Danh sách đĩa nhạc của Big Hit Music
Danh sách đĩa nhạc của Big Hit Music bao gồm các bài hát được phân phối bởi công ty kể từ năm 2005.[1][2][3]
Thập niên 2000
sửa2005
sửa- Lim Jeong-hee – Music Is My Life
- Lim Jeong-hee – "Belief" (The Rain OST)
2006
sửa- Lim Jeong-hee – Thanks
2007
sửa- 8Eight – The First
- Lim Jeong-hee – Before I Go J-Lim
- Lim Jeong-hee – Heaven Breeze (하늘아 바람아)
- K.Will- Left Heart (왼쪽가슴)
2008
sửa- 2AM – "This Song"
- 8Eight – "Infinity"
- Baek Ji-young hợp tác với Jo Kwon (2AM) – "All Night"
- Changmin (2AM) & Mario – "Superman"
2009
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
5 tháng 1 | "Molla-ing"[4] | May Doni hợp tác với Jo Kwon & Jinwoon (2AM) | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
9 tháng 2 | "Graduation" | Changmin & Jo Kwon (2AM) | ||
3 tháng 3 | Golden Age | 8Eight | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | |
23 tháng 3 | Time for Confession | 2AM | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | |
8 tháng 9 | 30 Minutes Ago | Lee Hyun (8Eight) | Mini album, tải kỹ thuật số | |
29 tháng 9 | "Dunk Shot"[5] | Jo Kwon (2AM) & Whale | Tải kỹ thuật số | |
1 tháng 12 | "Don't Swallow" (Dream Comes True OST) | Changmin (2AM) | ||
17 tháng 12 | "We Fell in Love" | Jo Kwon (2AM) & Gain (Brown Eyed Girls) |
Thập niên 2010
sửa2010
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
21 tháng 1 | Can't Let You Go Even If I Die | 2AM | Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
16 tháng 3 | "I Was Wrong" | Tải kỹ thuật số | ||
23 tháng 3 | "Farewell Story"[6] | Wax hợp tác với Jo Kwon (2AM) | ||
30 tháng 3 | The Bridge | 8Eight | Mini album, tải kỹ thuật số | |
31 tháng 3 | "Like A Fool" (Personal Taste OST) | 2AM | Tải kỹ thuật số | |
3 tháng 6 | "Nagging" | Seulong (2AM) & IU | ||
16 tháng 8 | "Still Eating Well" | Lee Hyun (8Eight) & Changmin (2AM) | ||
30 tháng 9 | It Can't be Real | Lim Jeong-hee | Mini album, tải kỹ thuật số | |
15 tháng 10 | "Let's Go"[7] | G20 (với Changmin của 2AM) | Tải kỹ thuật số | |
25 tháng 10 | "You Wouldn't Answer My Calls" | 2AM | ||
26 tháng 10 | Saint o'Clock | Album phòng thu, tải kỹ thuật số |
2011
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
3 tháng 1 | "Can't I Love You" (Dream High OST) | Changmin & Jinwoon (2AM) | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
"Don't Go" (Dream High OST) | Lim Jeong-hee & Jun. K (2PM) | |||
26 tháng 4 | "Please Don't Go" | San E hợp tác với Outsider & Changmin (2AM) | ||
18 tháng 7 | 8eight | 8Eight | Mini album, tải kỹ thuật số | |
Man Should Laugh | Lee Hyun | |||
7 tháng 8 | "You Walking Towards Me" | Jinwoon (2AM) | Tải kỹ thuật số | |
16 tháng 11 | "Now or Never" | |||
23 tháng 11 | "How We Feel"[8] | Seulong (2AM) & DJ Clazzi |
2012
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
4 tháng 1 | The Healing Echo | Lee Hyun | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
11 tháng 1 | Never Let You Go | 2AM | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
12 tháng 3 | F.Scott Fitzgerald's Way Of Love | Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn | |
11 tháng 4 | Denwa ni Denai Kimi ni | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật | |
9 tháng 5 | Golden Lady | Lim Jeong-hee | Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
25 tháng 6 | I'm Da One | Jo Kwon (2AM) | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | |
1 tháng 7 | "I Can't Live Without You" (You're the Best, Lee Soon-shin OST) | Dahee (Glam) & Changmin (2AM) | Tải kỹ thuật số | |
4 tháng 7 | One Day | 2AM with 2PM | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
