ATP Cup 2022
ATP Cup 2022 là lần thứ 3 giải ATP Cup được tổ chức, một giải quần vợt nam quốc tế thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP). Giải đấu có 16 đội tham dự và diễn ra tại Ken Rosewall Arena và Sydney Super Dome ở Sydney, từ ngày 1 đến ngày 9 tháng 1 năm 2022.[1][2]
ATP Cup 2022 | |
---|---|
Ngày | 1–9 tháng 1 |
Lần thứ | 3 |
Thể loại | ATP Cup |
Bốc thăm | 16 đội |
Tiền thưởng | $10,000,000 |
Mặt sân | Cứng |
Địa điểm | Sydney, Úc |
Sân vận động | Ken Rosewall Arena, Sydney Super Dome |
Các nhà vô địch | |
Canada |
Điểm xếp hạng ATP
sửaThể loại | Xếp hạng của tay vợt |
Vòng | Điểm mỗi trận thắng vs. xếp hạng của đối thủ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số 1–10 | Số 11–20 | Số 21–30 | Số 31–50 | Số 51–100 | Số 101–250 | Số 251+ | |||
Đơn | Số 1–250 | Chung kết | 280 | 220 | 140 | 100 | 90 | 60 | 40 |
Bán kết | 200 | 160 | 120 | 90 | 60 | 40 | 30 | ||
Vòng bảng | 90 | 80 | 60 | 40 | 30 | 25 | 20 | ||
Số 251+ | Chung kết | 85 | 55 | 40 | |||||
Bán kết | 55 | 40 | 30 | ||||||
Vòng bảng | 30 | 20 | 15 | ||||||
Đôi | Bất kỳ | Chung kết | 90 | ||||||
Bán kết | 75 | ||||||||
Vòng bảng | 45 |
- Tối đa 750 điểm cho tay vợt đơn bất bại, 250 điểm cho đôi.[3]
Tham dự
sửaCó 15 quốc gia tham dự ATP Cup, dựa trên Bảng xếp hạng ATP của tay vợt đơn số 1 vào ngày 2 tháng 12 năm 2021 và tham dự giải đấu. Nước chủ nhà Úc được đặc cách.[3][4][5]
Vào tháng 11, Thụy Sĩ rút lui sau khi Roger Federer rút lui do hồi phục chấn thương đầu gối.[6]
Vào ngày 1 tháng 12, tay vợt số 6 thế giới Rafael Nadal cũng rút lui,[7] nhưng Tây Ban Nha tham dự giải đấu với tay vợt đơn tốt nhất tiếp theo.
Áo ban đầu tham dự giải đấu với tay vợt số 15 thế giới Dominic Thiem. Tuy nhiên, với việc Thiem rút lui và Dennis Novak không thể đến Úc vào ngày 29 tháng 12, Áo đã rút lui, vì quy tắc của ATP Cup quy định ít nhất một tay vợt từ mỗi quốc gia phải xếp hạng trong top-250 và ba tay vợt tiếp theo của Áo không có thứ hạng này.[8] Áo được thay thế bởi Pháp.[9]
Tay vợt số 1 thế giới Novak Djokovic rút lui vào ngày 29 tháng 12 năm 2021, nhưng Serbia tham dự giải ATP Cup vì tay vợt tốt nhất tiếp theo Dušan Lajović đủ điều kiện xếp hạng.[10] Nga ban đầu được đại diện bởi Andrey Rublev và Aslan Karatsev, nhưng cả hai rút lui vào ngày 29 tháng 12 năm 2021.[10]
Hạt giống | Quốc gia | Tay vợt số 1 | Xếp hạng | Tay vợt số 2 | Xếp hạng | Tay vợt số 3 | Tay vợt số 4 | Tay vợt số 5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Serbia | Lajović, DušanDušan Lajović | 33 | Krajinović, FilipFilip Krajinović | 42 | Ćaćić, NikolaNikola Ćaćić | Sabanov, MatejMatej Sabanov | |
2 | Nga | Medvedev, DaniilDaniil Medvedev | 2 | Safiullin, RomanRoman Safiullin | 167 | Karlovskiy, EvgenyEvgeny Karlovskiy | Shevchenko, AlexanderAlexander Shevchenko | |
3 | Đức | Zverev, AlexanderAlexander Zverev | 3 | Struff, Jan-LennardJan-Lennard Struff | 51 | Hanfmann, YannickYannick Hanfmann | Krawietz, KevinKevin Krawietz | Pütz, TimTim Pütz |
