc
sửaDanh sách những lần EXO đã dành hạng nhất trong các chương trình âm nhạc tại Hàn Quốc. EXO đã thắng 117 lần.
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 28 tháng 4 | "Call Me Baby" |
16 tháng 6 | "Love Me Right" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 19 tháng 6 | "Wolf" |
21 tháng 8 | "Growl" | |
28 tháng 8 | ||
4 tháng 9 | ||
18 tháng 12 | "Miracles in December" | |
2014 | 14 tháng 5 | "Overdose" |
2015 | 8 tháng 4 | "Call Me Baby" |
15 tháng 4 | ||
22 tháng 4 | ||
10 tháng 6 | "Love Me Right" | |
17 tháng 6 | ||
24 tháng 6 | ||
2016 | 22 tháng 6 | "Monster" |
31 tháng 8 | "Louder (Lotto)" | |
2017 | 26 tháng 7 | "Ko Ko Bop" |
2 tháng 8 | ||
13 tháng 9 | "Power" | |
2019 | 11 tháng 12 | "Obsession" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 22 tháng 8 | "Growl" |
29 tháng 8 | ||
5 tháng 9 | ||
19 tháng 12 | "Miracles in December" | |
26 tháng 12 | ||
2014 | 2 tháng 1 | |
15 tháng 5 | "Overdose" | |
22 tháng 5 | ||
2015 | 9 tháng 4 | "Call Me Baby" |
16 tháng 4 | ||
30 tháng 4 | ||
18 tháng 6 | "Love Me Right" | |
2016 | 16 tháng 6 | "Monster" |
23 tháng 6 | ||
30 tháng 6 | ||
25 tháng 8 | "Louder (Lotto)" | |
1 tháng 9 | ||
2017 | 27 tháng 7 | "Ko Ko Bop" |
3 tháng 8 | ||
10 tháng 8 | ||
14 tháng 9 | "Power" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 14 tháng 6 | "Wolf" |
16 tháng 8 | "Growl" | |
23 tháng 8 | ||
20 tháng 12 | "Miracles in December" | |
2015 | 2 tháng 1 | "December, 2014" |
10 tháng 4 | "Call Me Baby" | |
17 tháng 4 | ||
24 tháng 4 | ||
1 tháng 5 | ||
12 tháng 6 | "Love Me Right" | |
19 tháng 6 | ||
18 tháng 12 | "Sing For You | |
25 tháng 12 | ||
2016 | 1 tháng 1 | |
17 tháng 6 | "Monster" | |
24 tháng 6 | ||
1 tháng 7 | ||
26 tháng 8 | "Louder (Lotto)" | |
2 tháng 9 | ||
30 tháng 12 | "For Life" | |
2017 | 28 tháng 7 | "Ko Ko Bop" |
4 tháng 8 | ||
15 tháng 9 | "Power" | |
22 tháng 9 | ||
2018 | 5 tháng 1 | "Universe" |
12 tháng 1 | ||
9 tháng 11 | "Tempo" | |
16 tháng 11 | ||
21 tháng 12 | "Love Shot" | |
28 tháng 12 | ||
2019 | 4 tháng 1 | "Tempo" |
6 tháng 12 | "Obsession" | |
13 tháng 12 | ||
2021 | 18 tháng 6 | "Don't Fight The Feeling" |
2023 | 21 tháng 7 | "Cream Soda" |
29 tháng 12 | "The First Snow" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 15 tháng 6 | "Wolf" |
24 tháng 8 | "Growl" | |
31 tháng 8 | ||
7 tháng 9 | ||
14 tháng 12 | "Miracles in December" | |
21 tháng 12 | ||
2014 | 17 tháng 5 | "Overdose" |
24 tháng 5 | ||
2015 | 11 tháng 4 | "Call Me Baby" |
18 tháng 4 | ||
25 tháng 4 | ||
2 tháng 5 | ||
13 tháng 6 | "Love Me Right" | |
20 tháng 6 | ||
27 tháng 6 | ||
2017 | 5 tháng 8 | "Ko Ko Bop" |
12 tháng 8 | ||
2018 | 6 tháng 1 | "Universe" |
22 tháng 12 | "Love Shot" | |
2019 | 7 tháng 12 | "Obsession" |
14 tháng 12 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 16 tháng 6 | "Wolf" |
18 tháng 8 | "Growl" | |
25 tháng 8 | ||
1 tháng 9 | ||
15 tháng 12 | "Miracles in December" | |
22 tháng 12 | ||
2014 | 18 tháng 5 | "Overdose" |
25 tháng 5 | ||
1 tháng 6 | ||
2015 | 5 tháng 4 | "Call Me Baby" |
12 tháng 4 | ||
19 tháng 4 | ||
21 tháng 6 | "Love Me Right" | |
2016 | 19 tháng 6 | "Monster" |
26 tháng 6 | ||
28 tháng 8 | "Louder (Lotto)" | |
4 tháng 9 | ||
2017 | 30 tháng 7 | "Ko Ko Bop" |
6 tháng 8 | ||
17 tháng 9 | "Power" |
Global Chinese Music
sửaNăm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2014 | 10 tháng 5 | "Overdose" |
17 tháng 5 |
Ghi chú
sửa- ^ The Asian Idol Awards are an annual music awards show established in 2012 and presented by Anhui Satellite TV in China that honors artists for outstanding performances.[8]
- ^ Established in 2012, the Baidu Music Awards are an annual entertainment awards show hosted by Baidu, the largest web portal site in China.[11]
- ^ The Billboard Music Festival is an annual music festival established in 2001 and held in China.[14]
- ^ Established in 2013, the EDdaily Culture Awards are an annual awards show held in Seoul, South Korea.[19][20]
- ^ Held in South Korea for the first time in 2017, the Elle Style Awards are an annual awards show that honors fashion, culture and art.[22]
