Atlantasellus
(Đổi hướng từ Atlantasellidae)
Atlantasellus là một chi giáp xác duy nhất trong họ Atlantasellidae.[1]
Atlantasellus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Phân bộ (subordo) | Microcerberidea |
Họ (familia) | Atlantasellidae Sket, 1979 [1] |
Chi (genus) | Atlantasellus Sket, 1979 [2] |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Atlantasellus cavernicolus là loài đặcc hữu của Bermuda và là loài cực kỳ nguy cấp trong Sách Đỏ.[3]
- Atlantasellus dominicanus được miêu tả năm 2001, trong một mẫu thu thập ở vùng karst ven biển của Cộng hòa Dominica.[4]
Chú thích
sửa- ^ a b Atlantasellidae (TSN 541896) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Atlantasellus Sket, 1979 (TSN 542000) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ T. M. Iliffe (1996) Atlantasellus cavernicolus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Damià Jaume (2001). “A new atlantasellid isopod (Asellota: Aselloidea) from the flooded coastal karst of the Dominican Republic (Hispaniola): evidence for an exopod on a thoracic limb and biogeographical implications”. Journal of Zoology. 255 (2): 221–233. doi:10.1017/S0952836901001297.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Atlantasellus tại Wikispecies