9 tháng 7 | "Party (XXO)" | Glam | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
12 tháng 9 | For You | 2AM | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
26 tháng 10 | "The Person I Miss" (Five Fingers OST) | Glam | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
"Words There's No Way You Can Hear" (Five Fingers OST) | Homme | |||
"Because I'm Sorry" (Five Fingers OST) | ||||
5 tháng 12 | Darenimo Watasenai Yo | 2AM | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
26 tháng 12 | "Yesterday"[9] | Dynamic Black (với Jinwoon của 2AM) | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
"Tearfully Beautiful" | Dramatic Blue (với Jo Kwon của 2AM) |
2013
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
1 tháng 1 | "I Like That" | Glam | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
9 tháng 1 | Voice | 2AM | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
5 tháng 3 | One Spring Day | Tiếng Hàn | ||
12 tháng 3 | "In Front of the Mirror" | Glam | Tải kỹ thuật số | |
15 tháng 3 | "Words I Couldn't Say"[10] | Jinwoon (2AM) & Star Love Fish | ||
17 tháng 3 | "I Only See One Person" (You're the Best, Lee Soon-shin OST) | Dahee (Glam) & Changmin (2AM) | ||
6 tháng 5 | "Levels"[11] | Seulong (2AM) & Avicii | ||
12 tháng 6 | 2 Cool 4 Skool | BTS | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | |
8 tháng 8 | "Luv Is" | Lim Jeong-hee | Tải kỹ thuật số | |
11 tháng 9 | O!RUL8,2? | BTS | Mini album, tải kỹ thuật số | |
17 tháng 9 | "Summer, Night"[12] | Seulong (2AM) & Epitone Project | Tải kỹ thuật số | |
9 tháng 10 | "Moment" (The Heirs OST) | Changmin (2AM) | ||
19 tháng 11 | "Just Stay" | 2AM | ||
27 tháng 11 | Nocturne | Mini album, tải kỹ thuật số |
2014
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
4 tháng 2 | "Give It 2 U" | Glam | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
6 tháng 2 | "Q&A"[13] | Gain (Brown Eyed Girls) hợp tác với Jo Kwon (2AM) | ||
12 tháng 2 | Skool Luv Affair | BTS | Mini album, tải kỹ thuật số | |
6 tháng 4 | "Just One Day" | Tải kỹ thuật số | ||
18 tháng 4 | "Scent of A Flower" (Emergency Couple OST) | Lim Jeong-hee | ||
23 tháng 4 | 2Cool 4Skool / O!RUL8,2? | BTS | Album tổng hợp, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
25 tháng 4 | "Saying I Love You" (Hotel King OST) | Changmin & Jinwoon (2AM) | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
"Hope" (Jang Bo-ri is Here! OST) | Changmin (2AM) | |||
14 tháng 5 | Skool Luv Affair (Repackaged) | BTS | Mini album, tải kỹ thuật số | |
22 tháng 5 | "The Very Last First"[14] | Melody Day hợp tác với Changmin | Tải kỹ thuật số | |
"New You"[15] | Yoon Jong-shin hợp tác với Seulong (2AM) | |||
4 tháng 6 | No More Dream (phiên bản tiếng Nhật) | BTS | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
16 tháng 7 | Boy in Luv (phiên bản tiếng Nhật) | |||
20 tháng 3 | Pour Les Femme | Homme | Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
4 tháng 8 | "Pool Party"[16] | Swings hợp tác với Seulong (2AM), G.NA & Yoon Jongshin | Tải kỹ thuật số | |
19 tháng 8 | Dark & Wild | BTS | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | |
9 tháng 9 | "U Don't Know" | Seulong (2AM) & Taecyeon (2PM) | Tải kỹ thuật số | |
"Suddenly" | Jo Kwon (2AM), Baek Ye-rin (15&) & Jun. K (2PM) | |||
23 tháng 9 | "Love Comes With Goodbyes" (Endless Love OST) | Homme | ||
21 tháng 10 | "War of Hormone" | BTS | ||
30 tháng 10 | Let's Talk | 2AM | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | |
19 tháng 11 | Danger (phiên bản tiếng Nhật) | BTS | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