- ^ The Global Fan Awards are annual online fan-voted awards in South Korea and China.[36]
- ^ Established in 2013, the Hawaii International Music Awards Festival is hosted by the Hawaiian Government's Tourism Administration, to bring different cultures together through music.[53]
- ^ The iQiyi All-Star Carnival is an annual awards show hosted by iQiyi, the largest online video sharing website in China.[61]
- ^ Established in 2007 and presented by Kazz Magazine, the Kazz Awards are an annual entertainment awards show held in Thailand.[67]
- ^ The Korea Best Star Awards are an annual entertainment awards show established in 2012 and hosted by the Korean Film Actor's Association.[71]
- ^ The Korea Popular Music Awards are a music awards show that began in 2018 and is sponsored by the Korea Singers Association, the Korea Entertainment Producer's Association, the Recording Industry Association of Korea, the Federation of Korean Music Performers, and the Korea Music Copyright Association.[73]
- ^ The Korean Broadcasting Awards were established in 1973 and held annually by the Korean Broadcasting Association.[76]
- ^ Established in 1995, the Korean Entertainment Arts Awards are an annual awards show held in South Korea.[78]
- ^ The Korean Producers Awards are an annual entertainment awards show established in 1989 and presented by the Producers Association of Korea.[83][84]
- ^ The K-pop Lovers Awards are annual awards presented by Tower Records, Japan, honoring artists for music record sales.[87]
- ^ Established in 2008, the Mengniu Billboard Music Festival is an annual music festival held in China, which honors rookie artists with awards in ten different categories.[107]
- ^ The Miguhui Awards are an annual music awards show that was established in 2007 and is sponsored by China Mobile.[109]
- ^ Established in 2013, the MTV Millennial Awards Brazil is held annually in San Paulo, Brazil, by MTV Brazil and honors popular figures in the areas of music and entertainment.[138]
- ^ Established in 1993, the Red Dot Awards are an annual product design awards show held in Berlin, Germany, that honors excellence in design and innovation.[145][146]
- ^ The Global Top Ten Awards is an online awards ceremony hosted by Ten Asia in which K-pop fans from 10 countries submit online and mobile votes for their favourite artists.[176]
- ^ The V Live Awards are annual awards that honor artists' popularity on the live video streaming service V Live.[187]
- ^ Youku Night is an annual awards show held in China by Youku, one of the largest online video sharing websites in the country.[201]
Chú thích
sửa- ^ Aniftos, Rania (24 tháng 10 năm 2019). “Post Malone, Ariana Grande & Billie Eilish Lead 2019 American Music Awards Nominations: See Full List”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ “The Weeknd, Roddy Ricch Top 2020 AMAs Nominations”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2020.
- ^ Ramadan, Syahrul (23 tháng 9 năm 2019). “ABPBH32: BTS Wins 1st K-Pop Artist Award + Complete List Of Winners”. Hype Malaysia. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2019.
- ^ Oh, Ji-won (16 tháng 11 năm 2016). 'AAA' 조진웅∙엑소 대상...방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ Hicap, Jonathan (16 tháng 11 năm 2017). “Winners at the 2017 Asia Artist Awards”. Manila Bulletin. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
- ^ Kim, Myung-mi (21 tháng 11 năm 2018). '2018 AAA' 방탄소년단-세훈-이지은, 팬 투표 인기상 최다 득표. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018 – qua Naver.
- ^ (bằng tiếng Anh) https://www.nme.com/en_asia/news/music/bts-seventeen-aespa-more-win-at-the-2021-asia-artist-awards-3110342. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2022.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ a b Lee, Jung Ah (30 tháng 7 năm 2013). 강타-엑소, 中 '아시아 아이돌 시상식' 수상. SBS News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
- ^ “亚洲流行音乐大奖 林俊杰大赢家夺五奖”. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2021.
