Bản mẫu:Tỷ lệ tử vong trong đại dịch COVID-19

Số ca nhiễm, số ca tử vong và tỷ lệ tử vong do đại dịch COVID-19 theo quốc gia và vùng lãnh thổ[1]
Địa điểm Tử vong
1 triệu
Tử vong Số ca nhiễm
Thế giới[a] 885 7.073.453 776.753.553
Peru Peru 6.601 220.975 4.526.977
Bulgaria Bulgaria 5.677 38.751 1.337.733
Bắc Macedonia Bắc Macedonia 5.428 9.990 352.043
Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina 5.117 16.402 403.960
Hungary Hungary 5.069 49.092 2.236.219
Croatia Croatia 4.805 18.775 1.348.642
Slovenia Slovenia 4.686 9.914 1.359.884
Gruzia Gruzia 4.519 17.151 1.864.383
Montenegro Montenegro 4.317 2.654 251.280
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 4.093 43.687 4.811.887
Moldova Moldova 4.039 12.281 650.609
Latvia Latvia 3.973 7.475 977.765
Slovakia Slovakia 3.882 21.249 1.883.895
Hy Lạp Hy Lạp 3.806 39.639 5.727.906
San Marino San Marino 3.693 126 25.292
România România 3.594 68.899 3.566.594
Hoa Kỳ Hoa Kỳ 3.531 1.206.141 103.436.829
Litva Litva 3.496 9.848 1.400.088
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh 3.404 232.112 25.010.212
Brasil Brasil 3.338 702.116 37.511.921
Ý Ý 3.313 197.542 26.826.486
Chile Chile 3.297 64.482 5.403.559
Martinique Martinique 3.159 1.104 230.354
Ba Lan Ba Lan 3.149 120.897 6.758.426
Armenia Armenia 3.046 8.778 453.016
Gibraltar Gibraltar 3.002 113 20.550
Bỉ Bỉ 2.949 34.339 4.889.242
Paraguay Paraguay 2.940 19.880 735.759
Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago 2.934 4.390 191.496
Argentina Argentina 2.878 130.697 10.106.404
Liên minh châu Âu châu Âu[b] 2.819 1.265.282 186.262.640
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 2.786 29.027 5.669.567
Nga Nga 2.772 403.557 24.572.846
Colombia Colombia 2.758 142.727 6.394.361
Aruba Aruba 2.708 292 44.224
Ukraina Ukraina 2.677 109.923 5.541.305
Thụy Điển Thụy Điển 2.670 28.006 2.765.204
Serbia Serbia 2.658 18.057 2.583.470
Guadeloupe Guadeloupe 2.653 1.021 203.235
Pháp Pháp 2.615 168.091 39.024.965
México México 2.603 334.783 7.622.283
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 2.547 121.852 13.980.340
Bermuda Bermuda 2.547 165 18.860
Guam Guam 2.536 419 52.287
Áo Áo 2.485 22.534 6.082.860
Tunisia Tunisia 2.427 29.423 1.153.361
Polynésie thuộc Pháp Polynesia thuộc Pháp 2.318 650 79.451
Saint Lucia Saint Lucia 2.293 410 30.288
Uruguay Uruguay 2.266 7.686 1.041.682
Liechtenstein Liechtenstein 2.262 89 21.605
Suriname Suriname 2.256 1.406 82.503
Estonia Estonia 2.220 2.998 612.467
Sint Maarten Sint Maarten 2.182 92 11.051
Bahamas Bahamas 2.135 849 39.127
Barbados Barbados 2.100 593 108.835
Đức Đức 2.080 174.979 38.437.756
Phần Lan Phần Lan 2.058 11.466 1.499.712
Grenada Grenada 2.035 238 19.693
Ecuador Ecuador 2.022 36.055 1.078.795
Andorra Andorra 1.994 159 48.015
Panama Panama 1.989 8.756 1.044.987
Cộng hòa Ireland Ireland 1.937 9.900 1.750.138
Liban Liban 1.905 10.947 1.239.904
Kosovo Kosovo 1.869 3.212 274.279
Bolivia Bolivia 1.853 22.387 1.212.149
Costa Rica Costa Rica 1.844 9.374 1.235.724
Puerto Rico Puerto Rico 1.832 5.938 1.252.713
Hồng Kông Hồng Kông 1.798 13.466 2.876.106
Montserrat Montserrat 1.787 8 1.403
Malta Malta 1.751 925 123.136
Monaco Monaco 1.720 67 17.181
Belize Belize 1.708 688 71.430
Đan Mạch Đan Mạch 1.680 9.919 3.442.484
Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh 1.669 64 7.628
Curaçao Curaçao 1.645 305 45.883
Cộng hòa Nam Phi Nam Phi 1.644 102.595 4.072.813
Iran Iran 1.640 146.837 7.627.863
