Sửa bằng trình soạn thảo trực quan

Địa điểm Ca nhiễm Ca tử vong
Thế giới[a] 776.798.109 7.074.387
Liên minh châu Âu châu Âu[b] 186.275.774 1.265.412
Hoa Kỳ Hoa Kỳ 103.436.829 1.206.841
Trung Quốc Trung Quốc[c] 99.381.151 122.374
Ấn Độ Ấn Độ 45.044.281 533.654
Pháp Pháp 39.026.308 168.091
Đức Đức 38.437.756 174.979
Brasil Brasil 37.511.921 702.116
Hàn Quốc Hàn Quốc 34.571.873 35.934
Nhật Bản Nhật Bản 33.803.572 74.694
Ý Ý 26.826.486 197.542
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh 25.012.160 232.112
Nga Nga 24.596.922 403.627
Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 17.004.729 101.419
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 13.980.340 121.852
Úc Úc 11.861.161 25.236
Việt Nam Việt Nam 11.624.000 43.206
Argentina Argentina 10.107.425 130.700
Đài Loan Đài Loan 9.970.937 17.672
Hà Lan Hà Lan 8.644.095 22.986
Iran Iran 7.627.863 146.837
México México 7.622.324 334.784
Indonesia Indonesia 6.829.759 162.059
Ba Lan Ba Lan 6.760.489 120.910
Colombia Colombia 6.394.414 142.727
Áo Áo 6.082.877 22.534
Hy Lạp Hy Lạp 5.730.852 39.656
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 5.669.664 29.041
Ukraina Ukraina 5.540.802 109.923
Chile Chile 5.404.297 64.482
Malaysia Malaysia 5.318.418 37.351
Bỉ Bỉ 4.889.888 34.339
Israel Israel 4.841.558 12.707
Canada Canada 4.819.055 55.282
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 4.814.324 43.707
Thái Lan Thái Lan 4.804.181 34.735
Peru Peru 4.526.977 220.975
Thụy Sĩ Thụy Sĩ 4.469.004 14.170
Philippines Philippines 4.173.631 66.864
Cộng hòa Nam Phi Nam Phi 4.072.819 102.595
România România 3.566.701 68.899
Đan Mạch Đan Mạch 3.442.484 9.919
Singapore Singapore 3.006.155 2.024
Hồng Kông Hồng Kông 2.876.106 13.466
Thụy Điển Thụy Điển 2.765.897 28.053
New Zealand New Zealand 2.653.166 4.449
Serbia Serbia 2.583.470 18.057
Iraq Iraq 2.465.545 25.375
Hungary Hungary 2.236.415 49.095
Bangladesh Bangladesh 2.051.476 29.499
Slovakia Slovakia 1.884.243 21.253
Gruzia Gruzia 1.864.383 17.151
Cộng hòa Ireland Ireland 1.750.432 9.901
Jordan Jordan 1.746.997 14.122
Pakistan Pakistan 1.580.631 30.656
Na Uy Na Uy 1.525.190 5.732
Kazakhstan Kazakhstan 1.504.370 19.072
Phần Lan Phần Lan 1.499.712 11.466
Litva Litva 1.400.966 9.850
Slovenia Slovenia 1.360.030 9.914
Croatia Croatia 1.349.385 18.775
Bulgaria Bulgaria 1.338.113 38.758
Maroc Maroc 1.279.115 16.305
Puerto Rico Puerto Rico 1.252.713 5.938
Guatemala Guatemala 1.250.392 20.203
Liban Liban 1.239.904 10.947
Costa Rica Costa Rica 1.235.736 9.374
Bolivia Bolivia 1.212.149 22.387
Tunisia Tunisia 1.153.361 29.423
Cuba Cuba 1.113.662 8.530
Ecuador Ecuador 1.078.805 36.055
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1.067.030 2.349
Panama Panama 1.044.987 8.756
Uruguay Uruguay 1.041.810 7.686
Mông Cổ Mông Cổ 1.011.489 2.136
Nepal Nepal 1.003.450 12.031
Belarus Belarus 994.038 7.118
Latvia Latvia 977.765 7.475
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út 841.469 9.646
Azerbaijan Azerbaijan 836.484 10.353
Paraguay Paraguay 735.759 19.880