4 | Hy Lạp | Tsitsipas, StefanosStefanos Tsitsipas | 4 | Pervolarakis, MichailMichail Pervolarakis | 399 | Tsitsipas, PetrosPetros Tsitsipas | Kalovelonis, MarkosMarkos Kalovelonis | Thanos, AristotelisAristotelis Thanos |
5 | Ý | Berrettini, MatteoMatteo Berrettini | 7 | Sinner, JannikJannik Sinner | 10 | Sonego, LorenzoLorenzo Sonego | Bolelli, SimoneSimone Bolelli | Fognini, FabioFabio Fognini |
6 | Na Uy | Ruud, CasperCasper Ruud | 8 | Durasovic, ViktorViktor Durasovic | 345 | Hellum Lilleengen, LukasLukas Hellum Lilleengen | Rivera, LeytonLeyton Rivera | Petrovic, AndrejaAndreja Petrovic |
7 | Ba Lan | Hurkacz, HubertHubert Hurkacz | 9 | Majchrzak, KamilKamil Majchrzak | 117 | Żuk, KacperKacper Żuk | Zieliński, JanJan Zieliński | Walków, SzymonSzymon Walków |
8 | Canada | Auger-Aliassime, FélixFélix Auger-Aliassime | 11 | Shapovalov, DenisDenis Shapovalov | 14 | Schnur, BraydenBrayden Schnur | Diez, StevenSteven Diez | |
9 | Anh Quốc | Norrie, CameronCameron Norrie | 12 | Evans, DanDan Evans | 25 | Broady, LiamLiam Broady | Salisbury, JoeJoe Salisbury | Murray, JamieJamie Murray |
10 | Argentina | Schwartzman, DiegoDiego Schwartzman | 13 | Delbonis, FedericoFederico Delbonis | 44 | Coria, FedericoFederico Coria | González, MáximoMáximo González | Molteni, AndrésAndrés Molteni |
11 | Chile | Garín, CristianCristian Garín | 17 | Tabilo, AlejandroAlejandro Tabilo | 139 | Barrios Vera, TomásTomás Barrios Vera | ||
12 | Tây Ban Nha | Bautista Agut, RobertoRoberto Bautista Agut | 19 | Carreño Busta, PabloPablo Carreño Busta | 20 | Ramos Viñolas, AlbertAlbert Ramos Viñolas | Davidovich Fokina, A.A. Davidovich Fokina | Martínez, PedroPedro Martínez |
13 | Gruzia | Basilashvili, NikolozNikoloz Basilashvili | 22 | Metreveli, AleksandreAleksandre Metreveli | 571 | Bakshi, AleksandreAleksandre Bakshi | Tkemaladze, ZuraZura Tkemaladze | Purtseladze, SabaSaba Purtseladze |
14 | Hoa Kỳ | Fritz, TaylorTaylor Fritz | 23 | Isner, JohnJohn Isner | 24 | Nakashima, BrandonBrandon Nakashima | Ram, RajeevRajeev Ram | |
15 (WC) | Úc | de Minaur, AlexAlex de Minaur | 34 | Duckworth, JamesJames Duckworth | 49 | Purcell, MaxMax Purcell | Peers, JohnJohn Peers | Saville, LukeLuke Saville |
16 | Pháp | Humbert, UgoUgo Humbert | 35 | Rinderknech, ArthurArthur Rinderknech | 58 | Roger-Vasselin, ÉdouardÉdouard Roger-Vasselin | Martin, FabriceFabrice Martin |
- Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Vòng bảng
sửa16 đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng 4 đội thi đấu vòng tròn. Đội đứng nhất mỗi bảng vào vòng bán kết.[1]
Tóm tắt
sửaG = Bảng, T = Thành tích, M = Trận, S = Sets
G | Vị trí số 1 | Vị trí số 2 | Vị trí số 3 | Vị trí số 4 | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quốc gia | T | M | S | Quốc gia | T | M | S | Quốc gia | T | M | S | Quốc gia | T | M | S | |
A | Tây Ban Nha | 3–0 | 8–1 | 17–3 | Chile | 2–1 | 4–5 | 10–12 | Serbia | 1–2 | 4–5 | 9–12 | Na Uy | 0–3 | 2–7 | 5–14 |
B | Nga | 3–0 | 7–2 | 15–8 | Úc | 2–1 | 4–5 | 9–12 | Ý | 1–2 | 5–4 | 12–9 | Pháp | 0–3 | 2–7 | 8–15 |
