Atuna
Atuna là một chi thực vật có hoa trong họ Chrysobalanaceae.
Atuna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Chrysobalanaceae |
Chi (genus) | Atuna Raf., 1838[1] |
Loài điển hình | |
Atuna racemosa Raf. | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Atuna cordata Cockburn ex Prance
- Atuna elliptica (Kosterm.) Kosterm.
- Atuna indica (Bedd.) Kosterm.
- Atuna penangiana (Kosterm.) Kosterm.
- Atuna racemosa Raf. – Makita Tree (= Parinarium glaberrimum Hassk., Parinarium laurinum A.Gray)
- Atuna travancorica (Bedd.) Kosterm.
Tham khảo
sửa- ^ “Atuna”. Tropicos.org. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families