Bản mẫu:Bảng xếp hạng UEFA Nations League 2024–25 (Giải B)

Bảng 1
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
Cộng hòa Séc Gruzia Albania Ukraina
1  Cộng hòa Séc 4 2 1 1 7 7 0 7 Thăng hạng lên Hạng đấu A 19 Nov 2–0 3–2
2  Gruzia 4 2 0 2 5 3 +2 6 Tham dự vòng play-off thăng hạng 4–1 0–1 16 Nov
3  Albania 4 2 0 2 3 4 −1 6 Tham dự vòng play-off trụ hạng 16 Nov 0–1 19 Nov
4  Ukraina 4 1 1 2 5 6 −1 4 Xuống hạng đến Hạng đấu C 1–1 1–0 1–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 14 tháng 10 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Bảng 2
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
Anh Hy Lạp Cộng hòa Ireland Phần Lan
1  Anh 5 4 0 1 11 3 +8 12[a] Thăng hạng lên Hạng đấu A 1–2 17 Nov 2–0
2  Hy Lạp 5 4 0 1 9 4 +5 12[a] Tham dự vòng play-off thăng hạng 0–3 2–0 3–0
3  Cộng hòa Ireland 5 2 0 3 3 7 −4 6 Tham dự vòng play-off trụ hạng 0–2 0–2 1–0
4  Phần Lan 5 0 0 5 2 11 −9 0 Xuống hạng đến Hạng đấu C 1–3 17 Nov 1–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 14 tháng 11 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Hòa điểm đối đầu. Hiệu só đối đầu: Anh +2, Hy Lạp −2.
Bảng 3
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
Áo Na Uy Slovenia Kazakhstan
1  Áo 5 3 1 1 13 4 +9 10[a] Thăng hạng lên Hạng đấu A 5–1 17 Nov 4–0
2  Na Uy 5 3 1 1 10 7 +3 10[a] Tham dự vòng play-off thăng hạng 2–1 3–0 17 Nov
3  Slovenia 5 2 1 2 6 8 −2 7 Tham dự vòng play-off trụ hạng 1–1 1–4 3–0
4  Kazakhstan 5 0 1 4 0 10 −10 1 Xuống hạng đến Hạng đấu C 0–2 0–0 0–1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 14 tháng 11 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Hòa điểm đối đầu. Hiệu số đối đầu: Áo +3, Na Uy −3.
Bảng 4
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
Thổ Nhĩ Kỳ Wales Iceland Montenegro
1  Thổ Nhĩ Kỳ (X) 4 3 1 0 8 3 +5 10 Thăng hạng lên Hạng đấu A 16 Nov 3–1 1–0
2  Wales (W) 4 2 2 0 5 3 +2 8 Tham dự vòng play-off thăng hạng 0–0 19 Nov 1–0
3  Iceland (Y) 4 1 1 2 7 9 −2 4 Tham dự vòng play-off trụ hạng 2–4 2–2 2–0
4  Montenegro (Z) 4 0 0 4 1 6 −5 0 Xuống hạng đến Hạng đấu C 19 Nov 1–2 16 Nov
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 14 tháng 10 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(W) Không thể xuống hạng trực tiếp, nhưng vẫn nằm trong nhóm play-off xuống hạng; (X) Lọt vào ít nhất play-off thăng hạng/xuống hạng, nhưng vẫn có thể thăng hạng trực tiếp.; (Y) Không thể thăng hạng trực tiếp, nhưng vẫn có thể góp mặt tại play-off thăng hạng; (Z) Có thể lọt vào play-off thăng hạng/xuống hạng, nhưng có thể không được thăng hạng trực tiếp.
Bảng xếp hạng tổng thể
Rnk Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ
17 B2  Hy Lạp 4 4 0 0 9 1 +8 12
18 B4  Thổ Nhĩ Kỳ 4 3 1 0 8 3 +5 10
19 B1  Cộng hòa Séc 4 2 1 1 7 7 0 7
20 B3  Na Uy 4 2 1 1 6 6 0 7
21 B2  Anh 4 3 0 1 8 3 +5 9
22 B4  Wales 4 2 2 0 5 3 +2 8
23 B3  Áo 4 2 1 1 11 4 +7 7
24 B1  Gruzia 4 2 0 2 5 3 +2 6
25 B3  Slovenia 4 2 1 1 5 4 +1 7
26 B1  Albania 4 2 0 2 3 4 −1 6
27 B4  Iceland 4 1 1 2 7 9 −2 4
28 B2  Cộng hòa Ireland 4 1 0 3 2 7 −5 3
29 B1  Ukraina 4 1 1 2 5 6 −1 4
30 B3  Kazakhstan 4 0 1 3 0 8 −8 1
31 B4  Montenegro 4 0 0 4 1 6 −5 0
32 B2  Phần Lan 4 0 0 4 2 10 −8 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 14 tháng 10 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí xếp hạng cho bảng xếp hạng tổng thể
Final overall ranking
Rnk Đội P/R
17 League A/B play-off loser or League A 4th place   
18 League A/B play-off loser or League A 4th place   
19 League A/B play-off loser or League A 4th place   
20 League A/B play-off loser or League A 4th place   
21 League A/B play-off loser or League A 4th place   
22 League A/B play-off loser or League A 4th place   
23 League A/B play-off loser or League A 4th place   
24 League A/B play-off loser or League A 4th place   
25 League B/C play-off winner or League C group winner   
26 League B/C play-off winner or League C group winner   
27 League B/C play-off winner or League C group winner   
28 League B/C play-off winner or League C group winner   
29 League B/C play-off winner or League C group winner   
30 League B/C play-off winner or League C group winner   
31 League B/C play-off winner or League C group winner   
32 League B/C play-off winner or League C group winner   
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 6 tháng 9 năm 2024. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Ranking criteria