Danh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt Nam
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bài viết hay đoạn này có thể chứa nghiên cứu chưa được công bố. |
Đây là danh sách các cuộc chiến tranh liên quan Việt Nam bao gồm có sự tham gia của Việt Nam hoặc xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam. Trong danh sách này, ngoài những cuộc kháng chiến chống xâm lược và chủ động tấn công, còn có bảng thống kê tất cả những cuộc tranh quyền đoạt vị trong nội bộ hoàng thất, những cuộc khởi nghĩa nông dân, những cuộc hỗn chiến giữa các phe phái tướng lĩnh quan lại, giữa những tập đoàn quân phiệt cát cứ và các lãnh chúa địa phương.
Chú thích màu:
- Đỏ: liên quan đến Trung Quốc
- Vàng: liên quan đến Chăm Pa
- Cam: liên quan đến Mông Cổ
- Xanh lơ: liên quan đến Lào
- Xanh lá đậm: liên quan đến Thái Lan
- Xanh lá nhạt: liên quan đến Campuchia
- Xanh dương đậm: liên quan đến Pháp và đồng minh
- Xanh dương nhạt: liên quan đến Hoa Kỳ và đồng minh
- Hồng: liên quan đến Nhật Bản và đồng minh
- Nâu: nội chiến
- Trắng: nổi loạn nội bộ, tranh chấp ngôi vị
- Xám: bị lôi vào cuộc chiến khi đang là thuộc quốc/thuộc địa của quốc gia khác
- Tím: liên quan đến quốc gia hoặc lực lượng khác với các quốc gia hoặc lực lượng kể trên
Thời kỳ sơ khởi
sửaXung đột | Hùng Vương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lạc Việt-Âu Việt (Thế kỷ 3 TCN, khoảng 258 TCN - 257 TCN) |
Văn Lang (Lạc Việt) thời Hùng Vương | Âu Việt của Thục Phán | Thay đổi lãnh thổ và triều đại |
Xung đột | Nhà Thục | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Bách Việt-Tần (218 TCN - 208 TCN) |
Các bộ tộc Bách Việt: | Nhà Tần | Thay đổi lãnh thổ |
Chiến tranh Âu Lạc-Nam Việt (207 TCN hoặc 179 TCN) |
Âu Lạc thời Nhà Thục | Nam Việt của Triệu Đà | Thất bại |
Xung đột | Nhà Triệu | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Nam Việt-Hán (111 TCN) |
Nam Việt thời Nhà Triệu | Nhà Hán (Tây Hán) | Thất bại
|
Thời kỳ Bắc thuộc lần 1, 2 và 3
sửaXung đột | Giao Chỉ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Nổi dậy Tây Vu Vương (111 TCN) |
Lực lượng Tây Vu Vương ở Quận Giao Chỉ và Quận Cửu Chân | Nhà Hán (Tây Hán) | Thất bại
|
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40) |
Lực lượng Hai Bà Trưng ở Giao Chỉ | Nhà Hán (Đông Hán) | Chiến thắng
|
Trưng Vương (40 - 43)
sửaXung đột | Trưng Vương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lĩnh Nam-Hán (42 - 43) |
Lĩnh Nam thời Trưng Vương | Nhà Hán (Đông Hán) | Thất bại
|
Bắc thuộc lần 2 (43 - 541)
sửaXung đột | Giao Chỉ Giao Châu |
Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Chu Đạt (157 - 160) |
Lực lượng Chu Đạt ở Quận Cửu Chân | Nhà Hán (Đông Hán) | Thất bại
|
Khởi nghĩa Lương Long (178 - 181) |
Lực lượng Lương Long ở Quận Giao Chỉ, Quận Cửu Chân, Quận Nhật Nam và Quận Hợp Phố | Nhà Hán (Đông Hán) | Thất bại
|
Khởi nghĩa Khu Liên (192) |
Lực lượng Khu Liên ở Quận Nhật Nam | Nhà Hán (Đông Hán) | Chiến thắng |
Khởi nghĩa Bà Triệu (248) |
Lực lượng Bà Triệu ở Giao Châu | Đông Ngô | Thất bại |
Chiến dịch Giao-Quảng (268 - 271) |
Đông Ngô | Nhà Tấn (Tây Tấn) | Đông Ngô chiến thắng |
Khởi nghĩa Triệu Chỉ (299) |
Lực lượng Triệu Chỉ ở Quận Cửu Chân | Nhà Tấn (Tây Tấn) | Thất bại
|
Nổi loạn Lương Thạc (317 - 323) |
Lực lượng Lương Thạc ở Giao Châu | Nhà Tấn (Đông Tấn) | Thất bại
|
Xung đột Tấn-Lâm Ấp lần 1 (351 - 359) |
Nhà Tấn (Đông Tấn) | Lâm Ấp | Nhà Tấn chiến thắng
|
Xung đột Tấn-Lâm Ấp lần 2 (399) |