- ^ “亞洲流行音樂大獎2020入圍揭曉 林俊傑入圍7項BLACKPINK入圍6項”. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2021.
- ^ a b Choi, Jin-sil (23 tháng 12 năm 2013). 엑소·슈주M, 중국 바이두 시상식서 '인기그룹·최고그룹상' 수상텐아시아. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
- ^ Dupre, Elyse (4 tháng 4 năm 2019). “Billboard Music Awards 2019 Nominations: The Complete List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2019.
- ^ Melas, Chloe. “Billboard Music Awards 2020: See Who Won”. CNN. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
- ^ a b Hong, Grace Danbi (23 tháng 12 năm 2013). “EXO-M Wins at Yin Yue Tai V-Charts Awards and Billboard Music Festival”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019 – qua Mnet.
- ^ Bravo Team (23 tháng 10 năm 2019). “BRAVO Otto election 2019: vote for your star!”. Bravo. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.
- ^ “BreakTudo Awards 2018: Anitta lidera a lista de indicados, com 5 indicações, veja!”. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 25 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
- ^ “BLACKPINK Borong Empat Piala di BreakTudo Awards Brasil”. cnnindonesia.com (bằng tiếng Indonesia). 21 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
- ^ Coonan, Clifford (28 tháng 4 năm 2014). “Ricky Martin, David Beckham, CoCo Lee Shine at China Music Awards”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018.
- ^ Kim, Eun-koo (16 tháng 2 năm 2017). 이데일리 문화대상 '엑소가 뜬다'...화려한 별들의 잔치 예고. EDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018 – qua Naver.
- ^ Kim, Joo-ae (16 tháng 2 năm 2017). '문화대상' 엑소, '엑소 플래닛#3' 콘서트 부문 최우수상 수상. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018.
- ^ Park, Soo-jung (16 tháng 2 năm 2017). 문화대상' 엑소, 콘서트 작품성도 인정받은 아이돌. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017 – qua Naver.
- ^ a b Hong, Se-young (20 tháng 10 năm 2017). 고소영X공효진X배두나 등 '엘르스타일어워즈' 수상자 확정 [공식]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017 – qua Naver.
- ^ Park, Jung Sun (13 tháng 2 năm 2014). [가온차트 K-POP 어워드] 2013년 하반기, 엑소가 점령했다. MBN Star (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019 – qua MK.
- ^ 제4회 가온차트 K-POP 어워드 2014, Review! (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. 17 tháng 2 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ 국내 대표 음악 차트 가온차트! (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ a b Mehta, Ankita. “Gaon Chart K-pop awards 2017: Album xuất sắc nhất của năm goes to Got7, EXO and BTS”. International Business Times, India Edition. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b 6th GAONCHART MUSIC AWARDS 2016 (Live stream) (bằng tiếng Hàn). Seoul, South Korea: V Live. 22 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b Mehta, Ankita. “Gaon Chart K-pop awards 2017 live streaming: Where to watch the event live online; complete list of nominees”. International Business Times, India Edition. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018.
- ^ Mathew, Ilin. “Gaon Chart Music Awards 2018 complete winners list: Ed Sheeran, Shawn Mendes, BTS and more”. International Business Times, India Edition. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b Whitney, Kayla (9 tháng 1 năm 2019). “8th Gaon Chart Music Awards nominees and categories”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ Park, Dong-sun (23 tháng 1 năm 2019). [종합] '음원평정 K팝 대표, 새 출발을 예견하다' 2019 가온차트 뮤직 어워즈 성료. ET News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
- ^ “9th Gaon Chart Music Awards – Nominees”. www.gaonmusicawards.co.kr (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
- ^ “[2020 가온차트] 청하xMNH엔터, 마지막 수상 영예...BTS, 불참에도 3관왕 등극(종합)”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
- ^ “방탄소년단 3관왕 인기 입증, 청하·엑소·세븐틴·벤 2관왕(종합)[2020 가온차트]”. newsen.com (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
- ^ Noh, Jeong-myung (20 tháng 6 năm 2019). 2019 MGMA 방탄소년단vs엑소 실시간 순위 결과는? 지니뮤직어워드 티켓 예매 일정 라인업 기대↑투표기간·방법 알아보기. Traffic News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
- ^ a b 首届全球粉丝大赏获奖名单公布EXO获"Fandom大赏". China Entertainment Network (bằng tiếng Trung). 23 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019 – qua XueHua.
- ^ Lee, Jae-young (16 tháng 1 năm 2013). [골든디스크] 주니엘·EXO 신인상 수상 "심장이 터질 것 같아". Etoday (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
- ^ Hwang, So-young (16 tháng 1 năm 2014). [28th 골든디스크] 소녀시대-로이킴 인기상 수상 "내 사람들 꺼". TV Report (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019 – qua Nate News.
