Bảng chữ cái Armenia
bảng chữ cái được sử dụng để viết tiếng Armenia
(Đổi hướng từ Chữ Armenia)
Bảng chữ cái Armenia (tiếng Armenia: Հայոց գրեր Hayots grer hay Հայոց այբուբեն Hayots aybuben) là một bảng chữ cái được sử dụng để viết tiếng Armenia. Nó được phát triển vào khoảng năm 405 bởi Mesrop Mashtots, một nhà ngôn ngữ học, chính trị gia, và nhà thần học. Bảng chữ cái này ban đầu bao gồm 36 ký tự và giờ có 39.
Bảng chữ cái Armenia | |
---|---|
Thể loại | |
Sáng lập | Mesrop Mashtots |
Thời kỳ | 450 tới nay |
Hướng viết | Trái sang phải |
Các ngôn ngữ | Tiếng Armenia |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | có lẽ biến đổi từ bảng chữ cái Hy Lạp[1]
|
Hậu duệ | Bảng chữ cái Albania Kavkaz |
Anh em | Bảng chữ cái Latinh Bảng chữ cái Hy Lạp Bảng chữ cái Copt Bảng chữ cái Gruzia Bảng chữ cái Kirin |
ISO 15924 | |
ISO 15924 | Armn, 230 |
Unicode | |
| |
"Bảng chữ cái" trong tiếng Armenia là այբուբեն aybuben (phát âm tiếng Armenia: [ɑjbubɛn]), đặt theo tên hai ký tự đầu tiên: ⟨Ա⟩ tiếng Armenia: այբ ayb và ⟨Բ⟩ tiếng Armenia: բեն ben. Tiếng Armenia được viết từ trái sang phải.[3]
Ký tự
sửaKý tự | Tên | Phát âm | Chuyển tự | Giá trị số | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cổ điển | Đổi mới | Phát âm | Cổ điển | Đông | Tây | Cổ điển | ISO 9985 | ||||
Cổ điển | Đông | Tây | |||||||||
Ա ա | այբ ayb | /ajb/ | /ajpʰ/ | /ɑ/ | a | 1 | |||||
Բ բ | բեն ben | /bɛn/ | /pʰɛn/ | /b/ | /pʰ/ | b | 2 | ||||
Գ գ | գիմ gim | /ɡim/ | /kʰim/ | /ɡ/ | /kʰ/ | g | 3 | ||||
Դ դ | դա da | /dɑ/ | /tʰɑ/ | /d/ | /tʰ/ | d | 4 | ||||
Ե ե | եչ yeč | /jɛtʃʰ/ | /ɛ/, đầu từ /jɛ/6 | e | 5 | ||||||
Զ զ | զա za | /zɑ/ | /z/ | z | 6 | ||||||
Է է | է ē1 | /ɛː/ | /ɛ/ | /ɛː/ | /ɛ/ | ē | 7 | ||||
Ը ը7 | ըթ ët' | /ətʰ/ | /ə/ | ə | ë | 8 | |||||
Թ թ | թօ t'ò[4] | թո t'o | /tʰo/ | /tʰ/ | tʿ | t' | 9 | ||||
Ժ ժ | ժէ žē | ժե že | /ʒɛː/ | /ʒɛ/ | /ʒ/ | ž | 10 | ||||
Ի ի | ինի ini | /ini/ | /i/ | i | 20 | ||||||
Լ լ | լիւն liwn | լյուն lyown | /lʏn/ | /ljun/ | /lʏn/ | /l/ | l | 30 | |||
Խ խ | խէ xē | խե xe | /χɛː/ | /χɛ/ | /χ/ | x | 40 | ||||
Ծ ծ | ծա ça | /tsɑ/ | /dzɑ/ | /ts/ | /dz/ | c | ç | 50 | |||
Կ կ | կեն ken | /kɛn/ | /ɡɛn/ | /k/ | /ɡ/ | k | 60 | ||||
Հ հ | հօ hò[4] | հո ho | /ho/ | /h/ | h | 70 | |||||
Ձ ձ | ձա ja | /dzɑ/ | /tsʰɑ/ | /dz/ | /tsʰ/ | j | 80 | ||||
Ղ ղ | ղատ ġat | /ɫɑt/ | /ʁɑt/ | /ʁɑd/ | /ɫ/ | /ʁ/ | ł | ġ | 90 | ||
Ճ ճ | ճէ č̣ē | ճե č̣e | /tʃɛː/ | /tʃɛ/ | /dʒɛ/ | /tʃ/ | /dʒ/ | č | č̣ | 100 | |
Մ մ | մեն men | /mɛn/ | /m/ | m | 200 | ||||||
Յ յ | յի yi | հի hi | /ji/ | /hi/ | /j/ | /h/1, /j/ | y | 300 | |||
Ն ն | նու now | /nu/ | /n/, /ŋ/ | n | 400 | ||||||
Շ շ | շա ša | /ʃɑ/ | /ʃ/ | š | 500 | ||||||
Ո ո | ո vo | /o/ | /vo/ | /o/, đầu từ /vo/2 | o | 600 | |||||
Չ չ | չա ča | /tʃʰɑ/ | /tʃʰ/ | čʿ | č | 700 | |||||
Պ պ | պէ pē | պե pe | /pɛː/ | /pɛ/ | /bɛ/ | /p/ | /b/ | p | 800 | ||
