Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2019

bài viết danh sách Wikimedia

16 đội tuyển quốc gia tham gia Cúp vàng CONCACAF 2019 được yêu cầu phải đăng ký một đội hình gồm 23 cầu thủ; chỉ những người chơi trong các đội này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu. CONCACAF đã công bố tất cả các danh sách tạm thời vào ngày 20 tháng Năm.[cần dẫn nguồn] Danh sách cuối cùng gồm 23 cầu thủ mỗi đội tuyển quốc gia đã được gửi tới CONCACAF vào tháng 6 năm 2019. Ba cầu thủ mỗi đội tuyển quốc gia phải là thủ môn.

Số liệu thống kê trong các bảng dưới đây thể hiện hồ sơ người chơi kể từ khi bắt đầu giải đấu. Xem bài viết cá nhân người chơi để thống kê hiện tại. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ mà người chơi cuối cùng đã chơi một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch cho mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết.

Bảng A

sửa

Mexico

sửa

Huấn luyện:   Gerardo Martino

The 29-man provisional squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[1] On 26 May and 27 May, defender Miguel Layún and forward Hirving Lozano were ruled out for medical reasons, therefore, provisional squad was reduced to 27 players.[2][3] The 23-man final squad was announced on ngày 5 tháng 6 năm 2019.[4] On ngày 14 tháng 6 năm 2019, Uriel Antuna replaced the injured Jorge Sánchez.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jonathan Orozco (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 7 0   Santos Laguna
2 2HV Néstor Araujo (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 31 3   Celta Vigo
3 2HV Carlos Salcedo (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 26 0   UANL
4 3TV Edson Álvarez (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 23 1   América
5 2HV Diego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 59 1   Leganés
6 3TV Jonathan dos Santos (1990-04-26)26 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 40 1   LA Galaxy
7 3TV Orbelín Pineda (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (23 tuổi) 16 1   Cruz Azul
8 3TV Carlos Rodríguez (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 2 0   Monterrey
9 4 Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 71 17   Wolverhampton Wanderers
10 3TV Luis Montes (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 21 4   León
11 4 Roberto Alvarado (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (20 tuổi) 7 1   Cruz Azul
12 1TM Hugo González (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 2 0   Necaxa
13 1TM Guillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (33 tuổi) 101 0   Standard Liège
14 4 Alexis Vega (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 2 0   Guadalajara
15 2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 97 4   Real Sociedad
16 3TV Érick Gutiérrez (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 16 0   PSV Eindhoven
17 2HV César Montes (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 6 0   Monterrey
18 3TV Andrés Guardado (captain) (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (32 tuổi) 154 26   Real Betis
19 2HV Fernando Navarro (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 1 0   León
20 4 Rodolfo Pizarro (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 17 4   Monterrey
21 2HV Luis Rodríguez (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 11 0   UANL
22 3TV Uriel Antuna (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 2 0   LA Galaxy
23 2HV Jesús Gallardo (1994-08-14)14 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 34 0   Monterrey

Canada

sửa

Huấn luyện   John Herdman

The 40-man provisional squad was announced on ngày 20 tháng 5 năm 2019.[6] The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jayson Leutwiler (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 3 0   Blackburn Rovers
2 2HV Zachary Brault-Guillard (1998-12-30)30 tháng 12, 1998 (20 tuổi) 3 0   Montreal Impact
3 2HV Ashtone Morgan (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 14 0   Toronto FC
4 2HV Derek Cornelius (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 4 0   Vancouver Whitecaps
5 3TV Will Johnson (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (32 tuổi) 43 4   Orlando City
6 3TV Samuel Piette (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 41 0   Montreal Impact
7 3TV Russell Teibert (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 23 1   Vancouver Whitecaps
8 3TV Scott Arfield (co-captain) (1988-11-01)1 tháng 11, 1988 (30 tuổi) 13 1   Rangers
9 4 Cyle Larin (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 28 8   Beşiktaş
10 3TV Junior Hoilett (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (29 tuổi) 21 4   Cardiff City
11 4 Liam Millar (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (19 tuổi) 4 0   Kilmarnock
12 4 Alphonso Davies (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (18 tuổi) 9 3   Bayern Munich
13 3TV Atiba Hutchinson (co-captain) (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (36 tuổi) 81 7   Beşiktaş
14 3TV Mark-Anthony Kaye (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 7 0   Los Angeles FC
15 2HV Doneil Henry (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 25 0   Vancouver Whitecaps
16 3TV Noble Okello (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (18 tuổi) 0 0   Toronto FC
17 2HV Kamal Miller (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 0 0   Orlando City
18 1TM Milan Borjan (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 41 0   Red Star Belgrade
19 4 Lucas Cavallini (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 11 5   Puebla
20 4 Jonathan David (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (19 tuổi) 4 4   Gent
21 3TV Jonathan Osorio (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 23 3   Toronto FC
22 1TM Maxime Crépeau (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 2 0   Vancouver Whitecaps
23 2HV Marcus Godinho (1997-06-28)28 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 1 0   Heart of Midlothian

Martinique

sửa

Huấn luyện: Mario Bocaly

The preliminary squad was announced on ngày 28 tháng 5 năm 2019, Gregory Eneleda replaced to Wesley Jobello.[8] The final squad was announced on ngày 7 tháng 6 năm 2019.[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Loïc Chauvet (1988-04-30)30 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 15 0   Golden Lion
2 2HV Yordan Thimon (1996-09-10)10 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 5 0   Club Franciscain
3 3TV Joris Marveaux (1982-08-15)15 tháng 8, 1982 (36 tuổi) 0 0   Gazélec Ajaccio
4 2HV Rodrigue César (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 5 0   Club Colonial
5 3TV Karl Vitulin (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 43 2   Samaritaine
6 2HV Jean-Sylvain Babin (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (32 tuổi) 10 1   Sporting Gijón
7 4 Grégory Pastel (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 15 3   Rivière-Pilote
8 2HV Jordy Delem (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 39 5   Seattle Sounders
9 4 Kévin Fortuné (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 2 0   Troyes
10 4 Mickaël Biron (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 5 4   Golden Lion
11 3TV Gregory Eneleda (1989-12-01)1 tháng 12, 1989 (29 tuổi) - -   Golden Star
12 4 Johnny Marajo (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 11 0   Club Franciscain
13 4 Christophe Jougon (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 20 1   Club Franciscain
14 2HV Yann Thimon (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 10 1   Club Franciscain
15 2HV Audrick Linord (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 14 0   Robert
16 1TM Arnaud Huygues des Étages (1985-12-30)30 tháng 12, 1985 (33 tuổi) 0 0   Aiglon
17 4 Kévin Parsemain (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 48 32   Golden Lion
18 2HV Samuel Camille (1986-02-02)2 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 0 0   Tenerife
19 3TV Daniel Hérelle (1988-10-17)17 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 68 3   Golden Lion
20 3TV Stéphane Abaul (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 46 7   Club Franciscain
21 2HV Sébastien Crétinoir (captain) (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 55 3   Golden Lion
22 3TV Romario Barthéléry (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 2 0   Golden Lion
23 1TM Stéphane Michalet (1989-03-16)16 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 0 0   Robert

Huấn luyện: Raúl Mederos

The final squad was announced on ngày 7 tháng 6 năm 2019.[10] Yordan Santa Cruz did not travel, but remained in the official list. Yasmany López defected following Cuba's opening match.[11] Daniel Luis, Reynaldo Perez, Luismel Morris defected after second game.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sandy Sánchez (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 13 1   Jarabacoa
2 3TV Andy Baquero (1994-08-17)17 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 25 5   Delfines del Este
3 2HV Erick Rizo (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 13 1   Santiago de Cuba
4 2HV Yasmany López (1987-10-11)11 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 28 1   Ciego de Ávila
5 2HV Dariel Morejón (1998-12-21)21 tháng 12, 1998 (20 tuổi) 6 0   Villa Clara
6 2HV Yosel Piedra (1994-03-27)27 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 17 0   Universidad
7 3TV Rolando Abreu (1992-05-15)15 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 8 0   Santiago de Cuba
8 3TV Alejandro Portal (1995-10-21)21 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 2 0   Mayabeque
9 4 Maikel Reyes (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 14 2   Pinar del Río
10 3TV Arichel Hernández (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 16 3   Independiente
11 3TV Yordan Santa Cruz (captain) (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 16 8   Jarabacoa
12 1TM Elier Pozo (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (24 tuổi) 3 0   Pinar del Río
13 3TV Aníbal Álvarez (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 2 1   Ciego de Ávila
14 2HV Karel Espino (2001-10-27)27 tháng 10, 2001 (17 tuổi) 1 0   Artemisa
15 2HV Lionis Martínez (1989-02-03)3 tháng 2, 1989 (30 tuổi) 0 0   Santiago de Cuba
16 3TV Daniel Luís (1994-05-11)11 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 17 1   Delfines del Este
17 3TV Jean Carlos Rodríguez (1999-05-27)27 tháng 5, 1999 (20 tuổi) 0 0   Pinar del Río
18 3TV Reynaldo Pérez (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 0 0   Delfines del Este
19 3TV Jorge Kindelán (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 8 0   Santiago de Cuba
20 3TV Luismel Morris (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 10 4   Camagüey
21 1TM Nelson Johnston (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 5 0   Santiago de Cuba
22 3TV Roberney Caballero (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 10 3   Villa Clara
23 4 Luis Paradela (1997-01-21)21 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 6 5   Universidad