- ^ “28th Golden Disk Awards - Nominees - Song Award”. Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
- ^ '100만 장의 기적' 엑소, '골든디스크' 음반 대상 수상. DongA Ilbo (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 1 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
- ^ Park, Soo-young (15 tháng 1 năm 2015). [골든디스크] 엑소, 이변 없이 대상...씨엔블루 4관왕 '깜놀'(종합). MK (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ “The 29th Golden Disc Awards in Beijing”. Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ 역대수상자 골든디스크 – 2016년 30회 수상자 목록 (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Bản gốc (Winners are listed in sections by year from 2010 to 2017, scroll down the page to view desired year.) lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2019.
- ^ “The 30th Golden Disc Awards in Shenzhen China”. Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Yoon, Min-sik (15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honours at Golden Disc awards”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ Mehta, Ankita. “Golden Disk Awards 2017: First lineup, hosts and complete list of nominations revealed”. International Business Times, India Edition. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ Mathew, Ilin. “Golden Disc Awards 2018: BTS, IU bag grand prize; Complete winners list”. International Business Times, India Edition. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Candidates” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Hicap, Jonathan (7 tháng 1 năm 2019). “iKON, BTS bag grand prizes at 33rd Golden Disc Awards”. Manila Bulletin. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Candidates”. Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ Kang, Kyung Yoon (2 tháng 1 năm 2019). [뮤직Y] "아이디 무한대 생성?"...골든디스크 인기상 투표 과정도 '잡음'. SBS funE (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
- ^ Yoon, Ki-baek. “Bản sao đã lưu trữ”. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)|script-title=ko:NCT·엑소, 음반 본상 [2021 골든디스크]|trans-title=NCT·EXO, Album Bonsang [2021 Golden Disc]|date=January 10, 2021|website=Edaily|access-date=January 10, 2021|url-status=live|archive-date=January 10, 2021|archive-url=
- ^ Cho, Suyoun (5 tháng 12 năm 2013). “EXO-M.Pire are Awarded Together by Hawaii International Music Award Festival”. bnt news. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019 – qua Yahoo SG.
- ^ 엑소-엠파이어 HIMAF서 나란히 수상 "선후배의 좋은 예". bnt news (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019 – qua Hankyung.
- ^ “「2014 hito流行音樂獎頒獎典禮」 楊丞琳、羅志祥最受歡迎 田馥甄、林俊傑獲hito最佳男女歌手”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2020.
- ^ Zhou, Xiao Kou (9 tháng 1 năm 2015). 第14届华鼎奖圆满落幕 EXO摘国际年度最受欢迎组合奖. Rugao 35 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2017.
- ^ Lee, Eun-jung (23 tháng 1 năm 2014). SM, 독일 'iF 디자인 어워드'서 4개 작품 수상. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Big three Korean entertainment agencies win 13 awards at iF Design Award”. Yonhap News. 28 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2018.
- ^ Jung, Min-kyung (27 tháng 1 năm 2016). “EXO, Super Junior, f(X) album covers win design awards in Germany”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2018.
- ^ Atkinson, Katie (11 tháng 3 năm 2018). “iHeartRadio Music Award Winners 2018: Complete List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2018.
- ^ Lee, Jung-hyuk (6 tháng 12 năm 2015). 슈주-엑소-소시-f(x), 中 아이치이 주최 시상식서 나란히 수상. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018 – qua Chosun News.
- ^ 尖叫2016爱奇艺之夜 EXO获亚洲人气组合 (Live stream) (bằng tiếng Trung). China: iQIYI. 7 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ 尖叫2016爱奇艺之夜 年度音乐大奖:EXO (Live stream) (bằng tiếng Trung). China: iQIYI. 6 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ Lee, Jung-hyun (6 tháng 12 năm 2015). 슈퍼주니어·소녀시대·f(x)·엑소 中 시상식 대거 수상. EDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
- ^ Lee, Ji-ho (27 tháng 2 năm 2016). 엑소·빅뱅 등 케이팝★, 日 골든디스크 대거 수상. TV Report (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018 – qua Naver.
- ^ Peters, Daniel (8 tháng 6 năm 2021). “BTS, Pamungkas, BLACKPINK and more nominated for 2021 Joox Indonesia Music Awards”. NME. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021.
- ^ “11 ปี "KAZZ" ประกาศรางวัลครั้งใหญ่ของคนบันเทิง”. BangkokBizNews (bằng tiếng Thái). 27 tháng 5 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2010.
- ^ “KazzAwards2017 มาร่วมโหวตและเป็นกำลังใจให้กับดาราและศิลปินที่คุณชื่นชอบได้แล้ววันนี้ !!”. Kazz Magazine (bằng tiếng Thái). 26 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
- ^ KBS 가요대축제, 엑소 올해의 노래 선정 '으르렁'. The Economic Daily (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019 – qua MK.
