Atuna cordata
Atuna cordata là một loài thực vật thuộc họ Chrysobalanaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia.
Atuna cordata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Chrysobalanaceae |
Chi (genus) | Atuna |
Loài (species) | A. cordata |
Danh pháp hai phần | |
Atuna cordata Cockburn ex Prance[2] |
Chú thích
sửa- ^ “Atuna cordata”. Sách Đỏ IUCN Version 2014.2. International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. 1998. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Atuna cordata Cockburn ex Prance”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Atuna cordata tại Wikispecies
- World Conservation Monitoring Centre 1998. Atuna cordata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 20 tháng 8 năm 2007.