Bảng B

sửa

Costa Rica

sửa

Huấn luyện:   Gustavo Matosas

The 40-man provisional squad was announced on ngày 20 tháng 5 năm 2019.[13] The 23-man final squad was announced on ngày 5 tháng 6 năm 2019.[14] The squad was reduced to 22 players after Jimmy Marín left the team without permission in order to sign with Hapoel Be'er Sheva, but remain in the official list.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bryan Segura (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 0 0   Pérez Zeledón
2 3TV Randall Leal (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 8 0   Saprissa
3 2HV Giancarlo González (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 76 2   LA Galaxy
4 2HV Keysher Fuller (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 2 1   Herediano
5 3TV Celso Borges (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 121 21   Göztepe
6 2HV Óscar Duarte (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 44 2   Espanyol
7 3TV Christian Bolaños (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (35 tuổi) 85 7   Saprissa
8 2HV Bryan Oviedo (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 51 1   Sunderland
9 4 Álvaro Saborío (1982-03-25)25 tháng 3, 1982 (37 tuổi) 109 35   San Carlos
10 3TV Bryan Ruiz (captain) (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 120 25   Santos
11 4 Mayron George (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 9 0   Midtjylland
12 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 86 17   León
13 3TV Allan Cruz (1996-02-24)24 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 10 1   FC Cincinnati
14 4 Jonathan McDonald (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 13 1   Al-Ahli
15 2HV Francisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 45 4   Chicago Fire
16 2HV Cristian Gamboa (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 74 3   Celtic
17 3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 50 0   Herediano
18 1TM Marco Madrigal (1985-08-03)3 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 1 0   San Carlos
19 2HV Kendall Waston (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 33 7   FC Cincinnati
20 3TV Elías Aguilar (1991-11-07)7 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 16 0   Jeju United
21 3TV Jimmy Marín 8 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 5 0   Herediano
22 2HV Rónald Matarrita (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 30 3   New York City FC
23 1TM Leonel Moreira (1990-04-02)2 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 11 0   Pachuca

Haiti

sửa

Huấn luyện:   Marc Collat

The 40-man provisional squad was announced on ngày 16 tháng 5 năm 2019.[16][17] The 23-man final squad was announced on ngày 23 tháng 5 năm 2019.[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Johny Placide (captain) (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 36 0 Unattached
2 2HV Carlens Arcus (1996-06-28)28 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 8 1   Auxerre
3 2HV Mechack Jérôme (1990-04-21)21 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 62 2   El Paso Locomotive
4 2HV Ricardo Adé (1990-05-21)21 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 8 0   Magallanes
5 2HV Djimy Alexis (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 1 0   Capoise
6 2HV Jems Geffrard (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 3 0   Fresno
7 4 Hervé Bazile (1990-03-18)18 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 0 0   Le Havre
8 3TV Zachary Herivaux (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 5 0   New England Revolution
9 4 Duckens Nazon (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 26 16   Sint-Truiden
10 2HV Wilde-Donald Guerrier (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 43 9   Qarabağ
11 4 Derrick Etienne (1996-11-25)25 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 8 2   New York Red Bulls
12 1TM Josué Duverger (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (19 tuổi) 1 0   Vitória Setúbal
13 3TV Bicou Bissainthe (1999-03-15)15 tháng 3, 1999 (20 tuổi) 0 0   North Texas SC
14 3TV Charles Hérold Jr. (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 20 3   Cibao
15 4 Mikaël Cantave (1996-10-25)25 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 4 1   Tropezón
16 2HV Andrew Jean-Baptiste (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 4 2   Umeå
17 3TV Dutherson Clerveaux (1999-01-20)20 tháng 1, 1999 (20 tuổi) 0 0   Cavaly
18 4 Jonel Désiré (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 8 1   Lori
19 3TV Steeven Saba (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 2 0   Violette
20 4 Frantzdy Pierrot (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 5 2   Mouscron
21 3TV Bryan Alceus (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 6 0   C'Chartres
22 2HV Alex Junior Christian (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 18 1   Ararat-Armenia
23 1TM Isaac Rouaud Simon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (21 tuổi) 0 0   Vannes