20 tháng 11 | "Danger Mo-Blue-Mix" | BTS hợp tác với Thanh Bui | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
24 tháng 12 | Wake Up | BTS | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
2015
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
1 tháng 2 | "It's Cold"[17] | Shim Hyun Bo & Seulong (2AM) | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
27 tháng 2 | "Good Start 2015"[18] | Seulong (2AM) & Jimin (AOA) | ||
16 tháng 3 | "Boy In Luv" (phiên bản tiếng Trung) | BTS | Tiếng Trung | |
"Bucku Bucku" | MFBTY hợp tác với RM (BTS) | Tiếng Hàn | ||
20 tháng 3 | RM | RM (BTS) | ||
"Mirage" (Super Daddy Yeol OST) | Changmin (2AM) | |||
29 tháng 4 | The Most Beautiful Moment in Life, Pt.1 | BTS | Mini album, tải kỹ thuật số | |
17 tháng 6 | For You | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật | |
23 tháng 6 | "Dope" | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn | |
2 tháng 9 | "3 SEC" | Homme & Kisum | ||
2 tháng 10 | "No More Cry" | Homme | ||
3 tháng 11 | "It's Not Love" | |||
29 tháng 11 | The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 | BTS | Mini album, tải kỹ thuật số | |
8 tháng 12 | I Need U (phiên bản tiếng Nhật) | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
2016
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
15 tháng 3 | Run (phiên bản tiếng Nhật) | BTS | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
1 tháng 4 | "Just Come to Me" | Homme | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
19 tháng 4 | "Epilogue: Young Forever" | BTS | ||
2 tháng 5 | The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever | Album tổng hợp, tải kỹ thuật số | ||
15 tháng 5 | "Save Me" | Tải kỹ thuật số | ||
15 tháng 8 | Agust D | Agust D (BTS) | ||
7 tháng 9 | Youth | BTS | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
16 tháng 10 | Wings | Tiếng Hàn | ||
21 tháng 12 | "All of Me" | Homme | Tải kỹ thuật số |
2017
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
6 tháng 1 | The Best of Bodan Shonendan -Japan Edition- | BTS | Album tổng hợp, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
The Best of Bangtan Sonyeondan -Korea Edition- | Tiếng Hàn | |||
13 tháng 2 | You Never Walk Alone | Album tái phát hành, tải kỹ thuật số | ||
19 tháng 2 | "Not Today" | Tải kỹ thuật số | ||
19 tháng 3 | "Change" | RM (BTS) & Wale | Tiếng Anh | |
5 tháng 4 | "Gajah"[19] | Gaeko hợp tác với RM (BTS) | Tiếng Hàn | |
10 tháng 5 | Chi, Ase, Namida
(血、汗、涙) |
BTS | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
18 tháng 9 | Love Yourself: Her | Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn | |
24 tháng 11 | "Mic Drop" (Steve Aoki Remix) | BTS hợp tác với Desiigner | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn, Tiếng Anh |
1 tháng 12 | "Your Lips"[20] | Lee Hyun | Tiếng Hàn | |
6 tháng 12 | MIC Drop/DNA/Crystal Snow | BTS | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
14 tháng 12 | "Champion Remix" | Fall Out Boy hợp tác với RM | Tải kỹ thuật số | Tiếng Anh |
2018
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
26 tháng 2 | "Will There Be a Next Time"[21] | Lee Hyun | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
2 tháng 3 | Hope World | J-Hope (BTS) | ||
4 tháng 4 | Face Yourself | BTS | Album phòng thu, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến | Tiếng Nhật |
"Don't Leave Me" (Signal OST (phiên bản làm lại tiếng Nhật)) | Tải kỹ thuật số | |||
18 tháng 5 | Love Yourself: Tear | Album phòng thu, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến | Tiếng Hàn | |
