Bảng chữ cái Syriac
(Đổi hướng từ Chữ Syriac)
Bảng chữ cái Syriac (ܐܠܦ ܒܝܬ ܣܘܪܝܝܐ ʾĀlep̄ Bêṯ Sūryāyā) hay Chữ Syriac là một hệ thống chữ viết sử dụng chủ yếu cho tiếng Syriac từ thế kỷ 1 CN.[1] Đây là một trong những abjad Semit bắt nguồn trực tiếp từ bảng chữ cái Aram và có nhiều tương đồng với các bảng chữ cái Phoenicia, Hebrew, Ả Rập, và Mông Cổ cổ điển.
Bảng chữ cái Syriac | |
---|---|
Thể loại | |
Thời kỳ | ≈200 TCN tới nay |
Hướng viết | Phải sang trái |
Các ngôn ngữ | Aramaic (Syriac cổ điển), Ả Rập (Garshuni) |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | |
Hậu duệ | Sogdia Nabataea |
ISO 15924 | |
ISO 15924 | Syrc, 135 Syre (138, ʾEsṭrangēlā variant)Syrj (137, Western variant)Syrn (136, Eastern variant) |
Bảng Unicode chữ Syriac Official Unicode Consortium code chart: Syriac. Version 13.0. | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+070x | ܀ | ܁ | ܂ | ܃ | ܄ | ܅ | ܆ | ܇ | ܈ | ܉ | ܊ | ܋ | ܌ | ܍ | SAM | |
U+071x | ܐ | ܑ | ܒ | ܓ | ܔ | ܕ | ܖ | ܗ | ܘ | ܙ | ܚ | ܛ | ܜ | ܝ | ܞ | ܟ |
U+072x | ܠ | ܡ | ܢ | ܣ | ܤ | ܥ | ܦ | ܧ | ܨ | ܩ | ܪ | ܫ | ܬ | ܭ | ܮ | ܯ |
U+073x | ܰ | ܱ | ܲ | ܳ | ܴ | ܵ | ܶ | ܷ | ܸ | ܹ | ܺ | ܻ | ܼ | ܽ | ܾ | ܿ |
U+074x | ݀ | ݁ | ݂ | ݃ | ݄ | ݅ | ݆ | ݇ | ݈ | ݉ | ݊ | ݍ | ݎ | ݏ | ||
Syriac Supplement (Official Unicode Consortium code chart) | ||||||||||||||||
U+086x | ࡠ | ࡡ | ࡢ | ࡣ | ࡤ | ࡥ | ࡦ | ࡧ | ࡨ | ࡩ | ࡪ |
Chú thích
sửa- ^ “Syriac alphabet”. Encyclopædia Britannica Online. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bảng chữ cái Syriac.