Manihot walkerae
loài thực vật
Manihot walkerae là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Croizat mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.[3]
Manihot walkerae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Manihot |
Loài (species) | M. walkerae |
Danh pháp hai phần | |
Manihot walkerae Croizat[2] |
Chú thích
sửa- ^ “Manihot walkerae - Croizat Walker's Manihot”. NatureServe Explorer. NatureServe. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.[liên kết hỏng]
- ^ “Taxon: Manihot walkerae Croizat”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 26 tháng 1 năm 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Manihot walkerae”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Manihot walkerae tại Wikispecies
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Manihot walkerae tại Wikimedia Commons