Bản mẫu:Bảng xếp hạng UEFA Nations League 2024–25 (Giải B)
- Bảng 1
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cộng hòa Séc (P) | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 8 | +1 | 11 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 3–2 | 2–1 | 2–0 | |
2 | Ukraina | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 8 | 0 | 8 | Giành quyền tham dự vòng play-off thăng hạng | 1–1 | — | 1–0 | 1–2 | |
3 | Gruzia | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 6 | +1 | 7[a] | Giành quyền tham dự vòng play-off xuống hạng | 4–1 | 1–1 | — | 0–1 | |
4 | Albania (R) | 6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 6 | −2 | 7[a] | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 0–0 | 1–2 | 0–1 | — |
- Bảng 2
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh (P) | 6 | 5 | 0 | 1 | 16 | 3 | +13 | 15[a] | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 1–2 | 5–0 | 2–0 | |
2 | Hy Lạp | 6 | 5 | 0 | 1 | 11 | 4 | +7 | 15[a] | Giành quyền tham dự vòng play-off thăng hạng | 0–3 | — | 2–0 | 3–0 | |
3 | Cộng hòa Ireland | 6 | 2 | 0 | 4 | 3 | 12 | −9 | 6 | Giành quyền tham dự vòng play-off xuống hạng | 0–2 | 0–2 | — | 1–0 | |
4 | Phần Lan (R) | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 13 | −11 | 0 | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 1–3 | 0–2 | 1–2 | — |
- Bảng 3
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy (P) | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 7 | +8 | 13 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 2–1 | 3–0 | 5–0 | |
2 | Áo | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 5 | +9 | 11 | Giành quyền tham dự vòng play-off thăng hạng | 5–1 | — | 1–1 | 4–0 | |
3 | Slovenia | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 9 | −2 | 8 | Giành quyền tham dự vòng play-off xuống hạng | 1–4 | 1–1 | — | 3–0 | |
4 | Kazakhstan (R) | 6 | 0 | 1 | 5 | 0 | 15 | −15 | 1 | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 0–0 | 0–2 | 0–1 | — |
- Bảng 4
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Wales (P) | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 4 | +5 | 12 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 0–0 | 4–1 | 1–0 | |
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 6 | +3 | 11 | Giành quyền tham dự vòng play-off thăng hạng | 0–0 | — | 3–1 | 1–0 | |
3 | Iceland | 6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 13 | −3 | 7 | Giành quyền tham dự vòng play-off xuống hạng | 2–2 | 2–4 | — | 2–0 | |
4 | Montenegro (R) | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 9 | −5 | 3 | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 1–2 | 3–1 | 0–2 | — |
- Bảng xếp hạng tổng thể
Rnk | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 | B2 | Anh | 6 | 5 | 0 | 1 | 16 | 3 | +13 | 15 |
18 | B3 | Na Uy | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 7 | +8 | 13 |
19 | B4 | Wales | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 4 | +5 | 12 |
20 | B1 | Cộng hòa Séc | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 8 | +1 | 11 |
21 | B2 | Hy Lạp | 6 | 5 | 0 | 1 | 11 | 4 | +7 | 15 |
22 | B3 | Áo | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 5 | +9 | 11 |
23 | B4 | Thổ Nhĩ Kỳ | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 6 | +3 | 11 |
24 | B1 | Ukraina | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 8 | 0 | 8 |
25 | B3 | Slovenia | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 9 | −2 | 8 |
26 | B1 | Gruzia | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 6 | +1 | 7 |
27 | B4 | Iceland | 6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 13 | −3 | 7 |
28 | B2 | Cộng hòa Ireland | 6 | 2 | 0 | 4 | 3 | 12 | −9 | 6 |
29 | B1 | Albania | 6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 6 | −2 | 7 |
30 | B4 | Montenegro | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 9 | −5 | 3 |
31 | B3 | Kazakhstan | 6 | 0 | 1 | 5 | 0 | 15 | −15 | 1 |
32 | B2 | Phần Lan | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 13 | −11 | 0 |
- Final overall ranking
Rnk | Đội | P/R |
---|---|---|
17 | Ba Lan | |
18 | Israel | |
19 | Thụy Sĩ | |
20 | Bosna và Hercegovina | |
21 | League A/B play-off loser | |
22 | League A/B play-off loser | |
23 | League A/B play-off loser | |
24 | League A/B play-off loser | |
25 | League B/C play-off winner | |
26 | League B/C play-off winner | |
27 | League B/C play-off winner | |
28 | League B/C play-off winner | |
29 | Thụy Điển | |
30 | Bắc Macedonia | |
31 | League C group 2 winner | |
32 | Bắc Ireland |
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 19 tháng 11 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Ranking criteria
Quy tắc xếp hạng: Ranking criteria