Nhà Tấn (Đông Tấn) | Lâm Ấp | Nhà Tấn chiến thắng
|
Xung đột Tấn-Lâm Ấp lần 3 (413 - 415) |
Nhà Tấn (Đông Tấn) | Lâm Ấp | Nhà Tấn chiến thắng
|
Xung đột Lưu Tống-Lâm Ấp (445 - 446) |
Nhà Lưu Tống | Lâm Ấp | Nhà Lưu Tống chiến thắng
|
Nổi loạn Lý Trường Nhân (468) |
Lực lượng Lý Trường Nhân ở Giao Châu | Nhà Lưu Tống | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Lý Bí (541 - 542) |
Lực lượng Lý Bí ở Giao Châu | Nhà Lương | Chiến thắng
|
Nhà Tiền Lý (544 - 602)
sửaXung đột | Nhà Tiền Lý | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Vạn Xuân-Lâm Ấp (543) |
Vạn Xuân thời Nhà Tiền Lý | Lâm Ấp | Chiến thắng
|
Chiến tranh Vạn Xuân-Lương (545 - 550) |
Vạn Xuân thời Nhà Tiền Lý | Nhà Lương | Chiến thắng
|
Chiến tranh Vạn Xuân-Dã Năng (557 - 571) |
Lực lượng Triệu Quang Phục ở Vạn Xuân | Lực lượng Lý Phật Tử ở Dã Năng | Thay đổi lãnh thổ và ngôi vị
|
Chiến tranh Vạn Xuân-Tùy (602) |
Vạn Xuân thời Nhà Tiền Lý | Nhà Tùy | Thất bại
|
Bắc thuộc lần 3 (602 - 905)
sửaThời kỳ tự chủ
sửaXung đột | Họ Khúc Họ Dương |
Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Tĩnh Hải quân-Nam Hán lần 1 (923 hoặc 930) |
Tĩnh Hải quân thời Họ Khúc | Nhà Nam Hán | Thất bại
|
Nổi dậy Dương Đình Nghệ (931) |
Lực lượng Dương Đình Nghệ tại Tĩnh Hải quân | Nhà Nam Hán | Chiến thắng
|
Chiến tranh Tĩnh Hải quân-Nam Hán lần 2 (938) |
Lực lượng Ngô Quyền tại Tĩnh Hải quân | Nhà Nam Hán Lực lượng Kiều Công Tiễn |
Chiến thắng |
Thời kỳ quân chủ độc lập
sửaXung đột | Nhà Ngô | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Loạn Dương Tam Kha (950) |
Lực lượng Ngô Xương Ngập sau có thêm Ngô Xương Văn | Lực lượng Dương Tam Kha | Chiến thắng
|
Loạn 12 sứ quân (965 - 968) |
12 sứ quân | Lực lượng Đinh Bộ Lĩnh | Thay đổi triều đại
|
Xung đột | Nhà Đinh | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Tranh chấp ngôi vị thời Đinh (979) |
Lực lượng Đinh Điền, Nguyễn Bặc, Phạm Hạp | Lực lượng Lê Hoàn | Thay đổi triều đại
|
Nhà Tiền Lê (981 - 1009)
sửaXung đột | Nhà Tiền Lê | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Tống (981) |
Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 1 (982) |
Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 1 (1005) |
Lực lượng Lê Long Việt | Lực lượng Lê Long Tích | Xác lập ngôi vị
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 2 (1005) |
Lực lượng Lê Ngọa Triều | Lực lượng Lê Long Cân, Lê Long Kính, Lê Long Đinh | Xác lập ngôi vị
|
Xung đột | Nhà Hồ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 1 (1400) |
Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 2 (1402) |
Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 3 (1403) |
Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 4 (1407) |
Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Minh (1406 - 1407) |
Đại Ngu thời Nhà Hồ | Nhà Minh Chiêm Thành |
Thất bại
|
Xung đột | Giao Chỉ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Nhà Hậu Trần (1407 - 1414) |
Lực lượng Hậu Trần tại Giao Chỉ | Nhà Minh | Thất bại
|
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) |
Lực lượng Lam Sơn tại Giao Chỉ | Nhà Minh Lan Xang |
Chiến thắng
|
Thời kỳ quân chủ trung hưng
sửaNhà Hậu Lê - giai đoạn Lê sơ (1428 - 1527)
sửaTrong giai đoạn này, ở Việt Nam xuất hiện 3 Triều đại bao gồm: Nhà Mạc (1527 - 1677), Nhà Lê trung hưng (1533 - 1789) và Nhà Tây Sơn (1778 - 1802). Ngoài ra còn có 3 tập đoàn quân phiệt cát cứ gồm: Chúa Trịnh (1545-1787), Chúa Nguyễn (1558-1802) và Chúa Bầu (1527-1699).
Xung đột | Nhà Mạc | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lê-Mạc lần 1 (1533 - 1592) |
Bắc triều thời Nhà Mạc | Nam triều thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn Chúa Bầu |
Thay đổi triều đại
|
Tranh chấp ngôi vị thời Mạc (1546 - 1547) |
Lực lượng Mạc Phúc Nguyên | Lực lượng Mạc Chính Trung | Xác lập ngôi vị
|
Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê trung hưng (1533 - 1789)
sửaXung đột | Nhà Hậu Lê | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lê-Mạc lần 2 (1592 - 1677) |
Đại Việt thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn (đến 1600) |
Nhà Mạc ở Cao Bằng Chúa Bầu (từ 1594) |
Chiến thắng
|
Chúa Trịnh - Đàng Ngoài (1545 - 1787)
sửaXung đột | Chúa Trịnh | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Loạn Chúa Bầu (1594 - 1699) |
Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Chúa Bầu | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Hoàng Công Chất (1739 - 1769) |
Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Hoàng Công Chất | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Lê Duy Mật (1740 - 1770) |
Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Lê Duy Mật | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu (1743 - 1751) |
Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Nguyễn Hữu Cầu | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương (1744 - 1751) |
Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Nguyễn Danh Phương | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Luang Phrabang (1749) |
Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Luang Phrabang | Thất bại
|
Nạn kiêu binh (1782 - 1786) |
Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lính tam phủ Xứ Thanh - Xứ Nghệ | Chiến thắng
|
Chúa Nguyễn - Đàng Trong (1558 - 1777)
sửaXung đột | Chúa Trịnh | Chúa Nguyễn | Kết quả |
---|---|---|---|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 1 (1627) |
Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại |
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 2 (1633 - 1640) |
Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 3 (1643) |
Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Nguyễn thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 4 (1648) |
Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 5 (1655 - 1660) |
Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Nguyễn thất bại |
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 6 (1661 - 1662) |
Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 7 (1672) |
Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 8 (1774 - 1775) |
Đàng Ngoài Hỗ trợ: |
Đàng Trong | Quân Nguyễn thất bại
|
Nhà Tây Sơn (1778 - 1802)
sửaNhà Nguyễn - giai đoạn độc lập (1802 - 1884)
sửaThời kỳ thuộc địa
sửaPháp thuộc (1858 - 1945)
sửaNhật thuộc (1940 - 1945)
sửaThời kỳ cộng hòa
sửaThời kỳ thống nhất
sửaTổng kết
sửaXung đột với nước khác
sửaViệt Nam có xung đột quân sự với Trung Quốc nhiều nhất, tổng cộng là khoảng 37 lần xung đột, chiến tranh lớn nhỏ. Lần đầu là vào 208-218 TCN và lần cuối là vào 1979-1991. Trong đó:
- 15 cuộc chiến tranh chính thức giữa 2 quốc gia
- 7 cuộc khởi nghĩa lớn của người Việt chống lại Trung Quốc đô hộ
- 10 cuộc nổi dậy nhỏ của người Việt chống lại Trung Quốc đô hộ
- 2 cuộc hải chiến giữa 2 quốc gia (1974 và 1988)
- 2 cuộc xung đột quân sự có giới hạn giữa 2 quốc gia (1945 và 1979-1991)
- 1 lần Việt Nam gửi quân sang hỗ trợ một bên Trung Quốc chống lại một bên khác (1949)
Ngoài ra Việt Nam có một lần xung đột quân sự với Đế quốc Mông Cổ vào năm 1258 (Kháng chiến chống Nguyên Mông lần 1). Còn 2 lần khác thì lúc này Nhà Nguyên đã thành lập và kiểm soát toàn bộ Trung Hoa nên sẽ tính là đối đầu với Trung Quốc.