Ջ ջ | ջէ ǰē | ջե ǰe | /dʒɛː/ | /dʒɛ/ | /tʃʰɛ/ | /dʒ/ | /tʃʰ/ | ǰ | 900 | ||
Ռ ռ | ռա ṙa | /rɑ/ | /ɾɑ/ | /r/ | /ɾ/ | ṙ | 1000 | ||||
Ս ս | սէ sē | սե se | /sɛː/ | /sɛ/ | /s/ | s | 2000 | ||||
Վ վ | վեւ vew | վեվ vev | /vɛv/ | /v/ | v | 3000 | |||||
Տ տ | տիւն tiwn | տյուն tyown | /tʏn/ | /tjun/ | /dʏn/ | /t/ | /d/ | t | 4000 | ||
Ր ր | րէ rē | րե re | /ɹɛː/ | /ɾɛ/3 | /ɹ/ | /ɾ/3 | r | 5000 | |||
Ց ց | ցօ c'ò[4] | ցո c'o | /tsʰo/ | /tsʰ/ | cʿ | c' | 6000 | ||||
Ւ ւ | հիւն[cần dẫn nguồn] hiwn | վյուն vyun5 | /hʏn/ | /w/ | /v/5 | w | 7000 | ||||
Փ փ | փիւր p'iwr | փյուր p'yowr | /pʰʏɹ/ | /pʰjuɾ/ | /pʰʏɾ/ | /pʰ/ | pʿ | p' | 8000 | ||
Ք ք | քէ k'ē | քե k'e | /kʰɛː/ | /kʰɛ/ | /kʰ/ | kʿ | k' | 9000 | |||
և | և4 jew | N/A | /jev/ | N/A | /ev/, đầu từ /jev/ | ew | N/A | ||||
Օ օ | օ ò1 | N/A | /o/ | N/A | /o/ | ō | ò | N/A | |||
Ֆ ֆ | ֆէ fē | ֆե fe | N/A | /fɛ/ | N/A | /f/ | f | N/A |
Chú ý:
- ^ Chỉ dùng trong cách viết cổ điển, đầu từ và một số trường hợp khác.
- ^ Ngoại trừ ով /ov/ "ai" và ովքեր /ovkʰer/ "(những người) đó".
- ^ Người Armenia Iran phát âm ký tự này là [ɹ], như trong tiếng Armenia cổ điển.
- ^ Trong cách viết cổ điển, ու và և được xem là âm kép. Trong lối viết đổi mới, chúng là những ký tự.
- ^ Trong lối viết đổi mới, ւ chỉ xuất hiện như một phần của ու. Trong lối viết cổ điển, nó thường thể hiện /v/, trừ trường hợp âm kép իւ /ju/. իւ được thay thế bởi յու.
- ^ Trừ trong dạng hiện tại của động từ "to be": եմ /em/ "I am", ես /es/ "you are (số ít)", ենք /enkh/ "we are", եք /ekh/ "you are (pl.)", են /en/ "they are".
- ^ ը thường chỉ được dùng ở đầu hoặc cuối từ, nên âm /ə/ không được viết khi nằm giữa các phụ âm.
Bảng Unicode chữ Armenia Official Unicode Consortium code chart: Armenian Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+053x | Ա | Բ | Գ | Դ | Ե | Զ | Է | Ը | Թ | Ժ | Ի | Լ | Խ | Ծ | Կ | |
U+054x | Հ | Ձ | Ղ | Ճ | Մ | Յ | Ն | Շ | Ո | Չ | Պ | Ջ | Ռ | Ս | Վ | Տ |
U+055x | Ր | Ց | Ւ | Փ | Ք | Օ | Ֆ | ՙ | ՚ | ՛ | ՜ | ՝ | ՞ | ՟ | ||
U+056x | ՠ | ա | բ | գ | դ | ե | զ | է | ը | թ | ժ | ի | լ | խ | ծ | կ |
U+057x | հ | ձ | ղ | ճ | մ | յ | ն | շ | ո | չ | պ | ջ | ռ | ս | վ | տ |
U+058x | ր | ց | ւ | փ | ք | օ | ֆ | և | ֈ | ։ | ֊ | ֍ | ֎ | ֏ |
Chú thích
sửa- ^ Avedis Sanjian, "The Armenian Alphabet". In Daniels & Bright, The Word's Writing Systems, 1996:356–357
- ^ True History and the Religion of India: A Concise Encyclopedia of Authentic Hinduism, Prakashanand Saraswali, Motilal Banarsidass (2002), ISBN 978-8120817890
- ^ Simon Ager (2010). “Armenian alphabet”. Omniglot: writing systems & languages of the world. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2010.
- ^ a b c Melkonian, Zareh (1990). Գործնական Քերականութիւն — Արդի Հայերէն Լեզուի (Միջին եւ Բարձրագոյն Դասընթացք) (bằng tiếng Armenia) . Los Angeles. tr. 6.