Astraea lobata
loài thực vật
Astraea lobata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (L.) Klotzsch mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[2]
Astraea lobata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Malpighiales |
Họ: | Euphorbiaceae |
Chi: | Astraea |
Loài: | A. lobata
|
Danh pháp hai phần | |
Astraea lobata (L.) Klotzsch[1] |
Chú thích
sửa- ^ “Astraea lobata (L.) Klotzsch”. ipni.org. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
- ^ The Plant List (2010). “Astraea lobata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Astraea lobata tại Wikispecies
- “Astraea lobata (L.) Klotzsch”. ipni.org. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
- “Astraea lobata (L.) Klotzsch”. Plants of the World Online. Royal Botanical Gardens Kew. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.