C | Canada | 2–1 | 4–5 | 9–12 | Anh Quốc | 2–1 | 5–4 | 11–9 | Đức | 1–2 | 4–5 | 10–11 | Hoa Kỳ | 1–2 | 5–4 | 12–10 |
D | Ba Lan | 3–0 | 8–1 | 17–4 | Argentina | 2–1 | 6–3 | 12–8 | Hy Lạp | 1–2 | 3–6 | 9–13 | Gruzia | 0–3 | 1–8 | 4–17 |
- 2 đội xác định vị trí ở bảng C theo kết quả đối đầu
Bảng A
sửaVị trí | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | S % | Games | G % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3–0 | 8–1 | 17–3 | 85.0% | 108–71 | 60.3% |
2 | Chile | 2–1 | 4–5 | 10–12 | 45.5% | 86–88 | 49.4% |
3 | Serbia | 1–2 | 4–5 | 9–12 | 42.9% | 85–89 | 48.9% |
4 | Na Uy | 0–3 | 2–7 | 5–14 | 26.3% | 75–106 | 41.4% |
Chile vs. Tây Ban Nha
sửa Chile 0 |
Ken Rosewall Arena 1 tháng 1 năm 2022 |
Tây Ban Nha 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Serbia vs. Na Uy
sửa Serbia 2 |
Ken Rosewall Arena 1 tháng 1 năm 2022 |
Na Uy 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Na Uy vs. Tây Ban Nha
sửa Na Uy 0 |
Sydney Super Dome 3 tháng 1 năm 2022 |
Tây Ban Nha 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Serbia vs. Chile
sửa Serbia 1 |
Sydney Super Dome 3 tháng 1 năm 2022 |
Chile 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Chú thích: Theo quy định của ATP Cup, một trận đấu bỏ cuộc được tính là một trận thắng hoặc thua trắng 2 set, nhưng không được tính vào tỉ lệ % games.[3]
Na Uy vs. Chile
sửa Na Uy 1 |
Ken Rosewall Arena 5 tháng 1 năm 2022 |
Chile 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Serbia vs. Tây Ban Nha
sửa Serbia 1 |
Ken Rosewall Arena 5 tháng 1 năm 2022 |
Tây Ban Nha 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bảng B
sửaVị trí | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | S % | Games | G % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nga | 3–0 | 7–2 | 15–8 | 65.2% | 120–107 | 52.9% |
2 | Úc | 2–1 | 4–5 | 9–12 | 42.9% | 96–100 | 49.0% |
3 | Ý | 1–2 | 5–4 | 12–9 | 57.1% | 105–98 | 51.7% |
4 | Pháp | 0–3 | 2–7 | 8–15 | 34.8% | 106–122 | 46.5% |
Nga vs. Pháp
sửa Nga 2 |
Ken Rosewall Arena 2 tháng 1 năm 2022 |
Pháp 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Ý vs Úc
sửa Ý 1 |
Ken Rosewall Arena 2 tháng 1 năm 2022 |
Úc 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Ý vs. Pháp
sửa Ý 3 |
Sydney Super Dome 4 tháng 1 năm 2022 |
Pháp 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Nga vs Úc
sửa Nga 3 |
Sydney Super Dome 4 tháng 1 năm 2022 |
Úc 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Nga vs. Ý
sửa Nga 2 |
Ken Rosewall Arena 6 tháng 1 năm 2022 |
Ý 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Úc vs. Pháp
sửa Úc 2 |
Ken Rosewall Arena 6 tháng 1 năm 2022 |
Pháp 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bảng C
sửaVị trí | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | S % | Games | G % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Canada | 2–1 | 4–5 | 9–12 | 42.9% | 100–108 | 48.1% |
2 | Anh Quốc | 2–1 | 5–4 | 11–9 | 55.0% | 97–94 | 50.8% |
3 | Đức | 1–2 | 4–5 | 10–11 | 47.6% | 96–108 | 47.1% |
4 | Hoa Kỳ | 1–2 | 5–4 | 12–10 | 54.5% | 117–100 | 53.9% |
- 2 đội xác định vị trí theo kết quả đối đầu.