- ^ Kim, Min-jung (28 tháng 12 năm 2013). KBS '가요대축제', 엑소 '으르렁' 올해의 노래 선정...2013년 빛낸 K-POP 다 모였네~(종합). EToday (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.
- ^ Kim, Bo-ra (6 tháng 12 năm 2018). 7회 '대한민국 베스트 스타상', 이달 12일 개최[공식입장]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua Chosun News.
- ^ Kim, Soo-jung (6 tháng 12 năm 2018). 대한민국 베스트 스타상 12일 열린다..배우부터 가수까지 총결산. TV Report (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018 – qua Naver.
- ^ Park, Soo-in (19 tháng 11 năm 2018). 방탄소년단vs엑소vs워너원, 2018 KPMA 온라인투표 격돌. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
- ^ Chi (30 tháng 11 năm 2018). 《2018 KPMA》入圍名單公開,BTS、EXO、WANNA ONE 三強鼎立!. kpopn (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Bajgrowicz, Brooke (20 tháng 12 năm 2018). “Red Velvet, BTS, EXO and More Win Big at 2018 Korea Popular Music Awards: Full List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ Jeon, Won (31 tháng 7 năm 2017). 방탄소년단, 한국방송대상 가수상 수상...'월드스타 위엄 입증'. XportsNews (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
- ^ Ko, Ji-seon (4 tháng 9 năm 2015). “EXO, 'Infinite Challenge' win Korea Broadcasting Awards”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ a b Lim, Hye-bin (8 tháng 2 năm 2014). [포토] 제20회 대한민국 연예예술상 시상식 열려. FN News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Kim, Chang-hyun (28 tháng 11 năm 2012). [포토엔]주니엘-엑소케이 '연예예술상 신인 가수상 수상'. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Popularity vote result” (bằng tiếng Hàn). Korean Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Nominations” (bằng tiếng Hàn). Korean Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Genre field result” (bằng tiếng Hàn). Korean Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ Kim, Eun-ae (17 tháng 3 năm 2017). '한국PD대상' 트와이스X송중기 수상, 끝없는 대세행보 [종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
- ^ Lee, Min-ji (6 tháng 3 năm 2015). “Girl′s Day Wins at the ′Korean PD Awards′”. Osen. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua Mwave.
- ^ Jae, Jong-min (10 tháng 4 năm 2014). '굿닥터·자기야', 한국PD대상 작품상..주원·엑소 출연자상. YTN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
- ^ Choi, Ye-jin (16 tháng 4 năm 2014). '한국PD대상', 고(故) 김종학 PD '공로상', 주원 엑소 유희열 '출연자상'. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua Hankyung.
- ^ K-POP LOVERS! AWARDS 2013(アルバム部門ノミネート) - TOWER RECORDS ONLINE (bằng tiếng Nhật). Tower Records Online. 19 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ 2PM、SUPER JUNIOR、キム・ヒョンジュン、EXOが大賞獲得! (bằng tiếng Nhật). Tower Records Online. 27 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ Kim, Young-jin (29 tháng 12 năm 2014). 엑소, 'MBC 방송연예대상' 인기상 수상 "이수만 선생님 감사하다". Asia Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Lee, Da-yeon (29 tháng 12 năm 2015). 'MBC 방송연예대상' 인기상 엑소, "예능에 불러주세요"텐아시아. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Lee, Kyung-ho; Lee, Ji-hyun (29 tháng 12 năm 2015). 엑소, MBC방송연예대상 가수 부문 인기상 '감사드린다'. MTN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
- ^ a b c Hicap, Jonathan (13 tháng 10 năm 2013). “2013 Melon Music Awards nominees revealed”. Korea Observer. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b Jackson, Julie (15 tháng 11 năm 2013). “SHINee snags 'Nghệ sĩ của năm' at MelOn Music Awards” (An English version of the article is provided right after the Korean text, simply scroll down to view and read.). The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ Song, Chorong (31 tháng 10 năm 2014). 비스트부터 엑소까지...'2014 멜론 뮤직 어워드' TOP10 발표. MBN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ [2015 MelOn Music Awards] Part.2 (2부) (Live stream) (bằng tiếng Hàn). South Korea: 1theK (via Youtube). 8 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b “Melon Music Awards” (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ [2015 MelOn Music Awards] Part.1 (1부) (Live stream) (bằng tiếng Hàn). South Korea: 1theK (via Youtube). 8 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ [2015 MelOn Music Awards] Part.2 (2부) (Live stream) (bằng tiếng Hàn). South Korea: 1theK (via Youtube). 8 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b Chung, Joo-won (20 tháng 11 năm 2016). “BTS, Exo, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ [2016 MelOn Music Awards] Part.2 (2부) (Live stream) (bằng tiếng Hàn). South Korea: 1theK (via Youtube). 21 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b Mathew, Ilin. “Melon Music Awards 2017: Best Nghệ sĩ của năm goes to EXO; Complete winners list”. International Business Times, India Edition. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ Mathew, Ilin. “Melon Music Awards 2017: EXO, BTS, TWICE among nominees for Kakao Hot Star”. International Business Times, India Edition. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ Mathew, Ilin. “Melon Music Awards 2017: Winners of Top 10 nghệ sĩ awards, nominees for category awards”. International Business Times, India Edition. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b Melon Music Awards 2018 (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). South Korea: Melon. 1 tháng 12 năm 2018. 196 phút.