24 tháng 8 | Love Yourself: Answer | Album tổng hợp, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến | ||
16 tháng 10 | "Fake Love (phiên bản tiếng Nhật)" | Tải kỹ thuật số, phát trực tuyến | Tiếng Nhật | |
23 tháng 10 | Mono. | RM (BTS) | Tiếng Hàn | |
7 tháng 11 | Fake Love/Airplane Pt.2 | BTS | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
2019
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
4 tháng 3 | The Dream Chapter: Star | TXT | Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
12 tháng 4 | Map of the Soul: Persona | BTS | ||
3 tháng 5 | "Cat & Dog" (phiên bản tiếng Anh) | TXT | Tải kỹ thuật số | Tiếng Anh |
31 tháng 5 | "Our Summer" (Acoustic Mix) | Tiếng Hàn | ||
7 tháng 6 | "Dream Glow" (BTS World OST Pt.1) | Jin, Jimin, Jungkook (BTS) hợp tác với Charli XCX | Tiếng Hàn, Tiếng Anh | |
14 tháng 6 | "A Brand New Day" (BTS World OST Pt.2) | J-Hope, V (BTS) hợp tác với Zara Larsson | ||
21 tháng 6 | "All Night" (BTS World OST Pt.3) | RM, Suga (BTS) hợp tác với Juice Wrld | ||
28 tháng 6 | BTS World: Original Soundtrack | BTS, nhiều nghệ sĩ | Album nhạc phim, tải kỹ thuật số | |
3 tháng 7 | Lights/Boy with Luv | BTS | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
18 tháng 10 | "Make It Right" | BTS hợp tác với Lauv | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn, Tiếng Anh |
21 tháng 10 | The Dream Chapter: Magic | TXT | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
Thập niên 2020
sửa2020
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
15 tháng 1 | Magic Hour | TXT | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
17 tháng 1 | "Black Swan" | BTS | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
7 tháng 2 | "Fool Again" | 8Eight | ||
21 tháng 2 | Map of the Soul: 7 | BTS | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | |
6 tháng 3 | "Who" | Lauv hợp tác với Jimin & Jungkook (BTS) | Tải kỹ thuật số | Tiếng Anh |
13 tháng 3 | "Sweet Night" (Itaewon Class OST Pt.12) | V (BTS) | Tiếng Hàn | |
18 tháng 5 | The Dream Chapter: Eternity | TXT | Mini album, tải kỹ thuật số | |
22 tháng 5 | D-2 | Agust D (BTS) | Tải kỹ thuật số | |
19 tháng 6 | "Stay Gold" | BTS | Tiếng Nhật | |
15 tháng 7 | Map of the Soul: 7 – The Journey | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | ||
19 tháng 8 | Drama | TXT | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | |
21 tháng 8 | "Dynamite" | BTS | Album đĩa đơn, Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Anh |
2 tháng 10 | "Savage Love (Laxed – Siren Beat) (BTS Remix)" | Tải kỹ thuật số | Tiếng Anh, Tiếng Hàn | |
26 tháng 10 | Minisode1: Blue Hour | TXT | Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
20 tháng 11 | Be | BTS | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | |
24 tháng 11 | "Your Light" (Live On OST Pt.1) | TXT | Tải kỹ thuật số | |
11 tháng 12 | "Dynamite (Holiday Remix)" | BTS | Tiếng Anh |
2021
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
20 tháng 1 | Still Dreaming | TXT | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
2 tháng 4 | "Film Out" | BTS | Tải kỹ thuật số | |
21 tháng 5 | "Butter" | Tiếng Anh | ||
28 tháng 5 | "Butter (Hotter Remix)" | |||
31 tháng 5 | The Chaos Chapter: Freeze | TXT | Album phòng thu, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
4 tháng 6 | "Butter (Cooler Remix)" | BTS | Tải kỹ thuật số | Tiếng Anh |
"Butter (Sweeter Remix)" | ||||
16 tháng 6 | BTS, the Best | Album tổng hợp, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật | |
25 tháng 6 | "0x1=Lovesong (I Know I Love You)" (hợp tác với pH-1, Woodie Gochild, Seori) | TXT | Tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
