Atlantasellus cavernicolus
Atlantasellus cavernicolus[2][3] là một loài giáp xác trong họ Atlantasellidae.[4][5]
Atlantasellus cavernicolus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Atlantasellidae |
Chi (genus) | Atlantasellus |
Loài (species) | A. cavernicolus |
Danh pháp hai phần | |
Atlantasellus cavernicolus Sket, 1979 |
Chú thích
sửa- ^ “Atlantasellus cavernicolus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 1996. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ Schotte, M., B.F. Kensley, and S. Shilling. (1995) nwards). World list of Marine, Freshwater and Terrestrial Crustacea Isopoda. National Museum of Natural History Smithsonian Institution: Washington D.C., USA.,
- ^ Sket, B. (1979) Atlantasellus cavernicolus n. gen., n. sp. (Isopoda Asellota, Atlantasellidae n. fam.) from Bermuda. Bioloski Vestnik, Ljubljana 7 (2): 175-183.,
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ WoRMS Isopoda: World List of Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans. Schotte M., Boyko C. B, Bruce N. L., Poore G.C.B., Taiti S., Wilson G.D.F. (eds), ngày 5 tháng 10 năm 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Atlantasellus cavernicolus tại Wikispecies
Iliffe, T.M. 1996. Atlantasellus cavernicolus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species.