- ^ “2013 Melon Music Awards” (To view, select the respective year of the award ceremony and scroll down to the listed award.) (bằng tiếng Hàn). Melon. 14 tháng 11 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “방탄소년단→태연, 'MMA 2019' TOP 10 확정...30일 개최” (bằng tiếng Hàn). Naver. 14 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2019.
- ^ a b Ho, Stewart (18 tháng 9 năm 2012). “EXO-M Wins 'Most Popular Group of the Year' at China's 'Mengniu Annual Billboard Music Festival'”. CJ E&M e-news world. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019 – qua Yahoo SG.
- ^ “第六届音乐风云榜新人盛典获奖名单”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020.
- ^ a b Kim, Sagara (14 tháng 12 năm 2014). 엑소, 중국 음악 시상식 대상 수상..韓中 돌풍 '뜨겁다'. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua Chosun News.
- ^ 2012 MAMA Nomination _ Artist (Live stream) (bằng tiếng Hàn). South Korea: Mnet K-POP (via YouTube). 13 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Winners at the 2012 Mnet Asian Music Awards”. Manila Bulletin. 1 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019 – qua Yahoo PH.
- ^ Mnet Asian Music Awards 2013 (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). South Korea: Mnet. 22 tháng 11 năm 2013. 18 phút.
- ^ Mnet Asian Music Awards 2013 (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). South Korea: Mnet. 22 tháng 11 năm 2013. 159 phút.
- ^ Mnet Asian Music Awards 2013 (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). South Korea: Mnet. 22 tháng 11 năm 2013. 117 phút.
- ^ “Mnet Asian Music Awards 2013 Winners”. Mnet Asian Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
- ^ a b c Benjamin, Jeff (3 tháng 12 năm 2014). “EXO & Taeyang Earn Top Honors at 2014 MAMA”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ MAMA 2014 - Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất Dance Performance Nominees (Online broadcast). KCON TV (via YouTube). 25 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Union Pay Bài hát của năm”. UnionPay. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b c Han, Hee-won (3 tháng 12 năm 2015). MAMA, 빅뱅·엑소 대상 영예...동반 4관왕. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Mnet Asian Music Awards 2015 MAMA in Hong Kong – Nominees – Genre– Oupu Best Dance Performance Male”. Mnet. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
- ^ 2015 MAMA [UnionPay Nghệ sĩ của năm Nominees] 151202 EP.1 (Online broadcast). KCON TV (via YouTube). 11 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ 2015 MAMA [UnionPay Bài hát của năm Nominees] 151202 EP.1 (Online broadcast). KCON TV (via YouTube). 11 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b c Mehta, Ankita (2 tháng 12 năm 2016). “Mnet Asian Music Awards 2016: Complete winners list”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ Bayle, Alfred (2 tháng 11 năm 2016). “Nominees for MAMA 2016 named”. Inquirer. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ [2016 MAMA] HotelsCombined Nghệ sĩ của năm Nominees (Online broadcast). KCON TV (via YouTube). 11 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ [2016 MAMA] HotelsCombined Bài hát của năm Nominees (Online broadcast). KCON TV (via YouTube). 11 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b c Dolan, Tim (28 tháng 11 năm 2017). “Complete list of nominees for the 2017 Mnet Asian Music Awards”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ “2017 Mnet Asian Music Awards - 2017 Ngôi sao K-pop được yêu thích nhất”. Qoo10. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ [2017 MAMA] Bài hát của năm Nominees (Online broadcast). KCON TV (via YouTube). 14 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b Reinfrank, Alkira (2 tháng 3 năm 2018). “Mama Awards: Hong Kong rolls out red carpet for K-pop royalty at Asia's biggest music awards”. South China Morning Post. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ [2017 MAMA] Bài hát của năm Nominees (Online broadcast). KCON TV (via YouTube). 14 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
- ^ Gaea Katreena Cabico (25 tháng 10 năm 2019). “LIST: Official nominees for 2019 MAMA”. The Philippine Star. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
- ^ Jeong, An-ji (4 tháng 12 năm 2019), [2019 MAMA] 방탄소년단으로 시작해 방탄소년단으로 끝났다..대상 4개 포함 '9관왕' [종합] [[2019 MAMA] Started with BTS and ended with BTS. '9 Awards' with 4 Grand Prizes], Sports Chosun (bằng tiếng Hàn), lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2019, truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2019
- ^ “2020 MAMA Nominees”. mama.mwave.me (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020.