Nicaragua

sửa

Huấn luyện:   Henry Duarte

The 40-man provisional squad was announced on ngày 20 tháng 5 năm 2019. The 23-man final squad was announced on ngày 3 tháng 6 năm 2019. Marlon Lopez, Carlos Montenegro, Carlos Chavarria expelled from the team after first mach.[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Justo Lorente (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (35 tuổi) 26 0   Managua
2 2HV Josué Quijano (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 53 1   Real Estelí
3 2HV Manuel Rosas (1983-10-14)14 tháng 10, 1983 (35 tuổi) 39 2   Real Estelí
4 2HV René Huete (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 0 0   Walter Ferretti
5 2HV Carlos Montenegro (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 0 0   Carmelita
6 2HV Luis Fernando Copete (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (30 tuổi) 28 3   Always Ready
7 4 Carlos Chavarría (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 29 7   Padideh
8 3TV Marlon López (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 33 0   Real Estelí
9 3TV Daniel Cadena (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (32 tuổi) 27 3   Algaida
10 4 Luis Galeano (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 24 4   Real Estelí
11 4 Juan Barrera (captain) (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 48 17   Municipal
12 1TM Henry Maradiaga (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 2 0   Juventus Managua
13 3TV Junior Arteaga (1999-12-09)9 tháng 12, 1999 (19 tuổi) 0 0   Juventus Managua
14 3TV Kevin Serapio (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 2 0   Managua
15 4 Byron Bonilla (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 3 0   Grecia
16 3TV Armanto Gkoufas (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 2 1   Iródotos
17 3TV Renato Punyed (1995-08-22)22 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 3 0   Nybergsund
18 3TV Jorge Betancur (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 3 0   Real Estelí
19 2HV Camphers Pérez (1998-05-13)13 tháng 5, 1998 (21 tuổi) 5 0   Managua
20 2HV Oscar López (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 14 0   Real Estelí
21 2HV Francisco Flores (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 2 0   Santos de Guápiles
22 3TV Agenor Báez (1997-12-18)18 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 1 0   Managua
23 1TM Bryan Rodríguez (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 1 0   Carmelita

Bermuda

sửa

Huấn luyện: Kyle Lightbourne

The final squad was announced on ngày 31 tháng 5 năm 2019.[20][21]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dale Eve (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 11 0   Robin Hood
2 3TV Chikosi Basden (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 2 0   Hatfield Town
3 2HV Calon Minors (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 5 0 Unattached
4 2HV Roger Lee (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 21 0   Tallinna Kalev
5 2HV Oliver Harvey (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 0 0 Unattached
6 2HV Jaylon Bather (1992-12-31)31 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 18 1   Robin Hood
7 3TV Lejuan Simmons (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 17 7   Robin Hood
8 3TV Donte Brangman (1994-06-26)26 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 9 0   Southampton Rangers
9 4 Jonte Smith (1994-07-10)10 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 9 2   Oxford United
10 3TV Zeiko Lewis (1994-06-04)4 tháng 6, 1994 (25 tuổi) 22 9   Charleston Battery
11 3TV Willie Clemons (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 12 2   Bodens BK
12 1TM Jahquil Hill (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 7 0   Hereford
13 3TV Osagi Bascome (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (21 tuổi) 10 1   Robin Hood
14 3TV Cecoy Robinson (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 14 1   PHC Zebras
15 3TV Milan Butterfield (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 3 0   Kidderminster Harriers
16 2HV Dante Leverock (captain) (1992-04-11)11 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 17 2   Sligo Rovers
17 2HV Justin Donawa (1996-06-27)27 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 12 3 Unattached
18 3TV Tre Ming (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 18 3   PHC Zebras
19 3TV Reggie Lambe (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 33 9   Cambridge United
20 3TV Liam Evans (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 5 1   Robin Hood
21 4 Nahki Wells (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (29 tuổi) 11 7   Burnley
22 3TV Marco Warren (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 8 1   PHC Zebras
23 1TM Quinaceo Hunt (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (19 tuổi) 1 0   Wakefield