Việt Nam có xung đột quân sự với Pháp và các đồng minh nhiều thứ 2, tổng cộng khoảng 24 lần xung đột, chiến tranh lớn nhỏ. Lần đầu là vào 1858-1862 và lần cuối là vào 1946-1954. Trong đó:
- 4 cuộc chiến tranh chính thức giữa 2 quốc gia
- 8 cuộc khởi nghĩa lớn của người Việt chống lại Pháp đô hộ
- 12 cuộc nổi dậy và phong trào nhỏ của người Việt chống lại Pháp đô hộ
Việt Nam có nhiều xung đột quân sự với quốc gia cổ Chiêm Thành (còn gọi là Chăm Pa) nhiều thứ 3, tổng cộng khoảng 21 lần. Không tính các cuộc nổi dậy của người Chăm thời Nhà Nguyễn vì lúc này họ không còn là quốc gia độc lập nữa; và không tính các lần Giao Chỉ, Giao Châu cùng với các triều đại cai trị Trung Quốc chống lại Lâm Ấp và Hoàn Vương vì lúc này Việt Nam chưa độc lập. Lần đầu là vào 982 và lần cuối là vào 1693-1697.
Thứ 4 là xung đột quân sự với Campuchia, tổng cộng khoảng 12 lần. Không tính các cuộc nổi dậy của người Khmer ở Nam Bộ thời Nhà Nguyễn vì lúc này Nam Bộ đã là lãnh thổ của Việt Nam; và không tính lần hỗ trợ quân sự Chính phủ Campuchia chống lại phiến quân Khmer Đỏ (1993-1998). Lần đầu là vào 1128 và lần cuối là vào 1979-1989.
Thứ 5 là xung đột quân sự với Thái Lan, tổng cộng khoảng 8 lần. Trong đó:
- 5 cuộc chiến tranh chính thức giữa 2 quốc gia
- 1 cuộc xung đột quân sự có giới hạn giữa 2 quốc gia (1979-1989)
- 2 lần Việt Nam hỗ trợ quân sự một nước thứ 3 chống lại Thái Lan (1826-1828 và 1987-1988)
Thứ 6 là xung đột quân sự với Lào, tổng cộng khoảng 6 lần. Lần đầu là vào 1294 và lần cuối là vào 1791.
Và cuối cùng là chống lại Nhật Bản, và Hoa Kỳ với các đồng minh, cùng có 3 lần cho mỗi nước.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- National Bureau for Historical Record (1998), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, Hanoi: Education Publishing House
- Chapuis, Oscar (1995), A history of Vietnam: from Hong Bang to Tu Duc, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-29622-7
- Ngô Sĩ Liên (1993), Đại Việt sử ký toàn thư , Hanoi: Social Science Publishing House
- Pelley, Patricia M. (2002), Postcolonial Vietnam: new histories of the national past, Duke University Press, ISBN 0-8223-2966-2
- Tuyet Nhung Tran, Anthony J. S. Reid (2006), Việt Nam Borderless Histories, Madison, Wisconsin: The University of Wisconsin Press, ISBN 978-0-299-21770-9
- Anthony Reid, Kristine Alilunas-Rodgers (2001), Sojourners and settlers: histories of Southeast Asia and the Chinese, University of Hawaii Press, ISBN 0-8248-2446-6
- Keith Weller Taylor & John K. Whitmore (1995), Essays into Vietnamese pasts, Volume 19, SEAP Publications, ISBN 0-87727-718-4
- Trần Trọng Kim (1971), Việt Nam sử lược, Saigon: Center for School Materials
- Tuyet Nhung Tran, Anthony J. S. Reid (2006), Việt Nam Borderless Histories, Madison, Wisconsin: The University of Wisconsin Press, ISBN 978-0-299-21770-9
- Đại Việt sử ký toàn thư (3 tập). Nhà xuất bản Khoa học xã hội (tái bản năm 2004)