- ^ Benjamin, Jeff (11 tháng 1 năm 2013). “Exo Wins MTV EMAs Best Korea Act, Battles Justin Bieber and One Direction Fans for Worldwide Act”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Premios MTV Miaw 2018: todos los nominados”. La Nación (bằng tiếng Tây Ban Nha). 17 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Escobar, Elizabeth (21 tháng 6 năm 2019). “Bad Bunny, Juliantina y Lizbeth Rodríguez triunfan en los MTV MIAW 2019”. El Universal (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ “MTV anuncia chegada do 'PRÊMIOS MTV MIAW' ao Brasil”. MTV Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 22 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Confira os vencedores do prêmio MTV MIAW; Anitta e Felipe Neto se destacam”. Estadão (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 24 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
- ^ Rodrigues, Raquel (5 tháng 6 năm 2019). “MTV MIAW 2019: Anitta lidera com 8 indicações, Ludmilla, Whindersson, Maisa e Kevinho também são destaques; vem ver a lista completa!”. Hugo Gloss (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
- ^ “MTV Video Music Awards: Taylor Swift and Ariana Grande Lead Nominations”. The Hollywood Reporter. 26 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Hosken, Patrick (30 tháng 7 năm 2020). “Your 2020 VMA Nominations Are Here: Lady Gaga, Ariana Grande, Billie Eilish, And The Weeknd Lead The Pack”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
- ^ Taron, Fatima (27 tháng 3 năm 2014). “MYX MUSIC AWARDS 2014 FAVORITE K-POP VIDEO GOES TO WOLF BY EXO”. MYX. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
- ^ “MYX Music Awards 2015: Full list of nominees”. ABS-CBN. 19 tháng 2 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2018.
- ^ Cho, Won-jin (21 tháng 8 năm 2018). 동서대, '레드닷 디자인 어워드'서 4년 연속 위너 선정. SeDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Red Dot Award: Communication Design | About”. Red Dot. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ a b Jeon, Su-mi (17 tháng 8 năm 2014). “SM Entertainment Wins 8 Awards from 'Red Dot Design Award 2014'”. Mnet America. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Red Dot Award: Communication Design | EXO – MAMA”. Red Dot. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Red Dot Award: Communication Design | Exo – XOXO/Growl”. Red Dot. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Kim, Jin-suk (22 tháng 12 năm 2014). 'SBS 가요대전' 엑소, 앨범상 영예 "정말 감사하다". Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017 – qua Joins.
- ^ 싸이 '서울 가요대상' 대상 수상-프린트화면. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 2 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.
- ^ Gye, Hye-sung (23 tháng 1 năm 2014). 엑소, '서가대' 우뚝섰다..'대상' 포함 3관왕 "행복"(종합). Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018 – qua Naver.
- ^ '서울가요대상' 엑소, 대상 비롯 3관왕...다른 부문 수상자는. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 1 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua JTBC.
- ^ a b Kim, Ha (15 tháng 1 năm 2016). '서울가요대상' 엑소, 3년 연속 대상 영예텐아시아. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.
- ^ a b Sung, Mi-kyung (19 tháng 1 năm 2017). '서가대' 엑소, 4년 연속 대상..방탄은 앨범·트와이스는 음원상[종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ Mathew, Ilin (19 tháng 1 năm 2017). “Seoul Music Awards 2017: Watch live performances of EXO, BTS, Red Velvet and other K-Pop artists”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b Mathew, Ilin (25 tháng 1 năm 2018). “Seoul Music Awards 2018: BTS bags grand prize; complete list of winners”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ Mathew, Ilin (14 tháng 12 năm 2017). “Seoul Music Awards 2018: Here's everything to know about the 27th annual award show”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ Whitney, Kayla (5 tháng 1 năm 2019). “2019 Seoul Music Awards fan voting, livestream and event details”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ Lee, Ji-seok (14 tháng 1 năm 2019). [하이원서울가요대상D-1]인기상 샤이니-한류특별상 엑소, '팬心이 준 트로피'. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
- ^ Whitney, Kayla (16 tháng 1 năm 2019). “List of winners from the 2019 Seoul Music Awards: BTS, EXO & Wanna One among winners”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ “'2020 서가대' 엑소, 불참에도 인기상 포함 4관왕..."9년차에 뜻깊다"”. Naver (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.
- ^ “30th Seoul Music Awards”. Seoul Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.
- ^ “"100% 팬들이 뽑는다" 제30회 서가대 '팬PD 아티스트상' 영광의 주인공은?”. MBC Sports Plus (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.
