Armadillo obliquedens là một loài chân đều trong họ Armadillidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1932.[1]

Armadillo obliquedens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Armadillidae
Chi (genus)Armadillo
Loài (species)A. obliquedens
Danh pháp hai phần
Armadillo obliquedens
Barnard, 1932

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Armadillo obliquedens Barnard, 1932. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=259094

Tham khảo

sửa