Mayron George
Mayron Antonio George Clayton (sinh ngày 23 tháng 10 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Costa Rica thi đấu cho câu lạc bộ Pau.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mayron Antonio George Clayton | ||
Ngày sinh | 23 tháng 10, 1993 | ||
Nơi sinh | Limón, Costa Rica | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Pau | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Limón | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2014 | Limón | 91 | (17) |
2014–2015 | → OFI (mượn) | 20 | (2) |
2015–2016 | Hobro | 26 | (10) |
2016–2018 | Randers | 22 | (2) |
2017–2018 | → Lyngby (mượn) | 24 | (8) |
2018 | Lyngby | 0 | (0) |
2018–2021 | Midtjylland | 25 | (4) |
2019 | → Vålerenga (mượn) | 10 | (2) |
2020 | → Budapest Honvéd (mượn) | 6 | (1) |
2020 | → Kalmar (mượn) | 3 | (0) |
2021 | → Pau FC (mượn) | 14 | (7) |
2021–2022 | Lausanne-Sport | 11 | (0) |
2022– | Pau | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Costa Rica | 13 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 10 năm 2018 |
Sự nghiệp
sửaVào ngày 3 tháng 8 năm 2019, George được cho mượn từ Midtjylland đến câu lạc bộ Na Uy Vålerenga vào phần còn lại của năm 2019.[1] Vào ngày 15 tháng 1 năm 2020, anh được cho mượn đến câu lạc bộ Hungary Budapest Honvéd FC đến tháng 6 năm 2020.[2]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến trận đấu diễn ra ngày on 7 tháng 4 năm 2018[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cup | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Limón | 2010–11 | Costa Rican Primera División | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 0 | ||
2011–12 | 21 | 1 | 0 | 0 | — | — | 21 | 1 | ||||
2012–13 | 29 | 4 | 0 | 0 | — | — | 29 | 4 | ||||
2013–14 | 40 | 12 | 0 | 0 | — | — | 40 | 12 | ||||
Tổng cộng | 91 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 91 | 17 | ||
OFI (mượn) | 2014–15 | Superleague Greece | 20 | 2 | 5 | 3 | — | — | 25 | 5 | ||
Hobro | 2015–16 | Danish Superliga | 24 | 9 | 0 | 0 | — | — | 24 | 9 | ||
2016–17 | Danish 1st Division | 2 | 1 | 0 | 0 | — | — | 2 | 1 | |||
Tổng cộng | 26 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 10 | ||
Randers | 2016–17 | Danish Superliga | 15 | 2 | 1 | 0 | — | — | 16 | 2 | ||
2017–18 | 7 | 0 | 0 | 0 | — | — | 7 | 0 | ||||
Tổng cộng | 22 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 2 | ||
Lyngby (mượn) | 2017–18 | Danish Superliga | 20 | 7 | 1 | 0 | — | — | 21 | 7 | ||
Tổng kết sự nghiệp | 179 | 38 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 186 | 41 |
Bàn thắng quốc tế
sửa- Tỷ số và kết quả liệt kê số bàn thắng của Costa Rica trước tiên, cột tỷ số cho biết tỷ số sau mỗi bàn thắng của George .[5]
STT | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 19 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Toyota, Frisco, Hoa Kỳ | Bermuda | 1–0 | 2–1 | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
Tham khảo
sửa- ^ LANDSLAGSSPISS TIL VÅLERENGA!, vif-fotball.no, 3 tháng 8 năm 2019
- ^ MAYRON GEORGE UDLEJES TIL BUDAPEST HONVÉD FC Lưu trữ 2020-08-06 tại Wayback Machine, fcm.dk, 15 tháng 1 năm 2020
- ^ “Point sur les recrues” (bằng tiếng Pháp). Pau. 21 tháng 6 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2022. Truy cập 11 tháng 7 năm 2022.
- ^ Mayron George tại Soccerway
- ^ “Mayron George”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 22 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoài
sửa- Mayron George tại Soccerway