Chi Ba đậu (danh pháp hai phần: Croton) là một chi thực vật có hoa thuộc Họ Thầu dầu, chi này được Carl Linnaeus thiết lập hợp lệ năm 1753.[1] Tuy nhiên, từ trước khi hình thành khái niệm danh pháp hai phần thì Georg Eberhard Rumphius (1627-1702) đã mô tả và giới thiệu một số loài trong chi này cho những người châu Âu. Loài được biết nhiều nhất của chi này có lẽ là Croton tiglium, một cây bản địa Đông Nam Á. Loài này đã được sử dụng làm thuốc.

Chi Ba đậu
Croton californicus
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Malpighiales
Họ: Euphorbiaceae
Phân họ: Crotonoideae
Tông: Crotoneae
Chi: Croton
L., 1753[1]
Loài điển hình
Croton tiglium
L., 1753[2]
Các loài

1155. Xem văn bản

Các đồng nghĩa[3]
Danh sách
  • Aldinia Raf., 1840
  • Angelandra Endl., 1843
  • Anisepta Raf., 1825
  • Anisophyllum Boivin ex Baill., 1861
  • Argyra Noronha ex Baill., 1861
  • Argyrodendron Klotzsch, 1861
  • Aroton Neck., 1790 opus utique oppr.
  • Astrogyne Benth., 1839
  • Aubertia Chapel. ex Baill., 1861
  • Banalia Raf., 1840
  • Barhamia Klotzsch, 1853
  • Brachystachys Klotzsch, 1843
  • Brunsvia Neck. ex A.Juss., 1822
  • Calypteriopetalon Hassk., 1857
  • Calyptriopetalum Hassk. ex Müll.Arg., 1866
  • Cascarilla Adans., 1763
  • Centrandra H.Karst., 1857
  • Cieca Adans., 1763 nom. rej.
  • Cinogasum Neck., 1790 opus utique oppr.
  • Cleodora Klotzsch, 1841
  • Codonocalyx Klotzsch ex Baill., 1858
  • Comatocroton H.Karst., 1859
  • Crotonanthus Klotzsch ex Schltdl., 1855
  • Crotonopsis Michx., 1803
  • Cubacroton Alain, 1960
  • Cyclostigma Klotzsch, 1853 nom. illeg.
  • Decarinium Raf., 1825
  • Drepadenium Raf., 1825
  • Elutheria L., 1737 nom. illeg.
  • Engelmannia Klotzsch, 1841
  • Eremocarpus Benth., 1844
  • Eutropia Klotzsch, 1841
  • Friesia Spreng., 1818
  • Furcaria Boivin ex Baill., 1858
  • Geiseleria Klotzsch, 1841
  • Gynamblosis Torr., 1853
  • Halecus Rumph. ex Raf., 1838
  • Hendecandra Eschsch., 1826
  • Heptallon Raf., 1825
  • Heptanis Raf., 1825 nom. altern.
  • Heterochlamys Turcz., 1843
  • Heterocroton S.Moore, 1895
  • Julocroton Mart., 1837 nom. cons.
  • Klotzschiphytum Baill., 1858
  • Kurkas Raf., 1838
  • Lascadium Raf., 1817
  • Lasiogyne Klotzsch, 1843
  • Leontia Rchb., 1828
  • Leptemon Raf., 1808
  • Leucadenia Klotzsch ex Baill., 1864
  • Luntia Neck. ex Raf., 1838
  • Macrocroton Klotzsch, 1848
  • Medea Klotzsch, 1841
  • Merleta Raf., 1840
  • Moacroton Croizat, 1945
  • Monguia Chapel. ex Baill., 1861
  • Myriogomphus Didr., 1857
  • Ocalia Klotzsch, 1841
  • Oxydectes L. ex Kuntze, 1891
  • Palanostigma Mart. ex Klotzsch, 1843
  • Penteca Raf., 1838
  • Pilinophytum Klotzsch, 1841
  • Piscaria Piper, 1906 nom. superfl.
  • Pleopadium Raf., 1840
  • Podostachys Klotzsch, 1841
  • Saipania Hosok., 1935
  • Schradera Willd., 1797 nom. illeg.
  • Semilta Raf., 1838
  • Tiglium Klotzsch, 1843
  • Timandra Klotzsch, 1841
  • Tridesmis Lour., 1790
  • Triplandra Raf., 1838
  • Vandera Raf., 1840

Dầu ba đậu đã được sử dụng trong Trung y để điều trị táo bón nghiêm trọng do hạt của cây có thể gây ra tiêu chảy.

Vỏ Cascarilla (C. eluteria) được sử dụng làm hương liệu cho các loại rượu CampariVermouth.[4]

Từ nguyên

sửa

Danh từ Croton có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ κροτών (kroˈton), nghĩa đen là ve (Ixodes ricinus), vì sự tương tự về hình dáng hạt của một số loài với hình dáng loài ve bét ký sinh này.[5]

Trước kia đã được đặt vào chi này

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Carl Linnaeus, 1753. Croton. Species Plantarum 2: 1004.
  2. ^ Carl Linnaeus, 1753. Croton tiglium. Species Plantarum 2: 1004. Được John Kunkel Small chỉ định năm 1913 trong Britton Nathaniel Lord và Brown Addison, 1913. An illustrated flora of the northern United States, Canada and the British possessions quyển (ấn bản 2): 454 và được Britton Nathaniel Lord chỉ định lại năm 1918 trong Flora of Bermuda: 207. Năm 1967, trong The Genera of Euphorbiaceae in the Southeastern United States công bố tại Journal of the Arnold arboretum 48(3): 354, Grady Linder Webster chỉ định Croton aromaticus làm loài điển hình thay cho Croton tiglium, nhưng chỉ định này là dư thừa.
  3. ^ “Plants of the World Online”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2023.
  4. ^ “Cascarilla dictionary definition”. Truy cập 12 tháng 2 năm 2015.
  5. ^ David Gledhill, 2008. The Names of Plants: Croton. Cambridge University Press, ấn bản lần 4, trang 126, ISBN 978-0-521-86645-3.
  6. ^ “GRIN Species Records of Croton. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2010.