Henri KontinenJohn Peers là nhà đương kim vô địch hai lần, nhưng họ chỉ lọt vào với suất tham dự thay thế đầu tiên.[1] Kontinen và Peers thay thế cho Nikola MektićAlexander Peya ở trận đấu cuối cùng của vòng bảng.

Đôi
ATP Finals 2018
Vô địchHoa Kỳ Mike Bryan
Hoa Kỳ Jack Sock
Á quânPháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
Tỷ số chung cuộc5–7, 6–1, [13–11]
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2017 · ATP Finals · 2019 →

Mike BryanJack Sock giành được danh hiệu, đánh bại Pierre-Hugues HerbertNicolas Mahut ở trận chung kết, 5–7, 6–1, [13–11].

Các hạt giống

sửa
  1.   Oliver Marach /   Mate Pavić (Vòng bảng)
  2.   Juan Sebastián Cabal /   Robert Farah (Bán kết)
  3.   Łukasz Kubot /   Marcelo Melo (Vòng bảng)
  4.   Jamie Murray /   Bruno Soares (Bán kết)
  5.   Mike Bryan /   Jack Sock (Vô địch)
  6.   Raven Klaasen /   Michael Venus (Vòng bảng)
  7.   Nikola Mektić /   Alexander Peya (Vòng bảng, rút lui)
  8.   Pierre-Hugues Herbert /   Nicolas Mahut (Á quân)

Các cặp đôi thay thế

sửa
  1.   Henri Kontinen /   John Peers (Thay thế Mektić/Peya, Vòng bảng)
  2.   Jean-Julien Rojer /   Horia Tecău (Không thi đấu)

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Nhánh đấu chung kết

sửa
Bán kết Chung kết
          
8   Pierre-Hugues Herbert
  Nicolas Mahut
6 5 [10]
2   Juan Sebastián Cabal
  Robert Farah
3 7 [5]
8   Pierre-Hugues Herbert
  Nicolas Mahut
7 1 [11]
5   Mike Bryan
  Jack Sock
5 6 [13]
4   Jamie Murray
  Bruno Soares
3 6 [4]
5   Mike Bryan
  Jack Sock
6 4 [10]

Bảng Knowles/Nestor

sửa
  Marach
  Pavić
  Kubot
  Melo
  Bryan
  Sock
  Herbert
  Mahut
Thg–Th VB Set
Thg–Th
Game
Thg–Th
Xếp hạng
1   Oliver Marach
  Mate Pavić
6–7(4–7), 4–6 4–6, 6–7(4–7) 6–4, 7–6(7–3) 1–2 2–4 33–36 4
3   Łukasz Kubot
  Marcelo Melo
7–6(7–4), 6–4 3–6, 6–7(5–7) 2–6, 4–6 1–2 2–4 28–35 3
5   Mike Bryan
  Jack Sock
6–4, 7–6(7–4) 6–3, 7–6(7–5) 2–6, 2–6 2–1 4–2 30–31 2
8   Pierre-Hugues Herbert
  Nicolas Mahut
4–6, 6–7(3–7) 6–2, 6–4 6–2, 6–2 2–1 4–2 34–23 1

Bảng Llodra/Santoro

sửa
  Cabal
  Farah
  Murray
  Soares
  Klaasen
  Venus
  Mektić
  Peya
  Kontinen
  Peers
Thg–Th VB Set
Thg–Th
Game
Thg–Th
Xếp hạng
2   Juan Sebastián Cabal
  Robert Farah
4–6, 3–6 6–3, 7–6(7–5) 6–3, 6–4
(w/ Mektić/Peya)
2–1 4–2 32–28 2
4   Jamie Murray
  Bruno Soares
6–4, 6–3 7–6(7–5), 4–6, [10–5] 3–6, 7–6(7–3), [10–3]
(w/ Kontinen/Peers)
3–0 6–2 35–31 1
6   Raven Klaasen
  Michael Venus
3–6, 6–7(5–7) 6–7(5–7), 6–4, [5–10] 7–6(7–5), 7–6(7–5)
(w/ Mektić/Peya)
1–2 3–4 35–37 3
7

9
  Nikola Mektić
  Alexander Peya
  Henri Kontinen
  John Peers
3–6, 4–6
(w/ Mektić/Peya)
6–3, 6–7(3–7), [3–10]
(w/ Kontinen/Peers)
6–7(5–7), 6–7(5–7)
(w/ Mektić/Peya)
0–2

0–1
0–4

1–2
19–26

12–11
X

4

Vị trí xếp hạng được xác định bởi: 1) Số trận thắng; 2) Số trận đã thi đấu; 3) Trường hợp 2 cặp đôi cùng chỉ số, xét thành tích đối đầu; 4) Trường hợp 3 cặp đôi cùng chỉ số, xét tỉ lệ phần trăm set thắng, rồi đến tỉ lệ phần trăm game thắng, rồi đến thành tích đối đầu; 5) Xếp hạng ATP[2]

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Draw Announced For 2018 Nitto ATP Finals”. ATP. ngày 5 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Semi-final Qualifying Procedure”. Nitto ATP Finals. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

sửa