Thụy Sĩ Thụy Sĩ 1.611 14.170 4.468.044
Bản mẫu:Country data Collectivity of Saint Martin Saint Martin 1.591 46 12.324
Cộng hòa Síp Síp 1.586 1.492 708.580
Guyana Guyana 1.584 1.302 74.491
Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda 1.572 146 9.106
Jersey Jersey 1.555 161 66.391
Luxembourg Luxembourg 1.530 1.000 396.017
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ United States Virgin Islands 1.525 132 25.389
Caribe Hà Lan Caribbean Hà Lan 1.430 41 11.922
Canada Canada 1.424 55.282 4.819.055
Namibia Namibia 1.422 4.110 172.556
Israel Israel 1.395 12.707 4.841.558
Guyane thuộc Pháp Guiana thuộc Pháp 1.384 413 98.041
Đảo Man Isle of Man 1.378 116 38.008
Seychelles Seychelles 1.370 172 51.892
Hà Lan Hà Lan 1.283 22.986 8.644.647
Albania Albania 1.275 3.608 337.195
Jamaica Jamaica 1.274 3.618 157.326
Jordan Jordan 1.254 14.122 1.746.997
Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines 1.214 124 9.674
Eswatini Eswatini 1.170 1.427 75.356
Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 1.164 101.419 17.004.729
Botswana Botswana 1.148 2.801 330.696
Guatemala Guatemala 1.131 20.203 1.250.392
Dominica Dominica 1.106 74 16.047
Nouvelle-Calédonie New Caledonia 1.093 314 80.203
Malaysia Malaysia 1.076 37.351 5.318.418
Nhà nước Palestine Palestine 1.075 5.708 703.228
Honduras Honduras 1.062 11.114 472.909
Réunion Réunion 1.056 921 494.595
Guernsey Guernsey 1.051 67 35.326
Na Uy Na Uy 1.050 5.732 1.524.523
Azerbaijan Azerbaijan 1.005 10.353 836.474
Bahrain Bahrain 1.001 1.536 696.614
Saint Kitts và Nevis Saint Kitts và Nevis 984 46 6.607
Oman Oman 978 4.628 399.449
Úc Úc 963 25.236 11.861.161
Fiji Fiji 962 885 69.047
Kazakhstan Kazakhstan 951 19.072 1.504.370
Libya Libya 891 6.437 507.269
Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo Bắc Mariana 889 41 14.985
Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos 872 40 6.824
New Zealand New Zealand 865 4.442 2.652.096
Anguilla Anguilla 844 12 3.904
Mauritius Mauritius 841 1.074 329.121
Cabo Verde Cabo Verde 802 417 64.474
Wallis và Futuna Wallis và Futuna 782 9 3.760
Belarus Belarus 775 7.118 994.038
Cuba Cuba 771 8.530 1.113.662
Sri Lanka Sri Lanka 740 16.907 672.809
Đài Loan Đài Loan 739 17.672 9.970.937
Samoa thuộc Mỹ American Samoa 702 34 8.359
Hàn Quốc Hàn Quốc 693 35.934 34.571.873
El Salvador El Salvador 673 4.230 201.960
Mông Cổ Mông Cổ 630 2.136 1.011.489
Mayotte Mayotte 612 187 42.027
Maldives Maldives 602 316 186.694
Nhật Bản Nhật Bản 597 74.694 33.803.572
Philippines Philippines 586 66.864 4.173.631
Indonesia Indonesia 581 162.059 6.829.704
Liên bang Micronesia Liên bang Micronesia 579 65 31.765
Iraq Iraq 575 25.375 2.465.545
Palau Palau 562 10 6.372
Kuwait Kuwait 559 2.570 667.290
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 518 28 34.658
Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman 516 37 31.472
Iceland Iceland 489 186 210.675
Thái Lan Thái Lan 484 34.734 4.803.632
Saint-Barthélemy Saint Barthélemy 456 5 5.507
Maroc Maroc 436 16.305 1.279.115
Việt Nam Việt Nam 433 43.206 11.624.000
Quần đảo Marshall Quần đảo Marshall 424 17 16.297
Nepal Nepal 404 12.031 1.003.450
Brunei Brunei 397 181 349.279
Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominica 390 4.384 661.103
Greenland Greenland 374 21 11.971
Ấn Độ Ấn Độ 374 533.653 45.044.196
Myanmar Myanmar 362 19.494 643.215
Singapore Singapore 358 2.024 3.006.155
Zimbabwe Zimbabwe 357 5.740 266.396