Canada vs. Hoa Kỳ
sửa Canada 0 |
Sydney Super Dome 2 tháng 1 năm 2022 |
Hoa Kỳ 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Đức vs. Anh Quốc
sửa Đức 1 |
Sydney Super Dome 2 tháng 1 năm 2022 |
Anh Quốc 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Đức vs. Hoa Kỳ
sửa Đức 2 |
Ken Rosewall Arena 4 tháng 1 năm 2022 |
Hoa Kỳ 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Canada vs. Anh Quốc
sửa Canada 2 |
Ken Rosewall Arena 4 tháng 1 năm 2022 |
Anh Quốc 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Anh Quốc vs. Hoa Kỳ
sửa Anh Quốc 2 |
Sydney Super Dome 6 tháng 1 năm 2022 |
Hoa Kỳ 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Đức vs. Canada
sửa Đức 1 |
Sydney Super Dome 6 tháng 1 năm 2022 |
Canada 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bảng D
sửaVị trí | Quốc gia | Thành tích | Trận | Sets | S % | Games | G % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ba Lan | 3–0 | 8–1 | 17–4 | 81.0% | 117–68 | 63.2% |
2 | Argentina | 2–1 | 6–3 | 12–8 | 60.0% | 104–77 | 57.5% |
3 | Hy Lạp | 1–2 | 3–6 | 9–13 | 40.9% | 70–93 | 42.9% |
4 | Gruzia | 0–3 | 1–8 | 4–17 | 19.0% | 47–100 | 32.0% |
Argentina vs. Gruzia
sửa Argentina 3 |
Sydney Super Dome 1 tháng 1 năm 2022 |
Gruzia 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Hy Lạp vs. Ba Lan
sửa Hy Lạp 1 |
Sydney Super Dome 1 tháng 1 năm 2022 |
Ba Lan 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Ba Lan vs. Gruzia
sửa Ba Lan 3 |
Ken Rosewall Arena 3 tháng 1 năm 2022 |
Gruzia 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Hy Lạp vs. Argentina
sửa Hy Lạp 0 |
Ken Rosewall Arena 3 tháng 1 năm 2022 |
Argentina 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Ba Lan vs. Argentina
sửa Ba Lan 3 |
Sydney Super Dome 5 tháng 1 năm 2022 |
Argentina 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Hy Lạp vs. Gruzia
sửa Hy Lạp 2 |
Sydney Super Dome 5 tháng 1 năm 2022 |
Gruzia 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Chú thích: Theo quy định của ATP Cup, một trận đấu bỏ cuộc được tính là một trận thắng hoặc thua trắng 2 set, nhưng không được tính vào tỉ lệ % games.[3]
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||
12 | Tây Ban Nha | 2 | |||||||
7 | Ba Lan | 1 | |||||||
12 | Tây Ban Nha | ||||||||
8 | Canada | ||||||||
8 | Canada | 2 | |||||||
2 | Nga | 1 |
Bán kết
sửaTây Ban Nha vs. Ba Lan
sửa Tây Ban Nha 2 |
Ken Rosewall Arena 7 tháng 1 năm 2022 |
Ba Lan 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Canada vs. Nga
sửa Canada 2 |
Ken Rosewall Arena 8 tháng 1 năm 2022 |
Nga 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Chung kết
sửaTây Ban Nha vs. Canada
sửa Tây Ban Nha 0 |
Ken Rosewall Arena 9 tháng 1 năm 2022 |
Canada 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tham khảo
sửa- ^ a b “FAQ ATP Cup 2022”. The Switzerland Times. ngày 1 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Sydney to host ATP Cup as part of bumper Australian Open warm-up schedule”. Reuters. ngày 25 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b c d “ATP Official Rulebook - World Championships” (PDF). ATP Tour. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
- ^ “ATP Cup Standings”. ATP Tour. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Groups Announced For 2022 ATP Cup, Field Features 18 Top 20 Players”. ATP Tour. ngày 7 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Federer to skip Australian Open and not return until mid-2022”. Reuters. ngày 17 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Rafael Nadal will not play ATP Cup ahead of Australian Open”. Tennishead. ngày 1 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Austria not meeting ATP Cup criteria after Dominic Thiem, Dennis Novak withdrawal”. Tennis World USA. ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2021.
- ^ “France replace Austria in ATP Cup”. lecourrieraustralien. ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b “ATP Cup Updates: France Replaces Austria, Djokovic & Rublev Out”. ATP Cup. ngày 29 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2022.
Liên kết ngoài
sửa- Trang web chính thức Lưu trữ 2019-12-02 tại Wayback Machine
- Kết quả