Cộng hòa Síp Síp 708.693 1.494
Nhà nước Palestine Palestine 703.228 5.708
Bahrain Bahrain 696.614 1.536
Sri Lanka Sri Lanka 672.809 16.907
Kuwait Kuwait 667.290 2.570
Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominica 661.103 4.384
Moldova Moldova 650.661 12.281
Myanmar Myanmar 643.221 19.494
Estonia Estonia 612.593 2.998
Venezuela Venezuela 552.695 5.856
Ai Cập Ai Cập 516.023 24.830
Qatar Qatar 514.524 690
Libya Libya 507.269 6.437
Ethiopia Ethiopia 501.244 7.574
Réunion Réunion 494.595 921
Honduras Honduras 472.909 11.114
Armenia Armenia 453.040 8.779
Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina 403.979 16.403
Oman Oman 399.449 4.628
Luxembourg Luxembourg 396.118 1.000
Bắc Macedonia Bắc Macedonia 352.049 9.990
Zambia Zambia 349.892 4.078
Brunei Brunei 349.348 181
Kenya Kenya 344.109 5.689
Albania Albania 337.195 3.608
Botswana Botswana 330.696 2.801
Mauritius Mauritius 329.238 1.074
Kosovo Kosovo 274.279 3.212
Algérie Algérie 272.173 6.881
Nigeria Nigeria 267.189 3.155
Zimbabwe Zimbabwe 266.396 5.740
Montenegro Montenegro 251.280 2.654
Afghanistan Afghanistan 235.214 7.998
Mozambique Mozambique 233.845 2.252
Martinique Martinique 230.354 1.104
Lào Lào 219.060 671
Iceland Iceland 210.688 186
Guadeloupe Guadeloupe 203.235 1.021
El Salvador El Salvador 201.961 4.230
Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago 191.496 4.390
Maldives Maldives 186.694 316
Uzbekistan Uzbekistan 175.081 1.016
Namibia Namibia 172.556 4.110
Ghana Ghana 172.227 1.462
Uganda Uganda 172.159 3.632
Jamaica Jamaica 157.331 3.618
Campuchia Campuchia 139.325 3.056
Rwanda Rwanda 133.266 1.468
Cameroon Cameroon 125.279 1.974
Malta Malta 123.148 925
Barbados Barbados 108.835 593
Angola Angola 107.482 1.937
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo 100.980 1.474
Guyane thuộc Pháp Guiana thuộc Pháp 98.041 413
Sénégal Sénégal 89.315 1.972
Malawi Malawi 89.168 2.686
Kyrgyzstan Kyrgyzstan 88.953 1.024
Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà 88.454 835
Suriname Suriname 82.503 1.406
Nouvelle-Calédonie New Caledonia 80.203 314
Polynésie thuộc Pháp Polynesia thuộc Pháp 79.451 650
Eswatini Eswatini 75.356 1.427
Guyana Guyana 74.491 1.302
Belize Belize 71.430 688
Fiji Fiji 69.047 885
Madagascar Madagascar 68.575 1.428
Jersey Jersey 66.391 161
Cabo Verde Cabo Verde 64.474 417
Sudan Sudan 63.993 5.046
Mauritanie Mauritanie 63.876 997
Bhutan Bhutan 62.697 21
Syria Syria 57.423 3.163
Burundi Burundi 54.569 15
Guam Guam 52.287 419
Seychelles Seychelles 51.892 172
Gabon Gabon 49.056 307
Andorra Andorra 48.015 159
Papua New Guinea Papua New Guinea 46.864 670
Curaçao Curaçao 45.883 305
Aruba Aruba 44.224 292
Tanzania Tanzania 43.298 846
Mayotte Mayotte 42.027 187
Togo Togo 39.535 290
Bahamas Bahamas 39.127 849
Guinée Guinée 38.582 468
Đảo Man Isle of Man 38.008 116
Lesotho Lesotho 36.138 709
Guernsey Guernsey 35.326 67
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 34.658 28
Haiti Haiti 34.558 860
Mali Mali 33.177 743
Liên bang Micronesia Liên bang Micronesia 31.765 65
Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman 31.472 37
Saint Lucia Saint Lucia 30.288 410
Bénin Bénin 28.036 163
Somalia Somalia 27.334 1.361
Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon 25.954 199
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ United States Virgin Islands 25.389 132
San Marino San Marino 25.292 126
Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo 25.234 389
Đông Timor Đông Timor 23.460 138
Burkina Faso Burkina Faso 22.155 400
Liechtenstein Liechtenstein 21.606 89
Gibraltar Gibraltar 20.550 113
Grenada Grenada 19.693 238
Bermuda Bermuda 18.860 165
Nam Sudan Nam Sudan 18.855 147
Tajikistan Tajikistan 17.786 125
Monaco Monaco 17.181 67
Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo 17.130 183
Samoa Samoa 17.057 31
Tonga Tonga 16.992 13
Quần đảo Marshall Quần đảo Marshall 16.297 17
Nicaragua Nicaragua 16.194 245
Dominica Dominica 16.047 74
Djibouti Djibouti 15.690 189
Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi 15.443 113
Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo Bắc Mariana 14.985 41
Gambia Gambia 12.627 372
Bản mẫu:Country data Collectivity of Saint Martin Saint Martin 12.324 46
Vanuatu Vanuatu 12.019 14
Greenland Greenland 11.971 21
Yemen Yemen 11.945 2.159
Caribe Hà Lan Caribbean Hà Lan 11.922 41
Sint Maarten Sint Maarten 11.051 92
Eritrea Eritrea 10.189 103
Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines 9.674 124
Guiné-Bissau Guiné-Bissau 9.614 177
Niger Niger 9.528 315
Comoros Comoros 9.109 160
Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda 9.106 146
Samoa thuộc Mỹ American Samoa 8.359 34
Liberia Liberia 8.090 294
Sierra Leone Sierra Leone 7.985 126
Tchad Tchad 7.702 194
Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh 7.628 64
Quần đảo Cook Quần đảo Cook 7.375 2
Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos 6.824 40
São Tomé và Príncipe São Tomé và Príncipe 6.771 80
Saint Kitts và Nevis Saint Kitts và Nevis 6.607 46
Palau Palau 6.372 10
Saint-Barthélemy Saint Barthélemy 5.507 5
Nauru Nauru 5.393 1
Kiribati Kiribati 5.085 24
Anguilla Anguilla 3.904 12
Wallis và Futuna Wallis và Futuna 3.760 9
Ma Cao Ma Cao 3.514 121
Saint-Pierre và Miquelon Saint Pierre và Miquelon 3.426 2
Tuvalu Tuvalu 2.943 1
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 2.166 0
Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland 1.923 0
Montserrat Montserrat 1.403 8
Niue Niue 1.092 0
Tokelau Tokelau 80 0
Thành Vatican Thành Vatican 26 0
Quần đảo Pitcairn Quần đảo Pitcairn 4 0
Turkmenistan Turkmenistan 0 0
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên 0 0
  1. ^ Countries which do not report data for a column are not included in that column's world total.
  2. ^ Dữ liệu của các nước thành viên Liên minh châu Âu được liệt kê riêng lẻ, nhưng cũng được tổng hợp ở đây để thuận tiện. Nó sẽ không được tính lại trong phần tổng thế giới.
  3. ^ Không bao gồm đặc khu hành chính (Hồng KôngMa Cao) hoặc Đài Loan.