- ^ “서울가요대상 '후즈팬덤상', 아티스트와 팬덤 함께한 '16강' 확정”. Fn News (bằng tiếng Hàn). 12 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.
- ^ “[하이원서울가요대상 D-6]임영웅-엑소, 인기상-한류특별상 주인공”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2022.
- ^ Kim, Eun-ae (20 tháng 9 năm 2018). '소리바다' 엑소, 韓최초 5년연속 대상..트와이스는 음원퀸[종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ Mehta, Ankita (10 tháng 7 năm 2018). “Soribada Best K-Music Awards: BTS confirmed for SOBA 2018”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ Lee, Jung-ah (30 tháng 8 năm 2018). '2018 SOBA' 엑소, 글로벌팬덤상 투표 1위 '신한류 네티즌 인기상'. SBS (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018 – qua Naver.
- ^ '2019 SOBA' 박지훈vs방탄소년단, 트와이스vs마마무 남·녀 인기상 1위 경쟁 '치열'. MK (bằng tiếng Hàn). 11 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ “'2020 소리바다 어워즈' 본상 투표 시작, 엑소·BTS·트와이스·강다니엘·임영웅 등 후보”. MK (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
- ^ Crist, Allison; Nordyke, Kimberly (31 tháng 7 năm 2016). “Teen Choice Awards: Complete Winners List”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Ramos, Dino-Ray (13 tháng 8 năm 2017). “Teen Choice Awards 2017 Winners: 'Wonder Woman', 'Beauty And The Beast', 'Riverdale' Among Honorees”. Deadline Hollywood. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2017.
- ^ Gawley, Paige (22 tháng 6 năm 2018). “2018 Teen Choice Awards Nominations: The Complete List”. Entertainment Tonight. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ Kaufman, Gil (19 tháng 6 năm 2019). “Lil Nas X & Post Malone Lead 2019 Teen Choice Awards Nominations: See the List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
- ^ “K-Pop Global TOP TEN Awards: Kang Daniel Wins the Grand Prize… A New Asian Superstar Is Born”. Ten Asia (bằng tiếng Anh). 30 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2019.
- ^ “The Winners of 4th TTA (TOP TEN AWARDS)”. 2019. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.
- ^ “엑소·강다니엘부터 시크릿넘버까지…5th 'TTA', 10개국 1위 선발”. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
- ^ Jackson, Julie (8 tháng 12 năm 2013). “Exo wins twice at Chinese music awards”. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.
- ^ “2014"音乐风云榜"提名公布 摩登天空提名最多”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2020.
- ^ 张艺兴获奖失控落泪 捂肚子摔倒粉丝心疼. Sina Entertainment (bằng tiếng Trung). 9 tháng 4 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ “2013 YinYueTai V Chart Awards Winners” (bằng tiếng Trung). YinYueTai. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
- ^ “2014 YinYueTai V Chart Awards Winners” (bằng tiếng Trung). YinYueTai. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
- ^ “2015 YinYueTai V Chart Awards Winners” (bằng tiếng Trung). YinYueTai. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
- ^ “2016 YinYueTai V Chart Awards Winners” (bằng tiếng Trung). YinYueTai. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
- ^ “2017 YinYueTai V Chart Awards Winners” (bằng tiếng Trung). YinYueTai. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
- ^ “[V Report] Roundup of BTS, GOT7, WJSN's V Live award party”. The Korea Herald. 28 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ “V LIVE TOP 10”. V Live. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2017.
- ^ “2018 GLOBAL V LIVE TOP10”. V Live. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2018.
- ^ “2019 Global Vlive Top10 prize winners!”. V Live. 3 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
- ^ “브이라이브 어워즈 'V하트비트' 본상수상자 17팀 공개!”. thepreview.co.kr (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Best Channel”. V Live. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “[VLIVE] 2019 VLIVE AWARDS V HEARTBEAT”. www.vlive.tv. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Video của năm”. V Live. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Nomination for worlds Nhóm nhạc xuất sắc nhất”. World Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Nomination for worlds best live act”. World Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ Amelya, Arai (25 tháng 5 năm 2014). “World Music Awards 2014, Fans G-Dragon - EXO - Han Geng Bersaing”. Kapan Lagi (bằng tiếng Indonesia). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
- ^ Geronimo, Sarah (30 tháng 5 năm 2014). “Sarah Geronimo wins at the 22nd World Music Awards”. Star Cinema. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ Rahma, Ratu Rima Novia (23 tháng 5 năm 2017). “Selain BTS, 5 Ini Idol/Grup K-Pop yang Juga Menang Awards Internasional”. Provoke Online (bằng tiếng Indonesia). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Nomination for worlds best song”. World Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b 엑소, '유쿠나이트' 2관왕... 아시아최고 그룹·퍼포먼스. Newsis News (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 1 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua Chosun News.