Bảng C

sửa

Honduras

sửa

Jamaica

sửa

El Salvador

sửa

Curaçao

sửa

Bảng D

sửa

Hoa Kỳ

sửa

Panama

sửa

Trinidad & Tobago

sửa

Guyana

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Convocatoria Preliminar para Copa Oro 2019, Selección Nacional de México” [Preliminary Call for Gold Cup 2019, National Team of Mexico]. MiSeleccion.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). Mexican Football Federation. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “Miguel Layún causa baja de la Selección Nacional de México”. MiSeleccion.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). FMF. ngày 26 tháng 5 năm 2019.
  3. ^ “Hirving Lozano requerirá de mayor tiempo en su recuperación”. MiSeleccion.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). FMF. ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ “Convocatoria Final Para Copa Oro 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FMF. ngày 5 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  5. ^ “Jorge Sánchez Causa Baja de la SNM para Copa Oro; Uriel Antuna Toma su Lugar” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FMF. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ “Canada Soccer announces provisional roster for the 2019 Concacaf Gold Cup”. Canada Soccer. ngày 20 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  7. ^ “Together We Rise: Canada Soccer announces squad for the 2019 Concacaf Gold Cup”. Canada Soccer. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  8. ^ “Gold Cup: le sélectionneur martiniquais retient 25 joueurs pour la compétition” [Gold Cup: Head coach choose 25 for the competition] (bằng tiếng Pháp). La1ere.francetvinfo. ngày 28 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.
  9. ^ “Gold Cup National Roster” (PDF) (bằng tiếng Anh). ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ “Gold Cup National Roster” (PDF) (bằng tiếng Anh).
  11. ^ “Deportes El futbolista Yasmani López escapó luego de jugar contra México en la Copa Oro”. Periódico Cubano (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ [chttps://www.razon.com.mx/deportes/tres-cubanos-mas-desertan-de-su-seleccion-en-la-copa-oro-concacaf-luismel-morris-daniel-luis-saez-reinaldo-perez-ultimas-noticias-de-futbol-internacional/ “Tres cubanos más desertan de su selección en la Copa Oro”]. Razon (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 21 tháng 6 năm 2019.
  13. ^ Joselyn Hernandez (ngày 20 tháng 5 năm 2019). “La Sele ya tiene sus 40 para la Copa Oro” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FEDEFUTBOL.
  14. ^ Gina Escobar (ngày 5 tháng 6 năm 2019). “Matosas escogió el equipo que enfrentará la Copa Oro” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FEDEFUTBOL.
  15. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  16. ^ “LISTE DES JOUEURS PRÉ-SÉLECTIONNÉS” (bằng tiếng Haiti). FHF Facebook. ngày 16 tháng 5 năm 2019.
  17. ^ “Gold Cup 2019: Une pré-liste de 40 Grenadiers dévoilée” [Gold Cup 2019: A pre-list of 40 Grenadiers unveiled]. Haiti Tempo (bằng tiếng Pháp). ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  18. ^ “LES 23 CONVOQUÉS” (bằng tiếng Haiti). FHF Facebook. ngày 23 tháng 5 năm 2019.
  19. ^ “¡OFICIAL! Lista definitiva de la Selección Mayor de Nicaragua para el partido contra Argentina y su compromiso en Copa Oro 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FENIFUT Twitter. ngày 3 tháng 6 năm 2019.
  20. ^ “Bermuda announce 23-man squad for Gold Cup” (bằng tiếng Anh). The Royal Gazette. ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.
  21. ^ “Football: BFA Announce Team For Gold Cup” (bằng tiếng Anh). Bernews. ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.