9 tháng 7 | "Permission to Dance" | BTS | Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số | Tiếng Anh |
23 tháng 7 | "Permission to Dance (R&B Remix)" | Tải kỹ thuật số | ||
17 tháng 8 | The Chaos Chapter: Fight or Escape | TXT | Album tái phát hành, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
27 tháng 8 | "Butter" (hợp tác với Megan Thee Stallion) | BTS | Tải kỹ thuật số | Tiếng Anh |
10 tháng 9 | "0x1=Lovesong (I Know I Love You)" (hợp tác với Mod Sun) | TXT | Tiếng Hàn | |
24 tháng 9 | "My Universe" | BTS & Coldplay | Tiếng Anh, Tiếng Hàn | |
10 tháng 11 | Chaotic Wonderland | TXT | Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Nhật |
2022
sửaNgày phát hành | Tên | Nghệ sĩ | Định dạng | Ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|
9 tháng 5 | Minisode 2: Thursday's Child | TXT | Mini album, tải kỹ thuật số | Tiếng Hàn |
10 tháng 6 | Proof | BTS | Album tuyển tập, tải kỹ thuật số |
Tham khảo
sửa- ^ “Big Hit Labels - YouTube”. YouTube. Big Hit. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
- ^ “BANGTANTV - YouTube”. YouTube. Big Hit. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
- ^ “2am - YouTube”. YouTube. JYP and Big Hit. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2017.
- ^ “May Doni - Molla Ing (feat. 2AM)”. youtube.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Jo Kwon & Whale - Dunk Shoot”. youtube.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Wax's Duet with Jo Kwon Revealed!”. allkpop.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ “국내 아이돌 20명 'Group of 20'으로 뭉쳐 'Let's Go!' 제작”. The Union Press (bằng tiếng Hàn). 12 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Clazzi - 우리 변한거잖아 (How We Feel) MV 'with Seulong of 2AM'”. youtube.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ “[HD]121229 SBS Gayo Daejun - Dynamic Black - Kikwang, Jinwoon, Lee Joon, Hoya, L.Joe”. youtube.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Jinwoon(2AM), Star Love Fish - 말하지 못한 말(Words I Couldn't Say) MV 스트로베리 익스트림 페스티벌”. youtube.com. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.
- ^ “DJ AVICII Releases "2AM (Levels with Seulong from 2AM)"”. soompi.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Epitone project & seulong- summer night”. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Q&A (feat.Jo Kwon)”. amazon.com. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018.
- ^ “The very last first”. amazon.com. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018.
- ^ “2AM's Im Seulong Featured in Yoon Jong Shin's May Project, "New You"”. soompi.com. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Swings to Release New Single 'Pool Party' Featuring Seulong of 2AM, G.NA, and Yoon Jongshin”. moonrok.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Shim Hyun Bo Unleashes "It's Cold" Music Video hợp tác với 2AM's Seulong”. hypnoticasia.com. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2018.
- ^ “"Good Start 2015″ hợp tác với AOA's Jimin and 2AM's Seulong for "Unpretty Rapstar" tops charts”. koreaboo.com. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Gajah (feat. 랩몬스터) - Single”. itunes. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
- ^ Gillian. “HOMME's Lee Hyun makes comeback with 'Your Lips'”. officiallykmusic.com. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Lee Hyun releases audio teaser for his emotional ballad comeback song, 'Will There Be a Next Time'”. allkpop.com. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.