São Tomé và Príncipe São Tomé và Príncipe 353 80 6.771
Saint-Pierre và Miquelon Saint Pierre và Miquelon 347 2 3.426
Lesotho Lesotho 310 709 36.138
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út 299 9.646 841.469
Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon 254 199 25.954
Qatar Qatar 238 690 514.524
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 229 2.349 1.067.030
Ai Cập Ai Cập 220 24.830 516.023
Venezuela Venezuela 207 5.856 552.695
Mauritanie Mauritanie 204 997 63.876
Zambia Zambia 202 4.078 349.892
Afghanistan Afghanistan 197 7.998 235.214
Comoros Comoros 191 160 9.109
Kiribati Kiribati 183 24 5.085
Campuchia Campuchia 177 3.056 139.325
Bangladesh Bangladesh 174 29.499 2.051.463
Ma Cao Ma Cao 174 121 3.514
Djibouti Djibouti 166 189 15.690
Algérie Algérie 151 6.881 272.173
Kyrgyzstan Kyrgyzstan 147 1.024 88.953
Samoa Samoa 144 31 17.057
Gambia Gambia 141 372 12.627
Syria Syria 140 3.163 57.423
Quần đảo Cook Quần đảo Cook 135 2 7.375
Malawi Malawi 130 2.686 89.168
Gabon Gabon 126 307 49.056
Pakistan Pakistan 125 30.656 1.580.631
Tonga Tonga 123 13 16.992
Sénégal Sénégal 111 1.972 89.312
Rwanda Rwanda 107 1.468 133.266
Kenya Kenya 104 5.689 344.109
Sudan Sudan 102 5.046 63.993
Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo 101 183 17.130
Đông Timor Đông Timor 100 138 23.460
Tuvalu Tuvalu 99 1 2.943
Lào Lào 88 671 219.060
Trung Quốc Trung Quốc[c] 85 122.367 99.381.078
Nauru Nauru 84 1 5.393
Guiné-Bissau Guiné-Bissau 84 177 9.614
Uganda Uganda 76 3.632 172.159
Somalia Somalia 76 1.361 27.334
Haiti Haiti 74 860 34.556
Cameroon Cameroon 71 1.974 125.279
Mozambique Mozambique 68 2.252 233.845
Papua New Guinea Papua New Guinea 65 670 46.864
Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo 64 389 25.234
Ethiopia Ethiopia 60 7.574 501.239
Yemen Yemen 56 2.159 11.945
Liberia Liberia 54 294 8.090
Angola Angola 54 1.937 107.482
Madagascar Madagascar 46 1.428 68.575
Vanuatu Vanuatu 44 14 12.019
Ghana Ghana 44 1.462 172.210
Nicaragua Nicaragua 36 245 16.194
Guinée Guinée 33 468 38.582
Mali Mali 32 743 33.171
Togo Togo 31 290 39.533
Eritrea Eritrea 30 103 10.189
Uzbekistan Uzbekistan 29 1.016 175.081
Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà 27 835 88.448
Bhutan Bhutan 26 21 62.697
Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi 22 113 15.443
Burkina Faso Burkina Faso 17 400 22.146
Sierra Leone Sierra Leone 15 126 7.985
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo 14 1.474 100.976
Nigeria Nigeria 14 3.155 267.189
Nam Sudan Nam Sudan 13 147 18.847
Tanzania Tanzania 13 846 43.263
Niger Niger 12 315 9.528
Tajikistan Tajikistan 12 125 17.786
Bénin Bénin 11 163 28.036
Tchad Tchad 10 194 7.702
Burundi Burundi 1 15 54.569
Quần đảo Pitcairn Quần đảo Pitcairn 0 0 4
Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland 0 0 1.923
Niue Niue 0 0 1.092
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên 0 0 0
Turkmenistan Turkmenistan 0 0 0
Tokelau Tokelau 0 0 80
Thành Vatican Thành Vatican 0 0 26
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 0 0 2.166
  1. ^ Countries which do not report data for a column are not included in that column's world total.
  2. ^ Dữ liệu của các nước thành viên Liên minh châu Âu được liệt kê riêng lẻ, nhưng cũng được tổng hợp ở đây để thuận tiện. Nó sẽ không được tính lại trong phần tổng thế giới.
  3. ^ Không bao gồm đặc khu hành chính (Hồng KôngMa Cao) hoặc Đài Loan.