Chi Sắn
Chi Sắn (danh pháp khoa học: Manihot) là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[5]
Manihot | |
---|---|
Lá cây sắn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Crotonoideae |
Tông (tribus) | Manihoteae |
Chi (genus) | Manihot Mill. 1754 not Adans. 1763[1] |
Loài điển hình | |
Manihot esculenta Crantz.[2][3] | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Các loài
sửaChi này gồm khoảng 100-110 loài như sau:
- Manihot aesculifolia (Kunth) Pohl
- Manihot alutacea D.J.Rogers & Appan
- Manihot angustiloba (Torr.) Müll.Arg. – Sắn lá hẹp
- Manihot anomala Pohl
- Manihot baccata Allem
- Manihot brachyloba Müll.Arg.
- Manihot caerulescens Pohl – Manicoba
- Manihot carthaginensis (Jacq.) Müll.Arg. - Mì cao su
- Manihot catingae Ule – Manicoba Brava
- Manihot chlorosticta Standl. & Goldman
- Manihot compositifolia Allem
- Manihot condensata D.J.Rogers & Appan
- Manihot davisiae Croizat – Sắn Arizona
- Manihot diamantinensis Allem
- Manihot dichotoma Ule – Cao su Manicoba
- Manihot esculenta Crantz – Sắn, khoai mì, củ mì, mì
- Manihot foetida (Kunth) Pohl
- Manihot gabrielensis Allem
- Manihot grahamii Hook. – Sắn Graham
- Manihot hilariana Baill.
- Manihot irwinii D.J.Rogers & Appan
- Manihot leptophylla Pax
- Manihot maracasensis Ule
- Manihot mossamedensis Taub.
- Manihot nogueirae Allem
- Manihot pentaphylla Pohl
- Manihot pruinosa Pohl
- Manihot quinqueloba Pohl
- Manihot quinquepartita Huber ex D.J.Rogers & Appan
- Manihot rhomboidea Müll.Arg.
- Manihot rubricaulis I.M.Johnst.
- Manihot sagittatopartita Pohl
- Manihot sparsifolia Pohl
- Manihot subspicata Rogers & Appan – Spiked Manihot
- Manihot tripartita (Spreng.) Müll.Arg.
- Manihot violacea Pohl
- Manihot walkerae Croizat – Sắn Walker[6][7]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b “Genus: Manihot Mill”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 31 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.
- ^ lectotype designated by R.A. Howard, Fl. Lesser Antilles 5: 64 (1989)
- ^ Tropicos, Manihot Mill.
- ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- ^ The Plant List (2010). “Manihot”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ Manihot (TSN 28345) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ “GRIN Species Records of Manihot”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Manihot tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Manihot tại Wikispecies