Đội tuyển bóng đá quốc gia Kazakhstan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Kazakhstan là đội tuyển cấp quốc gia của Kazakhstan do Liên đoàn bóng đá Kazakhstan quản lý.

Kazakhstan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhChim ưng (tiếng Kazakh: Қаршығалар, Qaršyğalar)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Kazakhstan
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngMagomed Adiyev
Đội trưởngAskhat Tagybergen
Thi đấu nhiều nhấtSamat Smakov (76)
Ghi bàn nhiều nhấtRuslan Baltiev (13)
Sân nhàAstana Arena
Mã FIFAKAZ
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 103 Giảm 3 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất83 (9.2016)
Thấp nhất166 (5.1996)
Hạng Elo
Hiện tại 105 Tăng 12 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất70 (18.10.1997)
Thấp nhất136 (9.2005)
Trận quốc tế đầu tiên
 Kazakhstan 1–0 Turkmenistan 
(Almaty, Kazakhstan; 1 tháng 6 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
 Pakistan 0–7 Kazakhstan 
(Lahore, Pakistan; 11 tháng 6 năm 1997)
Trận thua đậm nhất
 Pháp 8–0 Kazakhstan 
(Paris, Pháp; 13 tháng 11 năm 2021)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự0
UEFA Euro
Sồ lần tham dự0

Thành tích tại các giải đấu

sửa

Giải vô địch thế giới

sửa

Giải vô địch châu Âu

sửa
  • 1960 đến 1992 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
  • 1996 đến 2004 - Không tham dự, chưa là thành viên của UEFA cho tới năm 2002
  • 2008 đến 2024 - Không vượt qua vòng loại

UEFA Nations League

sửa
Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Giải đấu Kết quả Pos Pld W D L GF GA
2018–19 D Vòng bảng 2nd 6 1 3 2 8 7
2020–21 C Vòng bảng 4th 8 2 1 5 7 11
2022–23 D Vòng bảng 1st 6 4 1 1 8 6
Tổng cộng Vòng bảng 3/3 20 7 5 8 23 24

Cúp bóng đá châu Á

sửa
  • 1956 đến 1992 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
  • 1996 đến 2000 - Không vượt qua vòng loại
  • 2004 đến nay - Không tham dự, vì đã ra khỏi AFC

Á vận hội

sửa
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1951 đến 1990 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1994 Không tham dự
  1998 Hạng 10 5 2 1 2 8 6
Tổng cộng 1/13 5 2 1 2 8 6

Đội hình

sửa

Dưới đây là đội hình của đội tuyển Kazakhstan cho các trận đấu gặp   San Marino  Bắc Ireland trong khuôn khổ vòng loại Euro 2024 vào ngày 16 và 19 tháng 6 năm 2023.

Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2023, sau trận gặp   Đan Mạch.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
12 1TM Igor Shatsky 11 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 17 0   Shakhter Karagandy
15 1TM Bekkhan Shayzada 28 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0   Ordabasy
1TM Danil Ustimenko 8 tháng 8, 2000 (24 tuổi) 0 0   Kairat

2 2HV Serhiy Malyi 5 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 64 1   Ordabasy
3 2HV Nuraly Alip 22 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 23 0   Zenit Saint Petersburg
5 2HV Lev Skvortsov 2 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 0   Khimki
11 2HV Yan Vorogovsky 7 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 31 2   RWD Molenbeek
21 2HV Abzal Beysebekov 30 tháng 11, 1992 (32 tuổi) 40 0   Astana
16 2HV Mikhail Gabyshev 2 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 8 1   Astana
18 2HV Timur Dosmagambetov 1 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 16 0   Astana
22 2HV Aleksandr Marochkin 14 tháng 7, 1990 (34 tuổi) 32 0   Tobol
23 2HV Temirlan Yerlanov 9 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 17 1   Ordabasy
2HV Marat Bystrov 19 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 17 0   Akhmat Grozny
2HV Alibek Kasym 27 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 2 0   Aktobe

6 3TV Maksim Samorodov 29 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 5 1   Aktobe
8 3TV Askhat Tagybergen 9 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 44 1   Ordabasy
14 3TV Arman Kenesov 4 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 0 0   Aktobe
19 3TV Bakhtiyar Zaynutdinov 2 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 28 11   CSKA Moscow
20 3TV Ramazan Orazov 30 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 14 0   Tobol
3TV Islambek Kuat 12 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 54 6   Astana
3TV Yerkin Tapalov 17 tháng 9, 1993 (31 tuổi) 6 0   Kyzylzhar
3TV Aleksandr Zuyev 26 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 0 0   Krylia Sovetov

17 4 Abat Aymbetov 7 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 28 7   Astana
4 Elkhan Astanov 21 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 9 1   Astana
4 Artur Shushenachev 7 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 6 0   Kairat
4 Vladislav Prokopenko 1 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 0 0   Astana
4 Vyacheslav Shvyrev 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0   Kairat

Triệu tập gần đây

sửa
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Stas Pokatilov 8 tháng 12, 1992 (32 tuổi) 26 0   Aktobe v.   Đan Mạch, 26 March 2023
TM Mukhammedzhan Seysen 14 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 1 0   Ordabasy v.   San Marino, 16 June 2023PRE
TM Aleksandr Zarutsky 26 tháng 8, 1993 (31 tuổi) 0 0   Astana v.   UAE, 19 November 2022

HV Yuri Logvinenko 22 tháng 7, 1988 (36 tuổi) 58 5 Đã giải nghệ v.   Azerbaijan, 25 September 2022RET
HV Gafurzhan Suyumbayev 19 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 42 4   Ordabasy v.   Slovenia, 23 March 2023PRE
HV Dmitry Shomko 19 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 48 2   Aktobe v.   UAE, 19 November 2022
HV Yeldos Akhmetov 1 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 17 0   Aksu v.   Azerbaijan, 25 September 2022
HV Bagdat Kairov 27 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 11 0   Tobol v.   San Marino, 16 June 2023PRE
HV Sultanbek Astanov 23 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 1 0   Ordabasy v.   UAE, 19 November 2022
HV Talgat Kusyapov 14 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 0 0   Caspiy v.   San Marino, 16 June 2023PRE

TV Bauyrzhan Islamkhan 23 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 50 3   Ordabasy v.   Đan Mạch, 26 March 2023INJ
TV Aslan Darabayev 21 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 18 1   Astana v.   San Marino, 16 June 2023INJ
TV Samat Zharynbetov 4 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 7 0   Tobol v.   Azerbaijan, 25 September 2022
TV Vladislav Vasilyev 10 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 12 0   Ordabasy v.   Slovakia, 30 June 2022
TV Bauyrzhan Baytana 6 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 5 0   Aktobe v.   Slovakia, 30 June 2022
TV Miras Turlybek 17 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 0 0   Aksu v.   San Marino, 16 June 2023PRE

Roman Murtazayev 10 tháng 9, 1993 (31 tuổi) 25 3   Shakhter Karagandy v.   Azerbaijan, 25 September 2022
Aybar Zhaksylykov 24 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 9 0   Ordabasy v.   San Marino, 16 June 2023PRE
Abylaykhan Zhumabek 19 tháng 10, 2001 (23 tuổi) 2 0   Aktobe v.   San Marino, 16 June 2023PRE
Adilet Sadybekov 26 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 1 0   Kairat v.   Azerbaijan, 25 September 2022
Islam Chesnokov 21 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 0 0   Tobol v.   San Marino, 16 June 2023PRE
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã giải nghệ.
  • INJ Đang chấn thương.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa